Chƣơng Tám
Sinh lý
Physiological
temperature
CuuDuongThanCong.com
/>
I. Định nghĩa
Là nhiệt độ của cơ thể, do cơ thể
tạo ra một cách ổn định nhằm:
- Duy trì các phản ứng sinh hóa
và các q trình sinh học
- Tạo sự thích nghi với mơi trƣờng
Nhiệt độ là thành phần cấu trúc nội môi
CuuDuongThanCong.com
/>
NGUỒN GỐC
THÂN NHIỆT
BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT
“QUÊ HƢƠNG”
CỦA SỰ SỐNG
BIOSPHERE
HỆ THỐNG VẬT CHÂT TẠO RA SỰ SỐNG
CuuDuongThanCong.com
/>
NHIỆT ĐỘ - YẾU TỐ SINH THÁI TRỰC TIẾP
-500C
Nhiệt độ
thƣờng quy
tạo ra
sự sống
Volcano
Jokul
+500C
“KHUNG GIỚI HẠN SINH THÁI”
CuuDuongThanCong.com
/>
SV BIẾN NHIỆT
NHÓM MẠNH: PHỔ NHIỆT RỘNG
BIÊN ĐỘ
NHIỆT
LÝ TƢỞNG
*PHẢN ỨNG SINH HĨA
*Q TRÌNH SINH HỌC
NHĨM YẾU: PHỔ NHIỆT HẸP
(Hemeotheme)
SV ĐẲNG NHIỆT
CuuDuongThanCong.com
/>
THÍCH NGHI: BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN
(Poikilotherme)
ĐÂU RỒI
Sinh vật
duy nhất
“trần truồng”
(Một cách điều chỉnh
nhiệt độ cơ thể và
chống ký sinh trùng)
CuuDuongThanCong.com
/>
Hot Girl Exposes Hairy Chest
CuuDuongThanCong.com
/>
Ở nhiều ĐV
đẳng nhiệt,
thân nhiệt
khá ổn định
và cao hơn
so với ngƣời
(420C)
CuuDuongThanCong.com
.Ngựa 37,5 - 38,5
.Bò 37,5 - 39,5
.Trâu 37,5 - 39,0
.Dê 38,5 - 40,5
.Cừu 38,5 - 40,0
.Heo 38,5 - 40,5
.Chó 37,5 - 39,0
.Mèo 38,5 - 39,5
.Thỏ 37,5 - 39,5
.Ngỗng 40,0 - 42,0
.Gà 40,5 - 42,0
.Vịt 41,0 - 43,0
/>
1. Chuyển hóa cơ sở ở mọi tế bào (chủ yếu)
2. Vận động co cơ, run cơ
3. Các kích thích tố (trực tiếp, gián tiếp)
4. Tiêu hao mỡ nâu
5. Tác dụng đặc hiệu của thức ăn
6. Nhiệt truyền vào từ mơi trƣờng (rất ít)
SỰ SINH NHIỆT LÀ MỘT Q TRÌNH HÓA HỌC
CuuDuongThanCong.com
/>
II.
+ Ổn định nhờ cân bằng giữa hai
quá trình sinh nhiệt và tỏa nhiệt
+ Là một trong số các tín hiệu sinh tồn
+ Cân bằng nội môi, nội môi với môi trƣờng
+ Phân bố không đồng đều tùy vùng
Gồm hai dạng cơ bản:
- Thân nhiệt trung tâm (lõi)
- Thân nhiệt ngoại vi (vỏ)
CuuDuongThanCong.com
/>
Giới hạn
thân nhiệt
của cơ thể
250C - 420C
Thân nhiệt
trung tâm
36,5 - 37,30C
Thân nhiệt
ngoại vi
Giới hạn nhiệt độ
môi trƣờng (khô)
12,8oC đến 54,5oC
CuuDuongThanCong.com
/>
(Core temperature)
Là nhiệt độ cơ thể đo đƣợc ở các vùng nằm sâu
trong trung tâm (lõi) cơ thể (não, gan, các tạng…)
Đặc điểm:
- Ổn định, có tính sinh tồn.
