Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

bai tap on luyen toan tuan 25 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (862.17 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2016. Tuần 25. Bài 1. Tính nhẩm. 20 + 30 – 40 = 60 – 50 + 70 = 20 + 30 + 20 = Bài 2. Tính 80 10 ....... 70 + 10 – 30 = 40 – 20 – 20 = 80 + 10 + 0 = 90 70 ....... 90 – 60 – 30 = 70 + 10 + 10 = 60 – 30 + 20 =. 70 20 ....... 70 40 ....... 10 60 ....... 60 50 ....... Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp. 90 –. = 80. 20. 10 90 –. 20 +. = 70. = 30 + 30. 30 60 +. 40 = 90. Bài 4: số ?. 30. + 30. – 40. – 10. – 50 9 9. 90. 80. Bài 5: Nhà Mai nuôi 60 con gà. Mẹ bán đi 30 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ?. 30. Bài giải. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2016. Tuần 25. Bài 1. Tính:. 20 + 10 + 40 = …... 10 + 30 + 30 = …... 50 + 20 + 10 = …... 70 – 50 + 40 = …... 20 + 10 + 60 = …... 70 – 60 + 40 = …... 60 – 40 + 50 = …... 70 +20 – 10 = …... 30 + 40 – 30 = …... Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 50 + 20 ….. 60 + 10 70 – 20 ….. 80 – 20 50 – 30 ….. 60 – 20 70 – 40 ….. 80 – 40 Bài 3. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống 70 – 60 < 80 + 10 > 30 + 20<. < 10+ 20 > 20 +60 < 90 – 20. 20 + 10 <. + 30 < 50. 40 – 10 >. – 60 > 10. 20 + 30 > 60 –. > 30. Bài 4. Mai năm nay 10 tuổi. Mẹ của Mai năm nay 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của hai mẹ con cộng lại là bao nhiêu tuổi?. Bài 5: Hình bên có ….. hình tam giác ….. hình vuông. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ……… ngày …..tháng ….. năm 2016. Tuần 25. Bài 1. Tính. 60 + 10 + 10 = ….. 70 – 30 + 40 = ….. 60 – 30 + 50 = …... 10 + 40 + 30 = ….. 20 + 10 + 40 = ….. 20 + 50 + 10 = …. 50 + 30 + 0 = ….. 40 + 0 + 40 = ….. 30 + 30 + 20 = …... Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:. 50. + 30. + 10. + 40. + 30. + 20. 8. 60. 80 – 30. + 20 + 30. Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S. .K. Trong hình vẽ bên:. .B. Điểm H nằm ở bên trong hình vuông Điểm H nằm ở bên ngoài hình vuông Điểm N nằm ở bên ngoài hình vuông -Điểm B nằm ở bên trong hình vuông. .N .H. Điểm K nằm ở bên ngoài hình vuông Bài 4. Đàn vịt nhà Mai ngày đầu đẻ được 2 chục quả trứng. Ngày thứ hai đẻ được. 3 chục quả trứng. Hỏi hai ngày đàn vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 26. Thứ……… ngày …..tháng….. Bài 1. Viết số Hai mươi mốt: ………. Ba mươi lăm: ……….. Ba mươi tư: ………. Năm mươi tư: ………. Ba mươi bảy: …….... Sáu mươi:………. Ba mươi chin: ………. Năm mươi lăm:………. Bài 2.Viết (theo mẫu): Mẫu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị, ta viết: 62 = 60 + 2 a) 69 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết:……………. b)44 gồm …… chục và ..….đơn vị, ta viết: ……………. c)58 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: ……………. d)80 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: ……………. Bài 3. Viết số vào chỗ chấm a) Số liền trước của số 10 là : 9…….. b) Số liền sau của số 10 là : ……… e) Số 10 là số liền trước của : ……… g) Số 10 là số liền sau của: ……… Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi một chục con gà mái và hai chục con gà trống. Hỏi nhà bạn Nam nuôi tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 26. Thứ……… ngày …..tháng…... Bài 1. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :. 1 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 8 14 27 40 46 53 69 72 85 98. Bài 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100:. a) Các số có đơn vị là 5 gồm: ……………………………………………. b) Các số có chục là 8 gồm: …………………………………………… c) Các số có hai chữ số giống nhau là: ………………………………… d) Các số có hai chữ số bé hơn 20 là:…………………………………… e) Số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………………… Bài 3.Viết các số 32, 23, 78, 87, 37 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: …………………………… b) Từ lớn đến bé: …………………………… Bài 4. a)Từ các chữ số 1, 3, 6 lập được các số có hai chữ số khác nhau là: ………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) Trong các số đã lập được ở câu a): - Số bé nhất là: ………. - Số lớn nhất là: ………. Bài 5. Trong tháng thi đua vừa qua bạn Hòa dành được 20 điểm mười, bạn Bình dành được 9 điểm mười. Hỏi cả Hòa và Bình dành được tất cả bao nhiêu điểm mười?. Bài giải. Bài 6. