Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.31 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 04 tháng 04 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : NGƯỠNG CỬA I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. _ Ôn các vần ăt, ăc; tìm tiếng có vần ăt, ăc. _ Hiểu được nội dung bài: ngưỡng cửa là nơi thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn, là nơi đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 4’. 3. Bài mới TIẾT 1 a. Hđ1: Giới thiệu bài 3’ b. Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc 10 – 12’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần ăt, ăc. 3’ 12 – 13’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc bài “Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi trong SGK. _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định _ 2 – 3 hs đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.. _ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe. _ Gv đọc diễn cảm bài. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : ăt, ăc _ Nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăt + Yêu cầu hs phân tích tiếng : dắt. _ Nêu yêu cầu 2 : Nói câu chứa tiếng. + Đọc và phân tích tiếng khó : ngưỡng cửa, đi men, lớp, xa tắ p … _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ăt, ăc _ Đọc cá nhân : dắt + Phân tích : trong tiếng “ dắt” có âm d đứng trước vần ăt đứng sau và dấu sắc trên đầu âm ă. _ Hs đọc câu mẫu và nói theo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> có vần ăt, ăc.. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. 17 – 20’. _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT. nhóm đôi + Một số nhóm trình bày trước lớp _ Chú ý NGHỈ GIỮA TIẾT. * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài _ Gọi hs đọc khổ thơ 1 _Yêu cầu hs đọc câu hỏi1 _ Gọi hs trả lời :. _ Đọc cá nhân : 2 –3 hs _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Ai dắt em bé tập đi men ? _ Mẹ, bà dắt em bé tập đi men.. _ Nhận xét, chốt ý _ Gọi hs đọc đoạn 2, 3 _ Gọi hs đọc câu hỏi 2 _ Gọi hs trả lời. * Trò chơi giữa tiết. 4.Củng cố, dặn dò. 3’ 6-8’. 4-5’. _ Gv đọc diễn cảm lại bài _ Gọi hs đọc, lưu ý hs ngắt , nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. * Hát tự do * Luyện nói _ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói _ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Thi tìm tiếng, từ nhanh có vần ăt, ăc. _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ 2-3 hs đọc _ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? _ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi tới trường và đi xa hơn nữa. _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh.. * Hát _ Chú ý : quan sát tranh, luyện nói theo nội dung bài. _ Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi tìm từ tiếp sức. _ Chú ý, tự liên hệ _ Cá nhân, đồng thanh. ---------------------------------------------------------------------Đạo đức Bài : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG( tiết 2) I.Mục tiêu _ Giúp hs hiểu lợi ích của hoa và cây nơi công cộng; cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng; quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em. _ Hs biết, có thái độ bảo vệ hoa và cây nơi công cộng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoa, … _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát “ Ra chơi vườn chơi”… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a Giới thiệu bài b. Hđ1: Làm bài tập 3. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định lớp 5’ _ Yêu cầu hs trả lời câu hỏi : + Để vườn hoa luôn luôn sạch, mát… em phải làm gì ? + Nếu thấy bạn mình đang trèo bẻ cành cây, em sẽ làm gì ? _ Nhận xét, ghi điểm. 1’ 8’10’. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi _ Quan sát, hướng dẫn. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 2: Thảo luận nhóm, đóng vai – bài tậ p 4. 2’ 8’10’. 