- Là kết quả của quá trình điều nhiệt.
- Ảnh hƣởng trực tiếp đến số lƣợng và
tốc độ của các phản ứng sinh hóa, cũng
nhƣ các q trình sinh học…
CuuDuongThanCong.com
/>
BA PHƢƠNG PHÁP
ĐO NHIỆT TRUNG TÂM
Miệng: thấp hơn trực tràng
từ ~0,2 – 0,50C
Trực tràng: ổn định
(~36,3 – 37,10C)
CuuDuongThanCong.com
Nách: thấp hơn trực tràng
từ ~0,5 – 10C
/>
Là nhiệt độ cơ thể đo đƣợc ở da và các
tổ chức dƣới da (phần vỏ của cơ thể)
Đặc điểm:
- Chịu ảnh hƣởng của nhiệt độ môi trƣờng.
- Thay đổi theo vị trí đo (trán: 33,50C; lịng
bàn tay: 320C; mu bàn chân: 280C…)
- Có thể dùng để đánh giá sự điều nhiệt.
CuuDuongThanCong.com
/>
370C
360C
320C
280C
340C
310C
Nhiệt độ “vỏ”
luôn biến động
bởi hai hƣớng
đối nghịch:
- Từ “lõi” ra
- Hoặc từ
môi trƣờng
vào cơ thể
280C
Môi trƣờng ấm
CuuDuongThanCong.com
Môi trƣờng lạnh
/>
III.
(Thermoregulation)
…là một cơ chế sinh lý, đó là q trình mà cơ thể
tự điều chỉnh, cân đối giữa cƣờng độ sinh nhiệt
và cƣờng độ thải nhiệt, sao cho nhiệt độ trung tâm
ln đƣợc duy trì, ổn định ở mức “điểm chuẩn”
Điều hòa thân nhiệt là một trong các chức
năng của cơ chế cân bằng nội môi
CuuDuongThanCong.com
/>
TỔNG
NĂNG LƢỢNG
CƠ THỂ
(100%)
=
NĂNG LƢỢNG
CHUYỂN HÓA
CƠ BẢN
(~20-22%)
+
NHIỆT
NĂNG
(~70-78%)
Đặc điểm: Nhiệt phải đƣợc thải thƣờng xuyên
khi tăng quá mức chuẩn, ngƣợc lại nhiệt sẽ
đƣợc tạo thêm khi giảm dƣới mức chuẩn
Lƣợng nhiệt sinh ra bằng
lƣợng nhiệt thải khỏi cơ thể
CuuDuongThanCong.com
SINH NHIỆT
------------------- = 1
THẢI NHIỆT
/>
(Điểm chuẩn nhiệt, điểm điều nhiệt - đƣợc ấn định
bởi trung tâm điều nhiệt: não bộ )
THẢI NHIỆT
SINH NHIỆT
Khi thân nhiệt tăng cao hơn
mức chuẩn, tốc độ thải nhiệt
sẽ cao hơn sinh nhiệt, do đó
kéo thân nhiệt XUỐNG 370C
Khi thân nhiệt giảm dƣới
điểm chuẩn, tốc độ sinh
nhiệt sẽ cao hơn thải nhiệt,
do đó đẩy thân nhiệt LÊN 370C
Set point
CuuDuongThanCong.com
/>
(VAI TRÕ CHỦ ĐỘNG CỦA HỆ THẦN KINH VÀ HỆ DA BÌ)
Não kiểm sốt chặt chẽ thân nhiệt
