Chƣơng Mƣời
Sinh lý
Endocrinology
CuuDuongThanCong.com
/>
I. KHÁI NIỆM
LƢỢC SỬ NGHIÊN CỨU
1849, Berthold - ngƣời đặt nền móng
1855, Bernard - khái niệm “nội tiết”
1905, Baylis và Starling - “Hormone”
1921, Loevi - Acetylcholin, Adrenalin
1922, Banting và Best - Insulin
1950, Earl Sutherlan - Nobel 1971
…
CuuDuongThanCong.com
/>
SỰ ĐIỀU HÕA CÁC CHỨC NĂNG SINH LÝ
Thông tin khuếch tán
Thông tin thần kinh
Thông tin nội tiết (dịch thể)
ĐẶC ĐIỂM CỦA THƠNG TIN DỊCH THỂ
Nhanh - mạnh - ít - đặc hiệu TB
Khơng đặc hiệu lồi
Cần chất vận chuyển
Trực tiếp tham gia dẫn truyền
thần kinh (chất trung gian TKneurotransmitter)
CuuDuongThanCong.com
/>
EXOCRINE
ENDOCRINE
- Khơng điều hồ hoạt động cơ thể
- Sản phẩm tiết thƣờng xuyên
- Dịch, men, chất thải…
TẾ BÀO (X)
Mô
Cơ quan
TẾ BÀO (Y)
Mơ
Cơ quan
(Đa dạng)
- Xoang
- Ống
- Tuyến
Ngồi
cơ thể
(Hormon)
- Máu
- Dịch
kẽ
TẾ BÀO
- Điều hồ hoạt động cơ thể
- Tiết khơng thƣờng xuyên
- Sản phẩm duy nhất: HORMON
CuuDuongThanCong.com
/>
II. NỘI TIẾT
Loại s/phẩm
Lƣợng s/phẩm
CuuDuongThanCong.com
Cách nhận
Cách dùng
Nơi nào nhận
Lúc nào nhận
Nhận bao nhiêu
/>
* BA NHÀ MÁY
* HAI DÕNG SẢN PHẨM
CELL
MÔ
TUYẾN
LOCAL
HORMONES
GENERAL
HORMONES
THỤ THỂ
ĐẶC HIỆU
(Feed-back)
*BỐN HÌNH THỨC VẬN HÀNH
- Tự tiết (Autocrine)
- Cận tiết (Paracrine)
- Mô tiết (Tissue-crine)
- Thần kinh tiết (Neuroendocrine)
CuuDuongThanCong.com
/>
Một số ví dụ
TẾ BÀO TIẾT
Tế bào thành tá tràng (Secretine
kích thích tụy tiết dịch lỗng)
Tế bào ruột non (Cholecystokinin: kích
thích mật, các tb tiết enzym tiêu hóa)
Tế bào da, phổi, ruột...(Histamin: giãn
mạch tăng tính thấm mao mạch)
Các tế bào thần kinh: Acetylcholin...
CuuDuongThanCong.com
/>
Một số ví dụ
MƠ TIẾT
Nhau thai (HCG, Estrogen, Progesteron
HCS, relaxin: cơ chế sinh dục)
Thể vàng (estrogen, progesterol: điều
tiết cơ chế sinh dục)
Mơ thận (Erythropoietin: điều hồ các
cơ chế tạo hồng cầu)
Hầu hết các mơ (Prostagglandin: thay
đổi tính thấm mạch, màng mô)
CuuDuongThanCong.com
/>
Mô tim (ANF: Atrial Natriuretic Factor)
hormon peptid làm giảm huyết áp
giảm tập kết natri máu
Mô dạ dày (GI: gastrointestinal) các
hormon amin và peptid điều tiết
máu tại chỗ kích hoạt
tổng hợp men tiêu hóa
Mơ da (sản xuất cholecalciferol)
dạng kích hoạt của vitamin D3
liên quan tới cơ chế chuyển canxi
tăng cƣờng tích tụ mỡ
CuuDuongThanCong.com
/>
III.
- Có điều hồ của thần kinh (TK-tiết)
- Có cấu trúc giải phẫu chuyên biệt
Tuyến tản mác: các tuyến kẽ của tinh
hoàn và buồng trứng…
Tuyến túi: tuyến giáp…
Tuyến lƣới:
gồm đa số (tụy nội tiết, tuyến trên
thận, tuyến yên, hoàng thể …)
CuuDuongThanCong.com
/>
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NỘI TIẾT
1
2
4
5
3
6
7
1.Pineal (Tuyến tùng)
2.Hypothalamus
(Vùng dƣới đồi)
3.Pituitary (Tuyến yên)
8
10
9
4.Thyroid (Tuyến giáp)
5.Parathyroid
(Tuyến cận giáp)
6.Thymus (Tuyến ức)
7.Adrenals
(Tuyến trên thận)
8.Pancreas (Tuyến tụy)
9.Testes (Tinh hoàn)
10.Ovary (Buồng trứng)
CuuDuongThanCong.com
/>
NGUỒN GỐC PHÁT SINH
NGOẠI BÌ
T tùng, T n, các phó
hạch, tủy thƣợng thận
TRUNG BÌ:
T vỏ thƣợng thận
T kẽ và vỏ buồng trứng
hồng thể, T kẽ tinh hồn
NỘI BÌ:
T gíap,T cận giáp, tụy
CuuDuongThanCong.com
/>
IV.