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5… < 51. b) 8… < 89. c) 7… > 78. d) 9… < 91. Bài 7. Hình bên có:. - …. Hình tam giác - …. Hình vuông - …. Điểm Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 26. I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 0 B. 2 2. Số 29 là số liền sau của số:. C. 1. D. 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 28 B. 30 C. 9 3. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99. B. 98. D. 2. C. 89. D.09. F. 90. D.89. C. 0. D. 10. 4. Số tròn chục lớn nhất là: D. 99. E. 98. 5. Số tròn chục bé nhất là: A. 100 II – Tự luận. B. 50. Bài 1. Đặt tính rồi tính. 6 + 12. 12 – 10. 4 + 10. 80 – 60. 70 – 20. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……… ……… ……… Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng. ………. ………. 40 – 10. 40. 40 + 30. 90 – 20. 30. 90 – 50. 60 – 20. 60. 60 – 30. 40 + 20. 70. 50 + 20. Bài 3. Số? 10 +…….< 20 + 40. ……. – 40 = 40 + 20. 12 +....... = 16 + 0. …….+ 50 = 20 + ……. 50 +…….< 20 + 40. 40 – 30 > …… > 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S? - 61 là số liền sau của 60 - Số tròn chục liền trước của 25 là 20 - 50 là số liền trước của 49 - Số tròn chục liền sau của 72 là 80 - 54 gồm 50 chục và 4 đơn vị - 58 = 50 + 8 - Số 67 gồm 7 đơn vị và 6 chục - Số 83 gồm 80 chục và 3 đơn vị Bài 5. Mẹ Lan mua 2 chục con gà và 3 chục con vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu con? Bài giải. Bài 6. Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác sao cho có 3 điểm ở ngoài hình tròn.. Bài 7: Lan nghĩ một số, lấy số đó cộng với 3 rồi trừ đi 14 được kết quả bằng 4. Tìm số lan đã nghĩ?. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 27. I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Số liền trước của số 7 là số:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Số liền sau của số 10 là số: 3.Số lớn nhất có 1 chữ số là: 4.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 : 6.Các số tròn chục lớn hơn 70 là: 7.Phép cộng số bé nhất có 2 chữ số khác nhau với số bé nhất có 1 chữ số là: 8. Phép trừ 15 – 3 có kết quả là: 9. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 3 chục con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con? 10. Hình vẽ bên có ……điểm.. II – Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính. 15 + 2. 12 – 1. 40 + 10. 90 – 30. 50 – 20. ………. ………. ………. ………. ……….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………. ………. ………. ………. ………. ……… ……… ……… ……… ……… Bài 2. a. Viết các số từ 70 đến 79: ..................................................................................................................................... b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần: ..................................................................................................................................... Bài 3. Đọc viết số theo mẫu: 35: ba mươi lăm 88: ……………………………. mười hai: 12 99:……………………………... Bài 4 Giải bài toán theo tóm tắt Mẹ có: 7 quả bóng A Cho bé: 3 quả bóng Cho chị: 2 quả bóng D. Mẹ còn lại:…… quả bóng. E. Bài giải B. C. Bài 5. Trong hình bên : Có …… tam giác. Thứ …….. ngày ….. tháng … I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 1. Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀: A 15 và 16. B 15 và 18. C16 và 18. D 15 và 17. Tuần: 27.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là: A 28. B 92. C 82. D 80. 3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng: A 18. B 29. C 28. D 19. II – Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính. 6 + 20. 12 – 2. 4 + 10. 80 – 60. 70 – 20. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……… ……… ……… ……… Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm ). ………. 17 - 9. 16. 30 + 20. 10. 70 - 60. 50. 10 + 6. 12. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:. 98. 89. 92. 94.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3. a, Khoanh tròn vào số bé nhất:. 81. 75. 90. 51. b, Khoanh tròn vào số lớn nhất:. 62. 70. 68. 