Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 9 Quy luat Menden Quy luat phan li doc lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.26 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 15’ 1. Xác định kết quả các phép lai Kiểu gen P AA x AA AA x aa Aa x Aa AA x Aa Aa x aa aa x aa. Giao tử P. Kiểu gen F1 Kiểu hình F1. 2. Cho 2 cặp NST Aa, Bb xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Hãy vẽ các khả năng sắp xếp có thể có ( Biết trên 1 hàng ngang chỉ có các cặp NST tương đồng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kết quả các phép lai Kiểu gen P. Giao tử P. Kiểu gen F1 Kiểu hình F1. AA x AA. A. A. AA. Đồng tính trội. AA x aa. A. A. Aa. Đồng tính trội. Aa x Aa. 1/2A; 1/2a. 1/2A; 1/2a. ¼ AA; ½ Aa; ¼ aa. ¾ trội: ¼ lặn. AA x Aa. A. 1/2A; 1/2a. 1/2AA; 1/2Aa Đồng tính trội. Aa x aa. 1/2A; 1/2a. a. 1/2Aa; 1/2aa ½ trội: ½ lặn. aa x aa. a. a. aa. Đồng tính lặn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP SAU:. Bài 1:. Bài 2:. PT/C: Hạt vàng x Hạt xanh F1: 100 % Hạt vàng ?: 1Hạt xanh 3 Hạt vàng F2:. Bài 3:. P T/C: Hạt trơn X Hạt nhăn F1: 100% Hạt trơn 3 Hạt trơn ? : 1 Hạt nhăn F2: PT/C:Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn F1: 100% Hạt vàng, trơn F2: ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG. PT/C: F1:. Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn 100 % Hạt vàng, trơn. - Cho 15 Cây F 1 tự thụ phấn hoặc giao phấn thu được F2: 556 Hạt, gồm 4 loại kiểu hình: 315 Hạt vàng, trơn (9/16) 108 Hạt vàng, nhăn (3/16) 101 Hạt xanh, trơn ( 3/16) 32 Hạt xanh, nhăn (3/16).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG * Nhận xét kết quả thí nghiệm: - Xét riêng từng tính trạng tỉ lệ phân ly ở F2 vẫn là 3 vàng: 1 xanh; 3 trơn : 1 nhăn ( Tuân theo quy luật phân ly). - Tỉ lệ kiểu hình chung được tính bằng tích các tỉ lệ kiểu hình riêng (quy luật nhân xác suất). Vàng-trơn= ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16; Vàng- nhăn = Xanh- trơn = Xanh- nhăn =. * Nội dung quy luật: Khi lai hai hay nhiều tính trạng được quy định bởi các gen nằm trên các cặp NST khác nhau thì sự di truyền của các cặp tính trạng độc lập với nhau; kết quả các phép lai tuân theo quy luật nhân xác suất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC Trường hợp 2 Trường hợp 1 b A BA. BB. a b. A b. a B. a AA. A B. A b. a b. AB B. A B. a b. a b. A b. a B. A b. a B. a B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC - Khi giảm phân, các cặp NST tương đồng có các cách sắp xếp khác nhau trên mặt phẳng xích đạo của tế bào, nên các cặp NST phân ly độc lập với nhau, dẫn đến sự phân ly độc lập của các alen trên đó, tạo nên các giao tử có tổ hợp các alen khác nhau. - Khi thụ tinh, các giao tử kết hợp ngẫu nhiên nên kết quả các phép lai tuân theo quy luật nhân xác suất. --> CSTBH của quy luật phân ly độc lập là sự phân lý độc lập, tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng. --> Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân ly độc lập: Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Dấu hiệu nhận biết các tính trạng phân ly độc lập: kết quả các phép lai tuân theo quy luật nhân xác suất. Tỷ lệ kiểu hình chung = TLKH 1 x TLKH 2 x ....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. Phép lai 1. Tỷ lệ KH F1. Tỷ lệ KH riêng. Kết luận. 1 vàng, trơn 1 vàng, nhăn 1 xanh, trơn 1 xanh, nhăn. 1 vàng: 1 xanh; 1 trơn: 1 nhăn. 2. 3 vàng, trơn 1 vàng, nhăn. 1 vàng: 1 xanh; Không 1 trơn: 1 nhăn phân ly độc lập. 3. 3 vàng, nhăn 1 xanh, nhăn. 3 vàng : 1 xanh 100% nhăn. 4. 3 vàng, trơn 3 vàng, nhăn 1 xanh, trơn 1 xanh, nhăn. 3 vàng: 1 xanh 1 trơn: 1 nhăn. Phân ly độc lập. Phân ly độc lập. Phân ly độc lập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. SƠ ĐỒ LAI. PTC. GP. x AABB. aabb. AB. ab. A: vàng, a: xanh, B: trơn. F1. b: nhăn.. x AaBb. AaBb. GF1 F2. Qui ước:. =. =. =. =. = 1/4. =. =. = 1/4. 1/4AB. 1/4Ab. 1/4aB. 1/4ab. 1/4AB. 1/16AABB. 1/16AABb. 1/16AaBB. 1/16AaBb. 1/4Ab. 1/16AABb. 1/16AAbb. 1/16AaBb. 1/16Aabb. 1/4aB. 1/16AaBB. 1/16AaBb. 1/16aaBB. 1/16aaBb. 1/4ab. 1/16AaBb. 1/16Aabb. 1/16aaBb. 1/16aabb.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC III. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN. - Dự đoán được kết quả phân li ở đời sau. - Giải thích được sự đa dạng của sinh giới. - Tạo nguồn biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Bảng công thức tổng quát cho phép lai 2 hay nhiều cặp tính trạng Số cặp gen Số loại dị hợp tử giao tử của F1 (F1). 1 2 3 ... n. Số loại Số loại kiểu gen kiểu hình ở F2 ở F2. 2 =21 3 =31 4 =22 9 =32 8 =23 27 =33 ... ... 2?n ?3n. 2 4 8 ... 2?n. Tỉ lệ kiểu hình ở F2. 3:1 = (3:1)1 9:3:3:1 = (3:1)2 27:9:9:9:3:3:3:1 =(3:1)3 ... (3:1) ? n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xác định tỷ lệ kiểu hình, tỷ lệ kiểu gen trong các phép lai sau. Biết các gen tác động riêng rẽ và phân ly độc lập Phép lai. TLKH chung. TL KG. AaBb x Aabb (3:1) x(1:1). 3:3:1:1. (1:2:1) x (1:1) = 1:2:1 : 1:2:1. Aabb x Aabb (3:1) x 100%. 3: 1. (1:2:1) x 100% = 1:2:1. 100% x ( 3:1). 3: 1. 100% x (1: 2: 1) = 1:2:1. 1: 1: 1: 1. (1:1) x (1:1) = 1: 1: 1: 1. aaBb x aaBb. TLKH riêng. AaBb x aabb (1:1) x (1:1).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×