4. Củng cố, dặn dò 5’. _ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. _ Gv kết luận * Hát, múa _ Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm _ Cho hs thảo luận chuẩn bị đóng vai các tình huống bài tập 4. _ Yêu cầu các nhóm trình bày. _ Gv nhận xét, tổng kết _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs trả lời + Em phải chăm sóc, bảo vệ vườn hoa. + Hs tự ứng xử. _ Nhắc lại tên bài _ Thảo luận nhóm đôi :Quan sát tìm những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành. _ Trình bày kết quả thảo luận : Tranh 1,2 ,4 _ Chú ý * Hát, múa _ Chia nhóm , nhận nhiệm vụ _ Quan sát tranh, thảo luận , đóng vai theo nhóm lớn. _ Trình bày trước lớp _ Chú ý _ Tự liên hệ. ---------------------------------------------------------------------Môn :Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100. I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 dạng 65 – 30 và 36 – 4 _ Củng cố kĩ năng tính nhẩm. II. Chuẩn bị _Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập, các bó que tính _ Hs: vở bài tập toán, bộ đồ dùng thực hành III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài. Time 1’ 3’. _ Nhận xét, ghi điểm. 1’. b.Hđ1: Giới thiệu 8’ cách làm tính trừ dạng 65 – 30 và 36 – 4. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành Bài 1. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập. 3’ 1215’. _ Giới thiệu bài bằng lời, ghi bảng * Phép cộng dạng 65 - 30 _ Hướng dẫn hs thao tác trên que tính _ Hướng dẫn hs làm tính trừ : 65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 65 – 30 = 35 * Phép trừ dạng 36 – 4( tương tự ) * Tập bài thể dục chống mệt mỏi _ Yêu cầu hs nêu cách làm. _ Cho hs làm bài. _ Gv nhận xét, yêu cầu hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ , sửa sai. _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập. Bài 2. Bài 3. 4.Củng cố, dặn dò. 3’. _ Gọi hs đọc kết quả, gv sửa sai. _ Yêu cầu hs tính nhẩm theo hướng dẫn. _ Cho hs làm bài vào vở bài tập _ Gv sửa sai * Thi tính nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm trên bảng lớp, hs ở lớp làm vào bảng con : 14 17 14 + 5 - 6 = 13 +3 + 31 17 48 19 – 9 + 8 = 18 _ Nhắc lại tên bài. _ Thao tác trên que tính : lấy 6 chục que tính và 5 que tính rời… _ Hs nhắc lại cách tính : cá nhân, đồng thanh. *Tập thể dục _ Thực hiện trừ lần lượt từ phải qua trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục… _ Thực hiện phép tính trên bảng con : 82 - 50 32 … _ Nhận xét, sửa sai. -. Chú ý. _ Hs làm bài :đúng ghi đ, sai ghi s _ Nhận xét, sửa sai _ Tính nhẩm : 66 – 60 = 6 , 98 – 90 = 8 … _Chú ý * Thi tiếp sức _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 05 tháng 04 năm 2005 Chính tả Bài : NGƯỠNG CỬA I. Mục tiêu _ Hs chép lại chính xác không mắc lỗi khổ thơ cuối bài “Ngưỡng cửa”. _ Làm đúng bài tập : điền vần ăt / ăc, điền chữ g / gh II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập… _ Hs: SG, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép. Time 1’ 5’. 1’ 18 – 20’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn 3’ hs làn bài tập chính tả 5- 7’. 4.Củng cố , dặn dò 3’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định tổ chức lớp _ Chấm một số bài viết ở nhà của hs _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ cho hs quan sát _ Gọi hs đọc bài khổ thơ _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Yêu cầu hs nhin bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ . _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi _ Sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. * Thi viết chữ đẹp Bài 1 _ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 _ Gv hướng dẫn , làm mẫu. _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai Bài 2 _ Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê _ Cho hs làm bài _ Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ Nộp vở _ Chú ý _ Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ, đọc thầm khổ thơ _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : đầu tiên, đến lớp, xa tắp, chờ… _ Viết bảng con : đầu tiên, đến lớp, xa tắp, chờ… _ Thực hành tập chép vào vở _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi _ Sửa lỗi trong bài viết * Thi viết chữ theo nhóm _ Đọc : điền vào chỗ chấm vần uôt hay uôc _ Làm bài vào vở : + Họ bắt tay chào nhau. + Bé treo áo lên mắc. _ Hs làm bài: gấp, ghi _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập viết. Bài : TÔ CHỮ HOA Q. I.Mục tiêu _ Hs biết tô chữ hoa Q _ Biết viết đúng và đẹp các chữ theo mẫu : ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 3. Kiểm tra bài cũ. 1’ 3’. 3. Bài mới a. Giới thiệu bai 1’ b. Hđ1: Hướng dẫn 11’ tô chữ hoa. * Trò chơi giữa tiết. 2’. c. Hđ2: Hướng dẫn 15’ viết vần, từ ngữ ứng dụng. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết bài ở nhà của hs _ Yêu cầu hs nghe – viết bảng con.