86. c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83 Bài 4 An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?. Bài 5 Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?. Có ........ đoạn thẳng. Có ........ đoạn thẳng. Thứ …….. ngày ….. tháng … Tuần: 27 I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Số liền trước của số 10 là số:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Số liền sau của số 10 là số: 3.Số 10 là số liền sau của số: 4. Số 10 là số liền trước của số: 5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 55 : 6.Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 60? 7.Phép trừ số lớn nhất có một chữ số với số bé nhất có 1 chữ số là: 8. Phép trừ 19 – 6 có kết quả là: 9. Mẹ hái được 8chục quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? 10. Hình vẽ bên có ……tam giác.. II – Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính. 15 + 4. 18 – 6. 40 + 50. 90 – 80. 90 – 20. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ……… ……… ……… Bài 2.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70. ………. ………. 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80. b) Viết các số: Bốn mươi ba:........... Ba mươi hai:............. Chín mươi bảy:.......... Hai mươi tám: ............ Sáu mươi chín:........ Tám mươi tư: .......... c) Khoanh tròn số bé nhất :. 54. ;. 29. ;. 45. ;. 37 A. d) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………………………………… Bài 3. Lớp em có 10 học sinh nữ , 20 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu D E học sinh? Bài giải B. C. Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Một hình vuông và một hình tam giác ?. Thứ …….. ngày ….. tháng … I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.. Tuần: 28. 1) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? A. 1 chục và 2 đơn vị. B. 2 chục và 2 đơn vị. C. 2 chục và 0 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2) Số mười bảy được viết là: A. 17. B. 71. C. 07. C. 107. 3) Số 14 đọc là: A. Một bốn. B. Mười bốn. C. Bốn một. 4) 6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ A. > 5). B. <. C. =. + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:. A. 13. B. 14. 6) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… A. 14. C. 12 Số điền vào chỗ chấm là:. B. 12. C. 10. 7) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10 , 50 , 70. B. 10 , 70 , 50. C. 50 , 10 , 70. 8) Số tròn chục lớn nhất là số A. 70. B. 80. C. 90. 9) Hình tam giác bên có: A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài. C. B. E. B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài. A. I. II – Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính. 15 + 41. 18 – 16. 45 + 50. 19 + 20. 54 + 20. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2. Tính : 40 + 20 – 40 = ……. 38 –. 8 + 7 = ……. 55 – 10 + 4 = ……. 25 + 12 + 2 = ……. Bài 3. Nối số với phép tính thích hợp : 60 0. 20 0. 40 0. 80 – 40. 40 – 20. 40 + 20. 30 + 10. Bài 4. Nam có 30 viên bi xanh và 20 bi đỏ. Hỏi Nam có mấy viên bi ? Bài giải. Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: - Hai hình tam giác.. Thứ …….. ngày ….. tháng … Tuần: 28 I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Số liền trước của số 30 là số: 2. Số liền sau của số 30 là số:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3.Số 30 là số liền sau của số: 4. Số 30 là số liền trước của số: 5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 45 : 6.Có bao nhiêu số lớn hơn 55 bé hơn 67 ? 7.Phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số chẵn bé nhất có là: 8. Phép trừ 16 – 6 có kết quả là: 9. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa?. 10. Hình vẽ bên có ……tam giác.. II – Tự luận Bài1. Đặt tính rồi tính : 50 + 40. 17 – 2. 40 + 30. 60 – 20. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ................................................................................................................................. Bài 2.Tính : 40 + 20 – 40 = ……………. 38 –. 8 + 7 = …………….. 55 – 10 + 4 = ……………. 25 + 12 + 2 = …………….. 25cm + 14cm = ……….. 56cm – 6cm + 7cm = ……….. 48 cm + 21cm = ……….. 