Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

slide sinh lý động sinh lý thần kinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 79 trang )

Chƣơng Mƣời một

neurophysiological
CuuDuongThanCong.com

/>

Lần đầu tiên

Từ tế bào gốc
tạo thành công
não ngƣời trong PTN
Viện CNSH (Áo)
ĐH Edinburg (Anh)

CuuDuongThanCong.com

(Theo Reuters)

/>

I. ĐẠI CƢƠNG
Cơ quan duy nhất có khả năng thực
hiện các hoạt động kiểm soát phức tạp
“ĐỐI NỘI”

“ĐỐI NGOẠI”

CuuDuongThanCong.com

Định đoạt và điều hòa


mọi hoạt động cơ thể
Bảo đảm cho cơ thể
ln thích nghi hồn
tồn với ngoại cảnh

/>

Chức năng cảm giác
Chức năng vận động
Chức năng thực vật
Chức năng hoạt động thần
kinh cao cấp

CuuDuongThanCong.com

/>

Lan toả Tổng hợp
tích cực Phân tích Ra lệnh
Đáp ứng Chọn lọc
Lƣu giữ

CuuDuongThanCong.com

/>

CuuDuongThanCong.com

/>


HỆ THẦN KINH
(Nervous System-NS)

TK tự động
(Autonomic NS)

TK sinh dƣỡng
(Somatic NS)

Hệ thống TK ngoại biện
(Peripher al NS)

Hệ thống TK Trung ƣơng
(Central NS)
Não
(Brain)

Tuỷ sống
(Spinal cord)

TK đối giao cảm
(parasympathetic NS)

TK giao cảm
(Sympathetic NS)

CuuDuongThanCong.com

/>


II.
Não (brain)
Tuỷ sống
(spinal cord)
TK ngoại biên
(peripheral
nerves)

CuuDuongThanCong.com

TK T/Ƣ
(Central
nervous)

NÚT
HẠCH
THỤ THỂ
THỤ QUAN
ĐÁM RỐI
RỄ

/>

.HẠCH
.NÚT
.ĐÁM RỐI
.RỄ
.NHÂN
.GANGLION


.NODE
.PLEXUS
.ROOT
.NUCLEUS

CuuDuongThanCong.com

Hạch và nút: chỉ có Tb
Đám rối: có Tb và dây TK
Rễ: chỉ có dây tk
/>

30-100 tỷ neuron nối nhau
qua hơn 500.000 tỷ synap
tổng chiều dài 100.000 km

Nhánh
Đồi trục
(dendrites) (axon hillock)

Nút (Node of Ranvier)
Trục bên (collateral)

Nhân
(nucleus)

Thân tb
(cell body)

(Dài 5-130μm)


Trục (axon)
Bao myelin
(myelin sheath)

Các đầu nút cuối (cúc)
(terminal buttons)
(Synap trƣớc)
CuuDuongThanCong.com

/>

Synap sau
Nhánh tb
Lipofuscin

Ty thể
Golgi
Hạch nhân
Nhân

Thân tb

Thể Nissl

Nhiều ty thể và Golgi

Đồi (cực)
trục


Tb Schwann
(màng leurilemma)

CuuDuongThanCong.com

Trục tb
Bao myelin
Eo Ranvier
/>

BA LOẠI AXON (SỢI TRỤC CỦA NEURON)
Myelin s.

Node of Ranvier

(a)

Nucleus of
Schwann cell
Axon
Myelin sheath

Schwann c.
Axon
(b)

Schwann
cell
Axons


Nucleus of
Schwann cell
(c)

(a) Sợi có myelin, (b) Sợi không myeliin, (c) Sợi trần

CuuDuongThanCong.com

/>

Lợi thế của dây TK có myelin
trong việc truyền xung
(saltare "để nhảy“)
100m/s
K+
K+
+
-

K+

vài-vài chục m/s

CuuDuongThanCong.com

/>

(Betz cell)

Tb tháp (Pyramidal cell)