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy vở, kiểm tra bài viết ở nhà _ Viết bảng : con hươu, quả lựu. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ Q gồm mấy nét ? là những nét nào ?…. _ Nhắc lại tên bài. * Gv viết mẫu chữ Q ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét… _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở.. _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ gồm hai nét : một nét cong gần kín, một nét lượn. _ Lắng nghe, quan sát. _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : P * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh: ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt. _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt. _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút… _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố, dặn dò. 3’. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý. ---------------------------------------------------Thủ công. Bài : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( tiết 2 ). I.Mục tiêu _ Hs cắt, dán được hình tam giác theo hai cách. II. Chuẩn bị _ Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn… _ Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét. Trò chơi giữa tiết b. Hđ 2: Thực hành. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập. _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập. 1’ 7’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs nhắc lại quy trình cắt, dán hình tam giác bằng hai cách: + Từ hình chữ nhật , kẻ hình tam giác có cạnh dài 8 ô . _ Có hai cách kẻ hình chữ nhật , sẽ có hai cách kẻ hình tam giác. * Hát tự do: Chú thỏ, con voi… _ Nêu yêu cầu thực hành _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Nhận xét một số bài _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Nhắc lại tên bài _ Chú ý. 2’ 15 – 18 ’. 4.Củng cố, dặn dò 3’. * Hát,múa _ Chú ý lắng nghe _ Hs thực hành _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Trình bày sản phẩm. ------------------------------------------------------------------------Toán Bài : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu Giúp hs : _ Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ). _ Tập tính nhẩm _ Củng cố về giải toán và đo độ dài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Chuẩn bị _ Gv, hs : que tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài : _ Nhận xét, ghi điểm.. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hd hs giải toán Bài 1. 1’ 7’. 5’ Bài 2. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 3’ 5’. Bài 4. 4.Củng cố, dặn dò. 5’. 4’. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài vào bảng con: 14 17 23 + 4 - 2 = 25 +5 -4 39 – 9 + 6 = 36 19 13 _ Nhắc lại tên bài. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs làm bài tập _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài trên bảng con _ Gv sửa bài _ Gọi hs nêu cách cộng nhẩm _ Cho hs thi tính nhanh – đọc kết quả _ Nhận xét, sửa sai. * Hát tự do _ Yêu cầu hs nêu cách điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cho hs làm bài vào phiếu _ Gv sửa sai _ Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán. _ Nêu : đặt tính rồi tính _ Thực hành trên bảng con 47 + 22 69… _ Cộng nhẩm _ Hs thi nhóm đôi , đọc kết quả _ Sửa sai * Hát tự do _ Hs nêu : tính kết quả cả hai phía, so sánh và điền dấu. _ Làm bài vào phiếu bài tập _ hs sửa sai _ Hs thi đua làm vào phiếu bài tập :. _ Cho hs thi đua làm theo nhóm bốn. _ Cho các nhóm trình bày kết quả. _Trình bày kết quả _ Gọi hs nhận xét, gv sửa sai. _ Gv nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Thi nối nhanh – bài 5 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. * Thi làm theo nhóm _ Chú ý. Thứ tư ngày 06 tháng 04 năm 2005 Môn : Tập đọc. Bài : KỂ CHO BÉ NGHE. I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần ươc, ươt ; tìm được tiếng có vần ươc, ươt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> _ Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 1’ 5’. _ Ổn định _ 2 –3 hs đọc, trả lời câu hỏi.. 3.Bài mới TIẾT 1 a.Hđ1: Giới thiệu bài b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc. _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc bài “Ngưỡng cửa” và trả lời câu hỏi trong SGK. _ Nhận xét, ghi điểm. 3’. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.. _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần ươc, ươt. NGHỈ GIỮA TIẾT. 10 – 12’. 