74cm – 4cm + 3cm = ……….. Bài 3. Nam có 30 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 10 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?. A Bài giải D. B. C. Bài 4. Một cửa hàng có 90 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Bài giải. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 28. I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1.Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98. B. 89. E. C. 809.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2.Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 3.Kết quả của phép cộng 30 + 40 là:. B. 77. C. 79. A. 79 4.Kết quả của phép trừ 80 – 70 là:. B. 78. C. 70. A. 12 5.Kết quả tính 70 – 20 + 20 là:. B. 13. C. 10. A. 40 B. 30 C. 70 6.Một cửa hàng có 30 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 20 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 23 cái ấm B. 50 cái ấm 7.Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.. C. 10 cái ấm. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà. B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà. C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau. 8 Lấy số tròn chục lớn nhất trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: b). A. 80. B. 90. C. 99. D. 10. II – Tự luận Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4. 83 = … + …. 92 = … + ….. 45 = …. + …. 38 = …. + …. 29 = …. + ….. 55 = …. + …. Bài 2: Tính:. 88 = …. + ….. 99 = …. + …. 50 + 30 – 60 = …... 80 – 30 – 50 = ..... 60 + 20 + 10 = …... 90 – 30 – 50 = ….. 80 – 50 – 30 = ….. 50 + 20 + 10 = ….. 80 – 30 + 10= …. Bài 3: Số?. 80 – 30 + 20 = ….. 70 – 50 – 10 = ……. 60 + … = 80. 60 + …. = 60. 0 + … = 50. 60 – …. = 40. 60 – …. = 50. … + …. = 0. 60 – …. = 60. 60 – …. = 0. …. – ….. = 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 20 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải. Bài 5: Lớp có 30 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?. 5 Một quyển sách có 60 trang, Lan đã đọc hết 30 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 29. I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Có bao nhiêu số có một chữ số ? 2.Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 3,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ? 5. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? 6. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào 7. Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? 8.Cho ba số 7;3 và 10. Viết được mấy phép tính đúng. 9. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi II – Tự luận Bài 1.Điền số vào chỗ chấm : a- 79, …… , 81 ,…….., …….., ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , ……., b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90 Bài 2.Viết các số : 72, 38, 64 a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Bài 3.Tính + 56 43 ……... _. 97. + 4. 25. 31. ……... _. 4. ……... Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống +21. 68. - 22. ……...

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 71. 34. 94. 12. + 15. Bài 5. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) : 27cm – 21cm……..8cm. 34cm + 52cm …….52cm + 34cm. 41cm + 8cm ……..45cm. 13cm + 43cm …….42cm + 13cm. Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt. Bài giải. Thứ …….. ngày ….. tháng … Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm Số liền trước của số 7 là số:……. Số liền sau của số 10 là số:……. Số lớn nhất có 1 chữ số là:……. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: …… Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 là:….. Các số tròn chục có 2 chữ số là:…….. Bài 2. Tuần: 29.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a. Viết các số từ 70 đến 79: ..................................................................................................................................... b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần: ..................................................................................................................................... Bài 3. Đọc viết số theo mẫu 35: ba mươi lăm 88: ……………………………. mười hai: 12 99:……………………………... Bài 4. Tính 47 - 26 = …………………. 30cm + 20cm - 10cm =……………. 25 + 20 - 5 = …………….. 27cm + 31cm - 8cm =……………. Bài 5. