Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide sinh lý thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.84 KB, 15 trang )



THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XA

 Không có bờ bàn chải
 Chứa nhiều ty lạp thể và enzym
 Màng có protein vận chuyển


 Dịch đổ vào ống lượn xa

 Các ion còn khoảng 10%
 Là dịch nhược trương (100 mOsm/L)
36 lít/24 h




THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG LƯỢN XA
Lòng ống

Na+

H+

Cl-

K+

Nước


HCO3-

NH3

Tế bào biểu mô ống lượn xa




TÁI HẤP THU Na+, Cl- VÀ BÀI TIẾT K+

Dịch kẽ

Tế bào biểu mô ống lượn xa

Lòng ống

K+

Aldosteron
Aldactazin






TÁI HẤP NƯỚC

Ống lượn xa tái hấp thu nước rất dễ dàng






Dịch trong ống rất nhược trương
Tái hấp thu Na+ mạnh nhờ aldosteron
ADH (Antidiuretic hormon) Đái tháo nhạt

 Tăng tính thấm của màng tế bào biểu mô
ống lượn xa đối với nước

18 lít/24 h




TÁI HẤP HCO3- VÀ BÀI TIẾT H+

Dịch kẽ
ống

HCO3-

CO2

Tế bào biểu mô

HCO3-


+

H+

Lòng

H+-ATPase

H2CO3
CA
CO2 + H2O



Dịch kẽ
ống
Khử amin

BÀI TIẾT NH3
Tế bào biểu mô

Lòng

NH3
A.Glutamic + NH3

H+

NH3


NH4+

Glutaminase
Glutamin (NH3)

Glutamin + H2O

Cl-

NH4Cl




THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓP

 Không có bờ bàn chải
 Chứa nhiều ty lạp thể và enzym
 Màng có protein vận chuyển


 Dịch đổ vào ống góp

 Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
18 lít/24 h




THT VÀ BÀI TIẾT Ở ỐNG GÓP

Lòng ống
Na+

H+

Cl-

K+

Nước HCO3-

NH3

Tế bào biểu mô ống góp






TÁI HẤP NƯỚC Ở ỐNG GÓP

Ống góp tái hấp thu nước rất mạnh




Ống góp chạy trong vùng tủy rất ưu trương
Có sự hỗ trợ của ADH


16,5 lít/24 h






CHỨC NĂNG ĐIỀU HOÀ NỘI MÔI CỦA THẬN
Qua chức năng tạo nước tiểu, thận đã tham
gia điều hòa sự hằng định nội môi

 Điều hòa thành phần và nồng độ các chất
 Điều hòa pH
 Điều hòa áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
 Điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào
 Đào thải một số chất độc ra khỏi cơ thể




CHỨC NĂNG NỘI TIẾT CỦA THẬN

 Erythropoietin
 Tạo dạng hoạt tính của vitamin D
 Renin




Tạo dạng hoạt tính của vitamin D


Tiền vitamin D3 ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)
Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
25-Hydroxylase (GAN)
25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)
1α -Hydroxylase (THẬN)
1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)




ĐIỀU HOÀ HUYẾT ÁP QUA HỆ RAA

 Huyết áp giảm
 Na máu giảm

Tăng tiết ADH
Tăng cảm giác khát



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×