3’ 12 – 13’. _ Gv đọc diễn cảm bài thơ. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. _ Luyện đọc phân vai * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : ươc , ươt _ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần ươc _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần ong _ Nêu yêu cầu 2: tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ươc, ươt + Cho hs thi tìm từ _ Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa tiếng có vần ươc, ươt + Yêu cầu hs nhìn sách đọc câu mẫu + Cho hs tìm câu theo nhóm đôi _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT. + Phân tích tiếng: ầm ĩ, chó vện… _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _ Đọc phân vai * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ươc, ươt _ Chú ý lắng nghe _ Thi tìm từ : nước _ Chú ý. _ Hs tìm từ , viết vào bảng con. + Đọc + Nói câu theo nhóm đôi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 2 d.Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Trò chơi giữa tiết. 16 – 20’. 3’ 4-5’. * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài thơ _Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1 _ Gọi hs trả lời _ Nhận xét, chốt ý _ Gv : Hướng dẫn hs hỏi – đáp theo mẫ u _ Cho hs hỏi đáp _ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ _ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ * Hát tự do * Luyện nói _ Gọi hs đọc yêu cầu của bài _ Hướng dẫn hs nói theo nhóm đôi. 4.Củng cố, dặn dò. 4-5’. _ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. NGHỈ GIỮA TIẾT _ Hs đọc : 2-3 _ Đọc : Con trâu sắt trong bài là gì ? _ Là chiếc máy cày _ Hỏi : Hay nói ầm ĩ Đáp : Là con vịt bầu _ Hỏi đáp theo mẫu _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. * Hát * Luyện nói theo hướng dẫn của gv _ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe _ Thảo luận theo nhóm đôi : Hỏi – đáp về những con vật mà em yêu thích. _ Một số nhóm trình bày. _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý, tự liên hệ. ----------------------------------------------------Mĩ thuật. Bài : XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT I. Mục tiêu Giúp hs :. Làm quen , tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi Tập quan sát, mô tả hình ảnh và màu sắc trên tranh. Nhận ra vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.. II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 1’ 3’. _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài vẽ tiết trước. 3. Bài mới a. Hđ 1 :Giới thiệu tranh. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lắng nghe, rút kinh nghiệm. 5’. Giới thiệu bài, ghi bảng Cho hs quan sát tranh vẽ , nhận biết .. * Trò chơi giữa tiết b. Hđ 2 : Hướng dẫn hs xem tranh. 3’ 15 – 18’. Quan sát tranh và nhận biết theo hướng dẫn của gv: + Cảnh sinh hoạt trong gia đình + Cảnh sinh hoạt phố phường, làng xóm. + Cảnh sinh hoạt lễ hội + Cảnh sinh hoạt ở sân trường…. Gv kết luận * Thi hát , múa Cho hs quan sát và yêu cầu hs nhận ra : + Đề tài của tranh + Các hình ảnh trong tranh + Màu sắc, hình dáng… + Hình ảnh chính , phụ…. 4.Củng cố, dặn dò. 5’ _ Gv kết luận _ Liên hệ thực tế, giáo dục hs _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. * Hát , múa chủ đề tự do Quan sát tranh, nhận xét + Đề tài : vẽ cảnh lao động của các bạn hs + Vẽ các bạn hs, cây cối… + Nhiều màu sắc, hài hoà… + Hình ảnh chính : các bạn hs đang lao động + Hình ảnh phụ : cây cối, con vật… _ Chú ý _ Tự liên hệ, giáo dục. ---------------------------------------------Toán Bài : CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. I. Mục tiêu Giúp hs : _ Làm quen với các đơn vị đo thời gian : ngày, tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày. _ Biết gọi tên các ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày , tháng trên lịch. _ Bước đầu làm quen với lịch học trong 1 tuần..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Chuẩn bị _ Gv: quyển lịch, thời khoá biểu _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 4. Kiểm tra bài cũ. Thời gian 1’ 3’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập:. _ Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1 : Giới thiệu các ngày trong tuần lễ. 1’ 10 – 12’. * Trò chơi giữa tiết Bài 1. 3’ 5’. Bài 2. 4’. Bài 3. 4. Củng cố, dặn dò. 5’. 