“…là những chất hóa học do các tuyến
nội tiết hay mô, tế bào tổng hợp, tiết
vào máu hoặc không, chúng đến tế bào
đích ở các cơ quan khác nhau, nhằm
điều hoà hay thay đổi hoạt động sinh lý
khác nhau của mô và cơ thể sinh vật”
CuuDuongThanCong.com
/>
VAI TRÕ CỦA HORMON
(Chức năng hệ nội tiết)
Điều hoà, đảm bảo hoạt động sinh dục
Điều hồ chuyển hố và tăng trƣởng
Điều hồ chu kỳ tế bào
Điều hồ cơ chế thích nghi và tiến hố
Kết nối tồn bộ hoạt động của cơ thể
Tham gia điều hoà cơ chế miễn dịch
CuuDuongThanCong.com
/>
ĐẶC BIỆT - MỘT SỐ VAI TRÕ
KHÔNG THỂ THAY THẾ
Tạo nhịp sinh học (circadian rhythm)
Kiểm soát hoạt động tƣ duy, cảm xúc
Kiểm sốt sự tiết của dịch tiêu hóa
Thay đổi tập tính sinh vật
Duy trì cân bẳng nội mơi máu và dịch kẽ
Giúp cơ thể đáp ứng các trƣờng hợp khẩn
cấp (đói, khát, nhiễm trùng, chấn thƣơng,
stress)
CuuDuongThanCong.com
/>
HORMON VÀ TÍNH ĐẶC HIỆU
Hormon X
Tuyến X
Tế bào A
Hormon Y
Tuyến Y
CuuDuongThanCong.com
Tế bào B
/>
BA TÍNH CHẤT QUYẾT ĐỊNH HOẠT TÍNH HORMON
Nồng độ
hormon
Số lựơng
thụ thể
Trạng thái
TB đích
Tính khuếch đại (amplifying capacity)
tín hiệu thơng tin nội bào
HIỆU QUẢ ĐÁP ỨNG CỦA MƠ ĐÍCH VÀ CƠ THỂ
CuuDuongThanCong.com
/>
ĐẶC ĐIỂM VỀ
NỒNG ĐỘ & THỜI GIAN HOẠT TÍNH
Nồng độ hoạt tính của hormon
bình thƣờng rất thấp
(micromol-picomol: 10-6 tới 10-12mol/ml)
Hiện có nhiều phƣơng pháp
xác định chính xác
Thời gian hoạt tính (bán phân hủy)
Từ vài giây: Adrenaline...
Tới vài giờ: các hormon steroid...
CuuDuongThanCong.com
/>
CƠ CHẾ FEEDBACK CỦA HORMON
(Ln ln điều hồ ngƣợc)
A lơ, đủ lính, khơng gởi nữa
Negative Feedback (âm tính)
(Thƣờng xun)
A lơ, trận đánh không theo kế hoạch,
cần bổ sung thêm sĩ quan
TUYẾN ĐÍCH
TUYẾN CHỈ HUY
A lơ, thiếu lính, cần gởi thêm
Positive Feedback (dƣơng tính)
(Rất quan trọng - khơng thƣờng xun)
Vùng dƣới đồi và tuyến yên
CuuDuongThanCong.com
/>
- Gần 60 hormones đã đƣợc biết
- Nhiều hợp chất khác có hoạt tính hormon
THEO PHƢƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
*Tác động gián tiếp
*Tác động trực tiếp
THEO BẢN CHẤT HOÁ HỌC
*Steroid
*Dẫn xuất của a.a
*Protein và p.peptid
*Lipid và dẫn xuất
CuuDuongThanCong.com
/>
-Estrogen
-Progesteron
-Testosteron…
H.steroid
-Adrenalin
-Thyroxin
-Melatonin…
HORMONE
H.amin
(1 aa)
H.non-steroid
H.peptide
(2-50 aa)
-Glucagon (29aa)
-Gastrin (17aa)
-Secretin (28aa)…
H.protein
(>50 aa)
-Insulin (51aa)
-Somatotropin (191aa)
-Prolactin (198aa)…
(Eicosanoid)
CuuDuongThanCong.com
/>
STEROID HORMONE - ĐẶC ĐIỂM
Cấu trúc hóa học giống cholesterol
(đều đƣợcc tổng hợp từ cholesterol)
Thời gian bán phân hủy lâu hơn
so với các hormon khác
Phân tử nhỏ, linh hoạt, dễ chuyển hóa
Thƣờng ở dạng tiền chât
Tan trong lipid, do vậy có khả năng
tác động nội bào và acid nhân
CuuDuongThanCong.com
/>
CHOLESTEROL
H 3C
CH3
CH3
CH CH2CH2CH2CH
H 3C
CH3
HO
HO
TESTOSTERONE
CH3
C O
H 3C
O
H 3C
O
CuuDuongThanCong.com
OH
ESTRADIOL
CH2OH
C O
HO H3C OH
H 3C
OH
H 3C
H 3C
H 3C
O
CORTISOL
PROGESTERONE
/>
XUẤT XỨ CỦA HORMON STEROID
Tuyến vỏ thƣợng thận
Tuyến sinh dục
Tuyến nhau thai
Tuyến thể vàng
Mơ biểu bì
Hầu hết các tuyến tổng hợp & bài xuất
hormone steroid đều chịu điều hoà của
các hormone vùng dƣới đồi & tuyến yên
CuuDuongThanCong.com
/>
Steroid hormon gồm 3 phân nhóm
(dựa vào số carbon trong phân tử)
C-18: gồm các estrogen
C-19: gồm các androgen
C-21: Corticoid chuyển hóa đƣờng
Corticoid chuyển hóa muối
Các progesterone
(Một dạng vitamin D thuộc nhóm này)
CuuDuongThanCong.com
/>