Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KT CII HH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ. Cấp độ Chủ đề 1. Các góc liên quan với đường tròn. Liên hệ giữa cung và dây. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ %: 2. Tứ giác nội tiếp. Đường tròn nội tiếp.đường tròn ngoại tiếp. Cung chứa góc. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn.. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %:. Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016. KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9 ChươngIII : Góc với đường tròn Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết được Hiểu được công công thức tính các thức tính các góc góc liên quan với liên quan đến đường tròn. đường tròn với số đo cung tròn, dây cung. Vẽ được hình 1 2 1 0,25đ 0,5đ 1,5đ 2,5% 5% 15% Nhận biết được Vận dụng được các Vận dụng được định lí thuận , đảo định lí để giải bài các kiến thức về về tứ giác nội tiếp, tập liên quan đế tứ tứ giác nội tiếp, mối liên hệ giữa giác nội tiếp, cung đường tròn nội độ dài cạnh của đa chứa góc. tiếp, đường tròn giác đều nội tiếp, ngoại tiếp, cung ngoại tiếp đường chứa góc để giải tròn với bán kính. bài toán nâng cao. 2 1 1 1 1 0,5đ 2,0đ 0,25đ 1,5đ 1,0đ 5% 20% 2,5% 15% 10% Nhận biết được Hiểu được công Vận dụng được công thức tính độ thức tính độ dài công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích dài đường tròn để cung tròn, diện hình tròn , hình giải bài tập tích hình tròn , quạt tròn để tính hình quạt tròn các yếu tố của đường tròn trong trường hợp đơn giản. 1 1 1 0,25đ 0,25đ 1,5đ 2,5% 2,5% 15% 5 5 2 1 3,0đ 3,0đ 3,0đ 1,0đ 30% 30% 30% 10%. PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG. Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016. Cộng. 4 5,0đ 25%. 6 3,0đ 55%. 3 2,0đ 20% 13 10,0đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ. KIỂM TRA. Họ và tên:……………………… Lớp: 9A....... Môn: Hình học 9, thời gian 45 phút. ĐỀ CHẴN A)Phần trắc nghiệm:(2điểm). Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến cạnh AB, AC, BC lần lượt là OI, OK, OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây đúng:   A. AB < AC < BC. . .   C. BC < AB < AC. B. AC < BC < AB. . . D. BC < AC < AB. o o µ µ Câu 2: Cho tam giác ABC có A = 80 ; B = 50 nội tiếp đường tròn (O). Khi đó ta có :.   A. AB BC. .   C. AOB  AOC. B. sđ BC 80. . . 0.   D. AC BC . Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB = 120 . Vậy số đo BCD là : A. 600 B.1200 C.900 D. 1800 Câu 4: Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. R C. 2. A. R2 B. 2 R D. 2 2R Câu 5: Cung nhỏ AB của đường tròn (O;R) có số đo là 1000. Cung lớn AB của đường tròn đó là một cung chứa góc  dựng trên đoạn thẳng AB với  là : B A. 500 ; B. 1000 ; C. 2600 ; 1300 Câu 6. Trong hình 3, khẳng định nào sai? A. AD = BC. ;.   B. AD CB.   C. ABD BDC. ;.   D. ABD  BDC. C. Câu 7: Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích là 36 (cm2) A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm . O. A. D. Hình 3. D. 6 cm. Câu 8: Cho (O;R) và cung AB có sđ AB 30 .Độ dài cung (tính theo R) là: R A. 6. . R ;B. 5. R ;C. 3. R ;D. 2. II. Tự luận (8 điểm):  50 Bài 1.(6 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn, C nội tiếp đường tròn (O; 2cm). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AB 4cm d) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với DE. Bài 2.(2 điểm) So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong hình vẽ bên. 0. 4cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ Họ và tên:…………………… Lớp: 9A...... Thứ …..ngày…..tháng 3 năm 2016 KIỂM TRA Môn: Hình học 9, thời gian 45 phút. ĐỀ LẺ A)Phần trắc nghiệm:(2đ). Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Khi đồng hồ chỉ 10 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc ở tâm là bao nhiêu: A: 300 B: 600 C: 900 D: 1200 Câu 2: Tứ giác ACBD nội tiếp đường tròn thì: . . . . . . . . . . . . . . . . A: A  B C  D B: A  B C  D C: A  C B  D D: A  C B  D Câu 3: : Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi: A: ABCD là hình vuông B: ABCD là hình thang C: ABCD là hình thang vuông D: ABCD là hình thang cân . Câu 4: Trong hình 1, số đo AOB bằng A. 300 ; B. 600 C. 150 ; D. 450. M C 300.  