CÁC DẠNG NEURONS

Khơng bao myelin
(đa cực)
CuuDuongThanCong.com

Có bao myelin
(đa cực) (đơn cực)
/>

Neuron cảm giác (Sensory neuron) hƣớng tâm
Neuron vận động (Motor neuron) ly tâm
Neuron trung gian (Inter neuron):
Xử lý: các thông tin hai chiều
Liên kết: tạo chuỗi liên tục (thƣờng
nối các tb tk vđ-vđ, cg-cg và vđ-cg)

Điều hồ: truyền tín hiệu tới tb khác
(hƣớng tâm và ly tâm)
.Tạo các liên kết tạm thời (trí nhớ)
.Tổng hợp các protein chuyên biệt cho
hoạt động TK cấp cao, phản xạ có điều kiện
CuuDuongThanCong.com

/>

“KHỚP” TK
(Vị trí khe chức năng)
Đầu mút neuron có

sự chun hóa đặc
biệt tạo ra các synap

SYNAPSE

Tín hiệu đƣợc truyền
qua từ tb tk đến tb tk khác
Hoặc tới tb hiệu ứng khác
Synap hoạt động nhƣ cơng tắc đóng mở
và là máy lọc các đƣờng truyền thông tin

CuuDuongThanCong.com

/>

Khe synap
200-500Ao
Bóng chứa
chất truyền TK

Kênh Ca

Vùng đồi sau

Kênh Na
Thể đặc

Trƣớc synap
Sau synap


Ty thể
Kênh thu hồi
Vùng đồi trƣớc

Thụ thể chất
truyền TK
Màng synap (trƣớc - sau)

CẤU TRÚC SYNAP
CuuDuongThanCong.com

/>

PHÂN LOẠI
(theo vị trí tiếp xúc hay cách truyền tín hiệu)
Vị trí tiếp xúc
Synap nhánh - sợi trục
(axodendritic synapse)
Synap trục - thân
(axosomatic synapse)
Synap trục - trục
(axoaxonic synapse)
Synap nhánh - nhánh
(dendrodendritic synapse)
CuuDuongThanCong.com

/>

Phân loại theo cách thức truyền tín hiệu
Synap hóa học (chemical synapse)

Synap điện (electrical synapse)
Synap hỗn hợp (mixture synapse)

Synap điện: Khe hẹp - có kênh ion nối
CuuDuongThanCong.com

/>

CÁC TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
(glial cell)
- Chủ yếu có trong CNS
- Khơng dẫn truyền xung
- Trung bình 1 neuron có 10 tb tk đệm
Dọn các ion và các mảnh vỡ tb
Cung cấp dinh dƣỡng, năng lƣợng
Tạo rào kín bảo vệ, vách ngăn
Hình thành cấu trúc giá thể
Tạo chất myelin
CuuDuongThanCong.com

/>

(glial cells)

Nhánh bào tƣơng

Oligodendrocyte (Tb ít gai) (đệm chính thức)
CuuDuongThanCong.com

Schwann cell (Tb vỏ, cuộn)

/>

TRỤC “HÀNG RÀO” MÁU - NÃO

Foot
processes

Microglia
(tb đệm TK nhỏ)
(vi bào đệm)
(đệm biểu mơ)

Capillary

(Lang thang và ăn)

Astrocyte (Tb hình sao)
(đệm ngoại vi)
(glial cells)
CuuDuongThanCong.com

/>

MÔ THẦN KINH

NEURON + GLIAL CELL + CEREBROSPINAL FLUID-CSF
CuuDuongThanCong.com

/>


Màng trong
Bao sợi

Trục (axon)
Bao myelin

NERVE

Vỏ
Bó neuron
M/máu

(75km)
CuuDuongThanCong.com

(1 bao~100
sợi tb kết lại
cùng chiều)

- Phân bố khắp các mô
- 50-70% số TB nhận trực tiếp
- Tốc độ truyền xung 400km/h
/>

III.
CuuDuongThanCong.com

/>


×