thơng qua phƣơng thức feed-back
GỒM CÁC CẤU TRƯC
- Trung tâm điều hịa thân nhiệt
- Thần kinh dẫn truyền tín hiệu
- Các thụ thể tiếp nhận nhiệt độ
CUNG PHẢN XẠ ĐIỀU NHIỆT
CuuDuongThanCong.com
/>
TRUNG TÂM ĐIỀU HÕA THÂN NHIỆT
(Heat-regulating center)
Tập hợp các TB TK (neuron)
trực tiếp điều hòa thân nhiệt
Hạ đồi
(Hypothalamus)
Não thất III
(Third ventricle)
CuuDuongThanCong.com
- Phần trƣớc của TTĐHTN:
Các TB nhạy cảm với nóng
(warm-sensitive neuron)
- Phần sau của TTĐHTN:
Các TB nhạy cảm với lạnh
(cold-sensitive neuron)
/>
(CẤU TRƯC CƠ THỂ THÍCH HỢP CHO VIỆC ĐIỀU HÕA NHIỆT)
- LỚP CÁCH NHIỆT
- VAI TRÕ ĐIỀU TIẾT
MƠ DA có nhiệt độ
thấp nhất trong cơ thể
CuuDuongThanCong.com
/>
ĐẶC ĐIỂM MÔ HỌC DA TRONG ĐIỀU HÕA NHIỆT
(1) Các lớp mô cách nhiệt, ngăn chặn tia
- Lớp tb sừng
- Lớp tb sắc tố
- Lớp mô mỡ
(2) Hệ thống mao mạch da
(3) Hệ thống các tuyến, lông
- Tuyến mồ hôi
- Tuyến bã
(4) Hệ thống thụ thể thần kinh
- Thụ thể nóng (Kraus)
- Thụ thể lạnh (Ruffini)
CuuDuongThanCong.com
/>
CÁC CẤU TRƯC BIỂU MƠ LIÊN QUAN TỚI ĐIỀU NHIỆT
Búi m.mạch
Lơng
Lớp sừng
Lớp sắc tố
Lỗ mồ hơi
Tiểu thể
lạnh (Krause)
BIỀU BÌ
Tiểu thể nóng (Ruffini)
Cơ dựng lơng
Tuyến bã
Ống dẫn
Tuyến mồ hơi
TRUNG BÌ
Hệ mạch
HẠ BÌ
(CHÂN BÌ)
MƠ MỠ DƢỚI DA
Nang lơng
CuuDuongThanCong.com
Sợi TK
/>
CẤU TRÖC VÀ VẬN HÀNH
CUNG PHẢN XẠ
ĐIỀU NHIỆT
TTĐHTN
(Vùng dƣới đồi
Hypothalamus)
Các dây TK
cảm giác
Các sừng
tủy sống
Nóng - lạnh (ở da, thành
mạch và ở nội quan…)
CuuDuongThanCong.com
Các sợi TK
giao cảm
Da, cơ, mạch,
các nội quan…
/>
(CÁC CON ĐƢỜNG ĐÁP ỨNG CỦA CUNG PHẢN XẠ ĐIỀU NHIỆT)
THẦN KINH TRUNG ƢƠNG
THẦN KINH
TỰ CHỦ
THÙY TRƢỚC
TUYẾN YÊN
MẠCH MÁU
TSH, ACTH
TUYẾN
GIÁP
THẦN KINH
VẬN ĐỘNG
TUYẾN
TRÊN THẬN
CÁC
TUYẾN
Ở DA
(Các hormon chuyển hóa)
TẤT CẢ TẾ BÀO
MƠ MỠ
NÂU
SINH NHIỆT
(VẬN CƠ)
DẪN NHIỆT
TỚI DA
Adrenalin
Thyroxin Noradrenalin
THĨAT
NƢỚC
HỆ CƠ
SINH NHIỆT
(KHƠNG
VẬN CƠ)
(Gián tiếp)
(Trực tiếp)
CuuDuongThanCong.com
/>
THƠNG KHÍ
Ở PHỔI