Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Kt chuong I - HH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.52 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 11
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) trong các
phương án đưa ra .
Câu 1. Một phép vị tự đồng thời là 1 phép đối xứng tâm khi tỉ số vị tự bằng
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 2. Trong mặt phẳng oxy cho M(3;2). Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của
M qua phép đối xứng trục ox.
A. A(-3;2) B. B(2;-3) C. C(3;-2) D. D(-2;3)
Câu 3. Trong mặt phẳng oxy cho M(-3;4), I(2;2). Hãy cho biết trong 4 điểm sau điểm
nào là tạo ảnh của M qua phép đối xứng tâm I.
A. A(7;0) B. B(1;8) C. C(-1;-8) D. D(-7;0)
Câu 4. Hình vuông có mấy phép đối xứng trục.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình
(x-1)
2
+ (y+2)
2
=4 , cho vectơ
v
(1;1) . Hỏi trong số những đường tròn sau, đường
tròn nào là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
(1;1).
A. (x+2)
2
+ (y-1)
2
= 4. B. (x-2)


2
+ (y+1)
2
= 4.
C. x
2
+ (y+3)
2
= 4. D. x
2
+ (y-3)
2
= 4.
Câu 6. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7. Một phép quay đồng thời là 1 phép đối xứng tâm khi góc quay bằng
A. Π B. 2Π C. k2Π D. (1+k2)Π
Câu 8. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình x
2
-4x+y
2
-1=0. Hãy
cho biết trong số những đường tròn sau, đường tròn nào là ảnh của (C) qua phép đối
xứng trục ox
A. x
2
-4x+y
2
-1=0 B. x
2

+4x+y
2
-1=0
C. x
2
+y
2
-4y-1=0 D. x
2
+y
2
+4y-1=0
Câu 9. Trong mặt phẳng oxy cho M(2;3), I(1;-1). Hãy cho biết trong 4 điểm sau điểm
nào là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số k=2.
A. A(1,5 ;1) B. B(1;9) C. C(3;7) D. D(5;5)
Câu 10. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình
(x+1)
2
+ (y-1)
2
=1 . Hỏi trong số những đường tròn sau, đường tròn nào là ảnh của
(C) qua phép vị tự tâm O (gốc toạ độ), tỉ số k= - 2 .
A. (x-2)
2
+ (y+2)
2
= 1. B. (x + 1,5)
2
+ (y - 1,5)
2

= 1.
C. (x+2)
2
+ (y-2)
2
= 1. D. (x- 1,5)
2
+ (y + 1,5)
2
= 1.
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Hãy tìm phép
biến hình biến
AB
thành
CD
Trang 1
A. Phép quay
Q
O
O )180,(

B. Phép quay
Q
O
O )180,(
+
C. Phép đối xứng tâm O. D. BvàC đúng.
Câu 12. Cho tam giác đều ABC, tâm O. Hãy tìm phép biến hình biến
AC
thành

BA
.
A. Phép đối xứng trục với trục là đường cao AH của ∆ABC
B. Phép quay
Q
O
O )120,(
+
C. Phép quay
Q
O
A )60,(

D. Phép quay
Q
O
A )60,(
+
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. Cho tam giác đều ABC, tâm O, ba đường cao AA
1
,BB
1
,CC
1
. Hãy tìm xem có
những phép biến hình nào biến ∆ABC thành chính nó.
Bài 2. Cho hai đường tròn (O) và (O

) bằng nhau và cắt nhau tại A,B. Một cát tuyến

di động qua A cắt hai đường tròn đó lần lượt tại P và Q.
a. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn PQ.
b. I là trung điểm của đoạn PQ. Hãy tìm tập hợp của điểm M trên PQ định bởi
=
AM
)(
2
AQAP
k
+
.
c. Tìm tập hợp trọng tâm G của ∆ABI
Trang 2
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
11 12
Phương án B C A D B D D A C A C B
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
- Phép đồng nhất 0.25 điểm
- Phép đối xứng trục: D
AA
1
;D
BB
1
;D

CC
1
0.75 điểm
- Phép quay :
Q
O
O )120,(
+
;
Q
O
O )240,(
+
0.50 điểm
Bài 2 (5,5 điểm)
a. Lập luận đến ∆PBQ cân tại B
1.0 điểm
2.0 điểm
Lập luận đến

AIB
=90
o
0.5 điểm
Kết luận, Vẽ hình 0.5 điểm
b.
=
AI
)(
2

1
AQAP
+
0.75 điểm
2.0 điểm
Suy ra
=
AM
AIk
0.75 điểm
Kết luận, Vẽ hình 0.5 điểm
c. Gọi N là trung điểm của AB
Lập luận đến
GI
V
N

:
3
1

1.0 điểm 1.5 điểm
Kết luận, Vẽ hình 0.5 điểm
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×