Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 29 tiet 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 Tiết: 57. Ngày soạn: 27/03/2016 Ngày dạy: 29/03/2016. BÀI 13: THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thành phần của đa phương tiện. - Biết một số lĩnh vực ứng dụng của đa phương tiện trong cuộc sống. 2. Kĩ năng: Lấy được các ví dụ về thông tin đa phương tiện. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2:…………………………………………………………………………… 9A3:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu 1: Đa phương tiện là gì? Thế nào là sản phẩm đa phương tiện? Câu 2: Trình bày các ưu điểm của đa phương tiện? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (21’) Các thành phần của đa phương tiện. + GV: Giới thiệu cho HS biết về các + HS: Tập trung lắng nghe, quan 4. Các thành phần của đa thành phần của đa phương tiện. sát các ví dụ GV đưa ra. phương tiện. * Văn bản + HS: Là dạng thông tin cơ bản a. Văn bản. + GV: Văn bản có vai trò như thế nhất trong biểu diễn thông tin. - Là dạng thông tin cơ bản nào trong biểu diễn thông tin? + HS: Gồm các kí tự có nhiều nhất trong biểu diễn thông + GV: Văn bản biểu diễn trong dáng vẻ, kích thước khác nhau. tin. thông tin như thế nào? Với sự phát triển của CNTT, - Bao gồm: các kí tự có + GV: Đưa ra cho HS một số ví dụ nhiều phông chữ phong phú để nhiều dáng vẻ, kích thước về văn bản với dáng vẻ, kích thước thể hiện văn bản trên màn hình và khác nhau. khác nhau và phông chữ phong phú in ra giấy. Một số phần mềm tạo - Một số phần mềm tạo để các em quan sát  tạo sự hứng thú phông chữ: FontCreator, phông chữ: FontCreator, Fontographer, MetaFont,… Fontographer, MetaFont,… cho HS. * Âm thanh + GV: Âm thành có vị trí như thế + HS: Là thành phần rất điển hình của đa phương tiện. b. Âm thanh. nào trong đa phương tiện? + GV: Máy tính có thể thể hiện + HS: Máy tính thể hiện được tất - Là thành phần rất điển cả các loại âm thanh. hình của đa phương tiện. được những dạng âm thanh nào? + GV: Âm thanh có thể lông ghép + HS: Âm thanh có thể lồng vào - Máy tính thể hiện được tất phim, đưa vào máy tính bằng cả các loại âm thanh. vào đâu? micro, ghi lại và phát qua loa. - Âm thanh có thể lồng vào + HS: Từ thực tế HS trình bày. phim, đưa vào máy tính + GV: Lấy ví dụ minh họa. + GV: Em hãy kể tên một số phần + HS: Một số phần mềm xử lý âm bằng micro, ghi lại và phát thanh: Easy MP3 Recorder, qua loa. mềm xử lí âm thanh mà em biết? Audio Sound Recorder,….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Ảnh tĩnh + GV: Thông tin dạng hình ảnh có + HS: Thông tin dạng hình ảnh c. Ảnh tĩnh. thể được chia thành mấy loại. chia thành 2 loại chính: Ảnh tĩnh, - Thông tin dạng hình ảnh Ảnh động . chia thành 2 loại chính: Ảnh + GV: Yêu cầu HS cho biết ảnh tĩnh + HS: Được hiểu là một tranh, tĩnh, Ảnh động . là gì? ảnh thể hiện cố định một nội - Được hiểu là một tranh, dung nào đó. ảnh thể hiện cố định một + GV: Em hãy kể tên một số phần + HS: Phần mềm vẽ hình và tranh nội dung nào đó. mềm để vẽ hình và tranh ảnh? ảnh: Microsoft Paint, Corel - Phần mềm vẽ hình và Draw,... tranh ảnh: Microsoft Paint, * Ảnh động Corel Draw,... + GV: Yêu cầu HS cho thế nào là + HS: Là sự kết hợp và thể hiện d. Ảnh động. ảnh động? của nhiều ảnh tĩnh trong khoảng - Là sự kết hợp và thể hiện thời gian ngắn. của nhiều ảnh tĩnh trong + GV: Ảnh động thường được sử + HS: Thường dùng phổ biến khoảng thời gian ngắn. dụng nhiều ở đâu. trong quảng cáo, thương mại và - Thường dùng phổ biến giáo dục. trong quảng cáo, thương + GV: Em hãy kể tên một số phần + HS: Phần mềm tạo ảnh động: mại và giáo dục. mềm để tạo ảnh động từ ảnh tĩnh? Windows Movie Maker, Adobe - Phần mềm tạo ảnh động: Flash, Beneton Movie GIF,… Windows Movie Maker, * Phim Adobe Flash, … + GV: Phim là thành phần như thế + HS: Là thành phần đặc biệt của e. Phim. nào của đa phương tiện? đa phương tiện, tổng hợp tất cả Là thành phần đặc biệt của + GV: Yêu cầu HS trình bày nội các dạng thông tin. Được quay đa phương tiện, tổng hợp tất dung các thông tin trên. bằng máy quay phim kỹ thuật số. cả các dạng thông tin. Hoạt động 2: (15’) Ứng dụng của đa phương tiện. + GV: Cho HS thảo luận nhóm trình + HS: Thực hiện thảo luận nhóm 5. Ứng dụng của đa bày ứng dụng của đa phương tiện? trình bày vào bảng phụ. phương tiện. + GV: Gọi 2 nhóm lên bảng trình + HS: Đại diện hai nhóm lên a. Trong nhà trường. bày kết quả thảo luận. bảng báo cáo kết quả thảo luận. b. Trong khoa học. + GV: Yêu cầu các nhóm khác quan + HS: Các nhóm khác quan sát c. Trong y học sát theo dõi và nhận xét. nhận xét bổ sung cho các nhóm. d. Trong thương mại + GV: Cho các nhóm khác nhận xét + HS: Bổ sung các thông tin sai e. Trong quản lí xã hội bổ xung cho nhóm bạn. và còn thiếu sót. f. Trong nghệ thuật. + GV: Nhận xét rút ra kết luận ứng + HS: Tập trung lắng nghe và g. Trong công nghiệp giải dụng của đa phương tiện. hiểu bài. trí. + GV: Trong trường học đa phương + HS: Minh họa cho bài giản tiện có ứng dụng gì lớn. được sinh động và hấp dẫn. + GV: Nhờ có đa phương tiện giúp + HS: Hiểu sâu nội dung bài học, các em điều gì trong học tập. ghi nhớ bài lâu hơn. + GV: Nhận xét chốt nội dung + HS: Ghi nhớ kiến thức. 4. Củng cố: (2’) - Củng cố các ứng dụng của đa phương tiện. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài. Xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×