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 30 con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con? Tóm tắt Có: ……….con vịt Đem bán:………con vịt Còn lại: ………con vịt Bài giải. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 29. I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ? A. 50. B. 20. C. 10. 2.Số có hai chữ số giống nhau là ? A. 36. B. 66. 3. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :. C. 63.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. 74. B. 47. C. 407. 4.Số 15 được đọc như thế nào ? A. mười lăm. B. một năm. C. mười năm. 5.Số liền sau 19 là số nào ? A. 20. B. 18. C. 17. 6.Số liền trước 14 là số nào ? A. 15. B. 12. C. 13. 7.Điểm ở trong hình tròn là: A. Điểm A và điểm C. B. B. Điểm B và điểm D. C. A. C. Điểm A và điểm B 8. Số 16 <. < 18 ?. A. 19. B. 17 A.15 chén. C. 20. B. 51 chén. C. 16 chén. 9.Mẹ mua 1 chục chén. Mẹ mua thêm 5 chén nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu chén?. 10.Đúng ghi Đ, sai ghi S: 20 cm + 15 cm = 35 cm. 51 cm – 31 cm = 20. II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 6 + 23. 79 – 27. 18 – 6. 34 + 25. D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………......................................................................... Bài 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 28 , 76 , 54 , 74 b)Khoanh vào số lớn nhất: 59 , 34 , 76 , 28 Bài 3. >. 76.........86 - 14. 36 + 3.......39. 80 - 60........30. 84 ............48. < =. Bài 4.. Nam gấp được 11 chiếc thuyền. Bắc gấp được 18 chiếc thuyền . Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Bài giải. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 30. I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1) 55 A. >. 50 + 4 B. <. 2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:. C. =.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. 10. B. 11. C. 12. 3) Thực hiện phép tính: 37 – 12 = ? A. 35. B. 45. C. 25. 4) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống a.. 28 + 0 = 28. c.. 44 – 1> 43. 5) Số lớn nhất trong các số sau: 35 ; 73 ; 90 A. 73. B. 19. C. 90. 6) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm. 90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100 7) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 79 , 68 , 81 , A. 58. 58. B. 81. C. 79. B. 90. C. 99. 8) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 9) Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm. B. Năm lăm. C. Năm mươi năm.. 10) Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 14 bạn. B. 24 bạn. C. 19 bạn. II. TỰ LUẬN Bài 1.Đặt tính rồi tính: 52 +35. 37 +22. 98 - 66. 75 - 45. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 2. Thực hiện phép tính:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> a. 43 + 4 – 3 = …………………. b. 97cm – 5cm + 2cm = …………………….. Bài 3 Hình bên có: Có: ……….hình tam giác. Có:………..đoạn thẳng Bài 4. Nam có 45 viên bi. Sau khi cho bạn thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi? Bài giải. Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà bạn Nam nuôi được bao nhiêu con vịt ? Bài giải. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 30. I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1.Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ? a.. 45, 47, 29, 61, 81. b.. 81, 61, 47, 45, 29. c.. 81, 47, 45, 29, 61. d.. 29, 45, 47, 61, 81. 2.Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 45 + 12 – 17 = ………...

<span class='text_page_counter'>(28)</span> a. 57. b.. 50. c.. 47. d.. 40. 3.Điền vào chỗ chấm: Số lớn nhất có hai chữ số là:…….. Số bé nhất có hai chữ số là: ……... 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: Số liền sau số 89 là 90 Số liền trước số 55 là 56 5.40 + ……… = 60 + 30 . Số cần điền vào chỗ chấm là: a.. 20. b.. 30. c.. 40. d.. 50. 6.Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? a.. 5 hình tam giác. b.. 6 hình tam giác. c.. 7 hình tam giác. d.. 8 hình tam giác. B. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1.Nối theo mẫu 60 - 20. 75 - 5. 30 + 20. Bài 2. Đặt tính rồi tính 45 + 40 8 + 51 97 – 25 80 – 70 40 60 50 40 677 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Bài 3. Tính 35cm + 24cm – 16 cm =................... 67 – 25 – 12 =.................

