Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 41 Nhien lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B. 11. H 1. O 2. 22 A 1. 33 44 55. TL TL. H N. P 3. C 4. H 5. A 6. T 7. H 8. 1 E. 2 T. 3I. 4 L. 5 E. 6 N. X 2. E 3. T 4. 5I. L 6. E 7. B 1. 2 E. N 3. 4 Z. 5 E. N 6. M 1. E 2. T 3. A 4. N 5. H E. II. Ê N. N I. L E. NI. U 9. 10 U 11 C 12 O. N 8. U Ệ. LU. Là hợp chất cacbon (tạo trừ CO, CO có cấuchế 3 liên kết đôi Chất khí của được điều từvòng canxi cacbua Một hidrocacbon ở trạng thái khí có trong bùn 2, H 2CO 3 Chấtvà được dùng để điều chế Polietilen liênbioga, kết vàđơn nước ao. mỏxen dầukẽ và các muối3cacbonat kim loại ) …nhau. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dự đoán hiện tượng khi đốt những chất này?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thắp đèn dầu. Củi đang cháy. Gaz đang cháy. Khi cháy đều tỏa nhiệt và phát sáng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhiªn liÖu lµ nh÷ng chất cháy đợc, khi cháy cã to¶ nhiÖt vµ ph¸t s¸ng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Theo em khi dùng điện để th¾p s¸ng, ®un nÊu th× ®iÖn cã ph¶i lµ nhiªn liÖu kh«ng?. Điện không phải là nhiên liệu vì điện là một dạng năng lượng tác động vào kim loại hoặc bột huỳnh quang để phát sáng và tỏa nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Than đá Củi. Than cốc. Cồn khô. Than tổ ong. Cồn 900. gaz. Khí bioga.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Than mỏ. Được tạo thành do thực vật bị vùi Than mỏđất được tạo thành lấp dưới và phân hủy dần trong hàng triệu Thời gian phân hủy nhưnăm. thế nào? càng dài, than càng già và hàm lượng cacbon trong than càng cao.. Mỏ than Hà Tu - Quảng Ninh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nêu đặc điểm của từng loại than mỏ?. Than mỏ gồm mấy loại ?. Than gầy là loại than Than non chứa ít già nhất chứa 90%C Than bùn dùng làm Than mỡ chứa ít cacbon hơn than gầy. khi cháy tỏa nhiều nhiệt chất đốtdùng tại chỗ và làm Cacbon để luyện dùng phân làm nhiên liệu bón. than cốc. trong công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> %C. kJ/kg. 100 -. 60000-. 80 -. 5000040000-. 60 40 0 Than gÇy Than mì Than non Than bïn. Hµm lîng cacbon trong c¸c lo¹i than. NhiÖt lîng. 300002000010000 0 Than gÇy Than mì Than non Than bïn. N¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña c¸c lo¹i than.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát hình và đọc thông tin sgk và dựa vào kiến thức thực tế nêu những điều em biết về gỗ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Là loại nhiên liệu được sử dụng từ thời cổ xưa. - Song việc sử dụng gỗ làm nhiên liệu gây lãng phí rất lớn nên ngày càng bị hạn chế. - Hiện nay, gỗ chủ yếu được sử dụng làm vật liệu trong xây dựng và làm nguyên liệu trong công nghiệp giấy..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhiên liệu lỏng bao gồm những loại nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Động cơ đốt trong phun nhiên liệu dạng sương trong buồng đốt với không khí.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Máy phát điện chạy bằng khí bioga. Xe máy chạy bằng khí tự nhiên. Xe máy chạy bằng khí bioga. Xăng ethanol Sản xuất ethanol từ bắp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ở gia đình, có nên trữ số lượng lớn xăng, dầu hay không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dựa vào liệu biểu đồ em có nhËn Nhiên khídưới baođây gồm xÐt u đinhững ểm gì về nhiên liệu khí? loại nào? kJ/kg. Nhiªn liÖu khÝ * Gåm:- KhÝ thiªn nhiªn - KhÝ lß cao - KhÝ than -KhÝ hi®ro ……… . .. * ­u ®iÓm: -N¨ng suÊt to¶ nhiÖt cao. - DÔ ch¸y hoµn toµn. - ít gây độc hại với môi tr êng.. 60 000 50 000 40 000 30 000 20 000 10 000 0 Gç. Than bïn. Than non. Than gÇy. DÇu mì. Năng suất tỏa nhiệt của một số nhiên liệu thông thường. KhÝ thiªn nhiªn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trong công nghiệp. øng dông. Sử dụng trong đời sống.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ?.Sử dụng nhiên liệu như thế nào là hiệu quaû ?. ?Tại sao chúng ta phải sử dụng nhiên liệu cho hieäu quaû ?. □. Chuùnhiên ng taliệu phaûhiệu i sửquả duïnlàg phải nhieâlàm n Sử dụng lieä chođểhieä u quaû : khi nhieâ n lieäđồng u thếunào nhiên liệuvìcháy hoàn toàn, thời dụng đượcn nhiệt chaùytận khoâ ng hoà toànlượng gaây laõdongquá phí trình cháy m tạomoâ ra,i tiết kiệm vaø oâ nhieã trườ ng. nhiên liệu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thảo luận nhóm làm bài tập nhanh 1/ Khi ®un bÕp cñi võa bÞ t¾t , chóng ta thæi không khí vào hoặc quạt gió vào… để làm gì ? Để cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy 2/ Quan saùt hình treân haõy cho bieát caáu taïo cuûa than toå ong vaø beáp gaz nhö vaäy coù muïc ñích gì ? Cấu tạo như vậy nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu với không khí 3/ T¹i sao ngêi ta ph¶i ®Ëy bít cöa lß khi ñ bÕp Để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phï hîp víi nhu cÇu sö dông.