Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tuan 31 Them trang ngu cho cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu:. Câu1: Câu cảm dùng để làm gì?  Câu cảm(câu cảm thán) là câu dùng để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc nhiên, …) của người nói. Câu2: Trong câu cảm, thường có những từ ngữ nào bộc lộ cảm xúc, cuối câu cảm thường có dấu gì? Cho một ví dụ về câu cảm.  Trong câu cảm, thường có các từ ngữ bộc lộ cảm xúc: ôi, chao, chà, trời, quá, lắm, thật… Khi viết, cuối câu cảm thường có dấu chấm than (!). Ví dụ: Chà, con gà trống này có bộ lông mới đẹp làm sao !.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện từ và câu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. I/ Nhận xét: 1. Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau. a. I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. b. Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này, I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. 2. Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng ở câu (b). 3. Mỗi phần in nghiêng bổ sung cho câu (b) ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. I/ Nhận xét: 1. Đọc cặp câu sau và cho biết Câu (b) có thêm bộ phận được in nghiêng. chúng có gì khác nhau. a) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi Nhờ đâu I-ren trở thành một tiếng. nhà khoa học nổi tiếng? b) Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này, Vì sao I-ren trở thành một I-ren trở thành một nhà khoa học nổi nhà khoa học nổi tiếng? tiếng. Khi nào I-ren trở thành một 2. Đặt câu hỏi cho các phần in nhà khoa học nổi tiếng? nghiêng ở câu( b). Phần in nghiêng ở câu (b) cho - Vậy nghiêng ở câu 3. Mỗiphần phầnin in nghiêng bổ - Trả lời các câu hỏi: Nhờ ta biết nguyên nhân và thời (b) lờicâu cho câu gì? hỏi đâu? Vì sao? Khi nào? sungtrảcho (b)các ý nghĩa gian I-ren trở thành một nhà nào? khoa học nổi tiếng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. b. Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này, I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. - Phần in nghiêng ở câu (b) là - Thành phần phụ của câu. - Thành phần phụ này xác thành phần chính hay phụ định nguyên nhân và thời của câu? I-renngữ trở là thành mộtphần nhà - Thành phần phụ đó có tác gian Trạng thành khoacủa họccâu, nổixác tiếng, gọi phụ địnhđược nguyên dụng gì trong câu ? là bộ phận . nhân, thời Trạng gian, nơingữ chốn,… - Trạng ngữ là gì? Trạng ngữ trả lời cho các  Trạng ngữ là thành phần của sự việc nêu trong câu. - Vậy trạng ngữ là gì? câu hỏi: Khi nào?, Ở phụ của câu, xác định nguyên - Trạng ngữ trả lời cho các đâu?, Vì sao?, Để làm nhân, thời gian, nơi chốn, … câu hỏi nào? gì? của sự việc nêu trong câu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. 1. Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự việc nêu ở trong câu. 2. Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi: Khi nào ?, Ở đâu ?, Vì sao ?, Để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện từ và câu:. Bài tập1:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. Tìm trạng ngữ các câu sau:. a) Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng bóng. b) Trong vườn, muôn loài hoa đua nở. c) Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về làng. Làng cô ở cách làng Mỹ Lý hơn mười lăm cây số. Vì vậy, mỗi năm cô chỉ về làng chừng hai ba lượt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. Bài tập 2: Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ.  Chủ nhật tuần qua, cả nhà em về thăm quê ngoại. Cánh đồng lúa quê ngoại rộng mênh mông và xanh mượt. Cây đa đầu làng sum suê. Dưới bóng mát cây đa, em cùng bạn vui đùa cả ngày..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 4. 2 5. 3 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. 1. Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự việc nêu ở trong câu. 2. Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi: Khi nào ?, Ở đâu ?, Vì sao ?, Để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×