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 4. >. 12 + 8 …. 9. 44 + 6 …. 66 + 4. 50 + 9 …. 60. < =. 90. …. 19 – 9. Bài 5. Hùng có thêm 45 viên bi. Hùng cho bạn 24 viên bi. Hỏi Hùng còn bao nhiêu viên bi ? Bài giảỉ. Bài 6. Hình bên có…tam giác. Thứ …….. ngày ….. tháng …. Tuần: 30. I . Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Số liền trước của số 7 là số: 2. Kết quả của phép tính 15 + 30 là. 3.Số 73 là số liền trước của số nào? 4. Kết quả của phép tính. 30 cm + 50 cm là. 5.Số : .......... < 99 6. Số liền trước số 19 là số nào.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 7. Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 8. Số lẻ bé nhất là: 9. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 10. 10 là số liền trước của số chẵn: PHẦN II –TỰ LUẬN Bài 1 . Đặt tính rồi tính . 55 + 32. 34 + 20. 67 - 63. 79 - 60. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Bài 2.Điền số thích hợp vào ô trống + 32. -. 65 = 65 = 12. 47 -. = 30. 20 +. = 50. Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước. Số đã cho 39 48 71 80 99. Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s Tám mươi bảy viết là 807 Sáu mươi chín gồm 6 chục và 9 đơn vị. Số liền sau.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 5. Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải. Bài6. Hình bên có …… tam giác ……hình vuông. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là: A. 3 và 4. B. 4 và 5. C. 5 và 6. Câu 2: Kết quả của 32+ 45 - 22 là: A. 55. B. 77.. C. 99. Câu 3: Nam đọc quyển truyện có 48 trang, Nam đã đọc 25 trang. Vậy còn số trang chưa đọc sẽ:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. Bằng số trang đã đọc. B. Nhiều hơn số trang đã đọc. C. Ít hơn số trang đã đọc. Câu 4: Dãy số nào trong các dãy số sau viết theo thứ tự từ bé đến lớn A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15. B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28. C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14. Câu 5: Từ 15 đến 65 có bao nhiêu số có hai chữ số: A. 49 số.. B. 50 số.. C. 51 số.. Câu 6: Bình có 14 viên bi, bạn An có ít hơn bạn Bình 3 viên bi. Cả hai bạn có số viên bi là: A. 17 viên bi.. B. 25 viên bi.. C. 31 viên bi. Phần II: TỰ LUẬN ( 14 điểm) Câu 1: (4 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống( Viết kết quả phép tính để giải thích cách điền) a) 61 + 36. 98 - 1. .............. ........... ............ ............. c) 40 + 50. 99 - 8. d) 89 - 27. 89 - 29. ............ ............ ............ Câu 2: (4 điểm) Tính nhanh: a) 1+3+8+0+6+10+2= b) 17+14+2+8-7-4=. b) 23 + 14. 32 + 6. ..........

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3: (4 điểm) Nhà An nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con vịt, ngan, ngỗng?. Câu 4: ( 2 điểm) Hình vẽ bên : a) Có bao nhiêu hình tam giác b) Có bao nhiêu hình tứ giác. ĐỀ 2 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số 80 là số liền sau của số A. 81. B. 80. C. 79. Câu 2: Phép tính có kết quả 47 là: A. 24 + 20. B.. 98 - 44. C. 35 + 12. Câu 3:Có tất cả 46 viên bi, trong đó có 21 viên bi xanh, còn lại là số bi đỏ. Số bi đỏ là:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A.. 67 viên bi đỏ. B.. 25 viên bi đỏ. C.. 24 viên bi đỏ. Câu 4. Số liền trước số 89 là: A.. 88. B.. 90. C.. 79. 4 cạnh. C.. 3 cạnh. Câu 5: Hình tam giác có số cạnh là: A.. 2 cạnh. B.. Câu 6: Xe lớn chở được 50 bao gạo, xe nhỏ chở được 40 bao gạo. Cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu bao gạo? A.. 80 bao gạo. B. 10 bao gạo. C. 90 bao gạo. Câu 7. Hải về quê thăm ông bà 1 tuần và 3 ngày. Hải về quê thăm ông bà số ngày là: A. 4 ngày. B. 10 ngày. C.. 9 ngày. Câu 8. Lan nghĩ một số, lấy số đó cộng với 23 rồi trừ đi 30 được kết quả bằng 9. Số Lan nghĩ là: A. 16. B.. 26. C.. 3. B. Phần tự luận. Bài 1. Tính 4 + 3 - 12 =……... 14 cm + 5 cm = ……….. 9 - 0 - 5 = ……….... 34cm - 12cm = ………. Bài 2. Đặt tính rồi tính 42 + 15. 7 + 31. 77 - 24. 56 - 4.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 3.Tóm tắt rồi giải Nam có 14 quả táo. Mai cho Nam thêm 5 quả táo. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả táo ?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 4. Hình bên có: ………. Hình vuông ……………Hình. tam giác.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×