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Muốn sử dụng nhiên liệu có hiệu quả chúng ta cần phải đảm bảo những yêu cầu nào?. 1/ Khi ®un bÕp cñi võa bÞ t¾t , chóng ta Phải đảm bảo yêu thæi không khí vào hoặc qu¹t giã vµo… caàu sau: để làm gì ? 1. Cung cấp đủ oxi Để cung cấp đủ oxi cho quá trình cháy (khoâng khí) cho quaù trình chaùy. 2/ Quan saùt hình treân haõy cho bieát caáu 2.Taêng dieän tích tieáp taïo cuûa than toå ong vaø beáp gaz nhö vaäy xúc của nhiên liệu với coù muïc ñích gì ? Caáu taïo nhö vaäy nhaèm taêng dieän tích không khí hoặc oxi. tiếp xúc giữa nhiên liệu với không khí 3. Duy trì sự cháy ở 3/ T¹i sao ngêi ta ph¶i ®Ëy bít cöa lß khi mức độ cần thiết phù ñ bÕp hợp với nhu cầu sử Để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, duïng. phï hîp víi nhu cÇu sö dông..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. 4. 2. 3. A. B.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HÕt giê. 11 17 12 10 154398602 20 18 19 13 14 15 716 2010. 1/ Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi: a.a.Vừa Vừađủ đủ b. Thiếu c. Dư Hãy chọn trường hợp đúng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HÕt giê. 11 17 12 10 154398602 20 18 19 13 14 15 716 2010. 2/ Quan sát hình sau và cho biết trường hợp nào đèn sẽ cháy sáng hơn, ít muội than hơn?. Trường hợp (b).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HÕt giê 3/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoµn thiÖn kh¸i niÖm sau: Cháy đợc ..,khi 1/ Nhiªn liÖu lµ nh÷ng chÊt…………… To¶ nhiÖt Ph¸t s¸ng ch¸y………… ..,vµ…… ............. 11 17 12 10 154398602 20 18 19 13 14 15 716 2010.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HÕt giê. 11 17 12 10 154398602 20 18 19 13 14 15 716 2010. 4/ Em hãy cho biết các chất sau chất nào cháy không gây ô nhiễm môi trường a/ Xăng. c/ khí hiđro. b/ củi. d/ khí metan.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng. Chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất lỏng và chất rắn vì dễ tạo ra hỗn hợp với không khí, khi đó diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HÕt giê. 11 17 12 10 154398602 20 18 19 13 14 15 716 2010. Hãy giải thích tác dụng của các việc làm sau: a. Tạo các hàng lỗ trong các viên than tổ ong. Tăng diện tích tiếp xúc giữa than và không khí. b. Quạt gió vào bếp lò khi nhóm lửa. Tăng lượng oxi để quá trình cháy xảy ra dễ hơn. c. Đậy bớt cửa lò khi ủ bếp. Giảm lượng oxi để hạn chế quá trình cháy..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> D A U M O. 1 2. M E T A N. 3. L T H K H I T H I E H I. 4 5 6. O A N §. N G N C O C N H I E N R O. 6. Lµ nhÑ nhÊt c¸c chÊt khÝ 5. 4. 1.Lo¹i 2. 3. Khi N ícchÊt hi®rocacbon, ch khÝ than ë ®iÒu ngkhÝ cã® cÊt îc s½n kiÖn … dïng trong thu th khèi êng trong ®trong îc tù lîng tån nhiªn khÝ qu¸ t¹i mol đốt ëtr×nh chøa b»ng thÓ ,x¨ng … s¶n 95% 16 vµxuÊt gam. khÝ metan gang. c¸c s¶n phÈm kh¸c. §¸p ¸n. N H. I. E N. L. I. E. U.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kiến thức ứng dụng. - Khi đunliệu bếpvà dầu, nếu khí vặn (hay bấc quá cao, ngọn lửa Nhiên không oxi) phải được trộn Khi Nguyên đun liệu bếp lỏng củi hoặc dễ sử than, dụng nếu hơn chất nhiên củi, liệu than rắn, quá do không xanh, để lại nhiều muội ; bếp để nơi lộng gió đềuđiều vàochỉnh nhauquá để nhỏ, cóliệu diện tích tiếpkhông xúc giữa chúng dầy, dễ cửa bếp nhiên không và không khí khí cho đủ, phù nhiên hợp. đun cũng tốn dầu, nước lâu sôi. lớn,không làm cháydễ xảy ra nhanh và khắp. liệu Nhiên liệucho cháy khísựcàng hết. Nếu sửđặt dụng bếphơn ngoài vì đều dễ trời điều nơichỉnh lộng gió các(thừa khí, diện quá nhiều tích tiếp không xúc khí) của thì cácnhiệt khí vô độcùng bếp lửa lớn không (tiếp xúc cao,giữa rất tốn các than, phâncủi, tử).nước Sự cháy lâu sôi. của nhiên liệu lỏng nhất là nhiên liệu khí xảy ra hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn (để lại C, CO rất ít) vì vậy nồi, xoong ít có muội than, ít độc..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Xem và ngẫm !!!.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Summary Slide. Hướngưdẫnưvềưnhà. Metan. - Học kỹ bài vừa học Công thức Ôn lại kiến thức đã học trong chương 4 rồi hoàn cấu tạo thành bảng tổng kết( trang Đặc điểm 133) cấu tạo. - HSY-TB làm bài tập phần I, I còn HSKG làm thêm bài tập phần bổ sung nâng cao kiến thức. Chuẩn bị tiết sau luyện tập. của phân tử. Phản ứng đặc trưng Ứng dụng chính. Etilen Axetilen Benzen.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n Ban giám khảo và c¸c em !.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×