Câu 5: Trong hình 2, số đo MKP bằng 0. A. 37 30’ C. 600. ; ;. B. 50 D. 750. Q. K. 300 O. 450. P. O. 0. B. N. A. Hình 2. Hình 1 0 Câu 6: Độ dài cung tròn  , tâm O, bán kính R :. Rn 2 A. 180. R 2 n B. 180. R C. 180. R D. 360. Câu 7: Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là : R C. 2. A. R2 B. 2R B ) Phần tự luận: Bài 1: ( 2,0 điểm) Cho hình vẽ bên . Tính diện tích hình quạt tròn OAB có bán kính 5cm. R 2 D. 2 B O. 1200. Bài 2: ( 6 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao A BM, CN của ABC cắt nhau tại H. Chứng minh: a) Tứ giác BCMN nội tiếp. Xác định tâm E của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCMN. b) AMN ∽ABC c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại K, cắt MN tại I. Chứng minh : Tứ giác BHCK là hình bình hành..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d) Chứng minh: AK  MN. PHÒNG GD – ĐT HỒNG BÀNG. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ. Năm học : 2015 – 2016. Môn : Hình Học A. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0.25điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đ.án(chẵn) B C A B D Đ.án(lẻ) B A A,D B D B.TỰ LUẬN: (8 điểm) ĐỀ CHẴN Câu Nội dung trình bày 1.a Hình vẽ đúng (2,0 đ) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp Xét tứ giác ADHE có :. D. 0,5đ. B. C. Vậy tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) b) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp . 0. Ta có: BEC BDC 90 (gt) Hai đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BEDC nội tiếp Tính độ dài cung nhỏ AB 0 0   Ta có : s®AB 2 ACB 2.50 100 ( t/c góc nội tiếp). Vậy 1.d (1đ). y. lAC  . Điểm 0,5đ. H. 0 0 0   Do đó : AEH  ADH 90  90 180. . 8 A. A. E.  ADH 90 0 (gt). 1.c (1,5 đ). 7 D A. x.  AEH 90 0 (gt). 1.b (1,5đ). 6 A C.  Rn  .2.100 10   (cm) 180 180 9. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ. Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O)  xy  OA (1)( t/c tiếp tuyến )   Ta có: yAC  ABC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 0,25đ cùng chắn cung AC ).    Ta lại có : ABC ADE ( vì cùng bù với EDC )   Do đó : yAC ADE , là hai góc ở vị trí so le teong. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Nên DE//xy (2) Vậy OA vuông góc với DE Gọi Sq là diện tích hình quạt, ta có:. 0,25đ 0.5đ. 2.  .4 .90 4 Sq = 360 (đvdt). 4cm. Gọi S là diện tích nữa hình tròn, ta có:. 0.5đ. 1 . .22 2 S= 2 (đvdt) 1 Suy ra: S = 2 Sq. 4cm. 0.5đ. 1 Vậy diện tích hình gạch sọc và hình để trắng bằng nhau và bằng 2 Sq.. 0.5đ. Đáp án. Điểm. ĐỀ LẺ. Bài ( 2,0 điểm) Bài 1 ( 2,0 điểm). 0,5.  Có AOB = sđ AB ( Đ/n số đo cung~)  Mà AOB = 1200 nên sđ AB = 1200  R 2 n  .52.120 25   (cm 2 ) 360 360 3 Ta có Squạt AOB = Vẽ đúng hình cho câu a). 1,5 0,5. A. I. 1. M O. H. N B. 1. E. Bài 2 ( 6,0 điểm). 1. C. K. a) ( 1,5 điểm) Xét tứ giác BCMN có:   BMC BNC 900 ( Vì BM  AC, CN  AB ).  2 đỉnh M và N kề nhau cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc vuông Nên tứ giác BCMN nội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp) Tâm E của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCMN là trung điểm của BC b) ( 1,5 điểm) Có tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn (E) ( cmt) 0    B1  NMC 180 ( T/c tứ giác nội tiếp) 0     Mà NMC  M 1 180 suy ra M 1 B1. Xét AMN và ABC có:. 1,0 0,5. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài. Đáp án A : chung  B  M 1. 1. Điểm. 0,75. Do đó AMN ∽ ABC ( g.g) c) ( 1,0 điểm) . 0. Có ACK 90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))  CK  AC Có BM  AC ( gt)  CK // BM ( T/c từ vuông góc đến song song) Có H  BM nên CK // BH . 0,25. 0. Có ABK 90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))  BK  AB Mà CN  AB ( gt) Suy ra BK //CN ( T/c từ vuông góc đến song song) Có H  CN  BK // CH Xét tứ giác BHCK có: CK // BH ( cmt) BK // CH Suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành ( Dấu hiệu nhận biết hình bình hành - Tứ giác có các cạnh đối song song) d) ( 1,5 điểm) Xét tứ giác MCKI có :. 0,25. 0,5.  K   B 1 1 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn AC của đường tròn (O))   mà B1 M 1 ( cmt) . . .  K1 M 1 , có M 1 là góc ngoài tại đỉnh M của tứ giác MCKI  Tứ giác MCKI nội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp – Góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) 0    MIK  MCK 180 ( T/c tứ giác nội tiếp) 0 0   Mà ACK 90 ( cmt)  MCK 90 ( Vì M AC). 1,0. 0,5. 0   MIK 90  MI  IK hay MN  AK tại I. Lưu ý : Học sinh làm bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa của câu đó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×