4’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày : + Hôm nay là thứ mấy ? _ Giới thiệu bảy ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. _ Hướng dẫn hs xem ngày, tháng, năm trên lịch. * Tập bài thể dục 1 phút _ Hướng dẫn cách làm _ Yêu cầu hs trả lời miệng, ghi vở _ Gv sửa sai _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Gv sửa sai _ Cho hs chép thời khoá biểu vào vở _ Gọi hs đọc _ Gv sửa bài * Trò chơi : Xem lịch _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : 45 + 24 = 68 – 32 = 34 + 23 – 40 =. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát quyển lịch + Hôm nay là thứ tư. _ Nhắc lại 7 ngày trong tuần lễ _ Chú ý, thực hành xem ngày, tháng, năm trên lịch. * Tập thể dục _ Chú ý _ Trả lời : Mỗi tuần lễ phải đi học thứ hai, thứ ba… _ Chép thời khoá biểu _ Đọc : cá nhân, đồng thanh * Thi đua giữa các nhóm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 07 tháng 04 năm 2005 Chính tả Bài : KỂ CHO BÉ NGHE.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Mục tiêu _ Hs nghe, viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu bài thơ. _ Làm đúng bài tập chính tả: điền vần ươc / ươt, chữ ng / ngh. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ _ Hs: SG, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn hs làm bài tập. 4.Củng cố , dặn dò. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp 4’ _ Nhận xét một số vở hs. _ Ổn định _ 2 – 3hs. 1’. _Gv giới thiệu, ghi bảng.. _ Nhắc lại tên bài. 18 – 20’. _ Gọi hs đọc lại 8 dòng thơ đầu của bài thơ. _ Yêu cầu hs tìm từ dễ viết sai.. _ Quan sát bảng phụ + Đọc cá nhân. _ Tìm từ : ầm ĩ, chăng dây điện, quay tròn, xay lúa… _Viết bảng con : ầm ĩ, chăng dây điện, quay tròn, xay lúa…. _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Gv sửa lỗi viết bảng con. _ Gv lưu ý cách ngồi, tư thế cầm bút, cách trình bày. _ Gv đọc cho hs chép vở. _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. * Tập bài thể dục 1 phút 3’ Bài 1 5- 7’ _ Gọi hs đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm đề bài. _ Gv treo bảng phụ cho hs quan sát. _ Cho hs thi làm, hs làm vào vở bài tập.. 3’. Bài 2 : tương tự _ Cho hs đọc bài đã hoàn thành. _ Bình chọn bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh. _ Thực hành nghe , viết lại đoạn thơ _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi. * Tập thể dục chống mệt mỏi. _ Đọc : điền vào chỗ chấm ươt hay ươc _ Quan sát bảng phụ. _ Hs thi làm bài. _ Hs đọc bài: Mái tóc rất mượt. Dùng thước đo vải. Hs tự làm bài : Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ … _ Bình chọn bài viết đẹp. ------------------------------------------------------Tập viết. Bài : TÔ CHỮ HOA : R.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : R _ Biết viết đúng và đẹp các chữ : ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết nhà của hs _ Yêu cầu hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định chỗ ngồi _ 3 – 4 hs _Viết bảng lớn, bảng con: mài sắt, dìu dắt. 1’. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ R gồm mấy nét ? là những nét nào ?…. _ Nhắc lại tên bài. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa. 11’. * Trò chơi giữa tiết. 2’. c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. 15’. 4. Củng cố, dặn dò. 3’. Hoạt động của giáo viên. * Gv viết mẫu chữ R ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét… _ Cho hs thực hành viết trong vở _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh. _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ R gồm một nét móc nguợc, một nét thắt… _ Lắng nghe, quan sát. _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : R * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh : ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút… _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ------------------------------------------------. Thể dục Bài soạn : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu Giúp hs: _ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : chuyền cầu theo nhóm hai người tương đối chủ động. _ Biết tham gia trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập. _ Gv chuẩn bị còi, cầu… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Định lượng. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ * Trò chơi tự chọn II. Phần cơ bản  Trò chơi: Kéo cưa lừa xe _ Giáo viên nhắc lại tên trò chơi, giải thích cách chơi cho học sinh hiểu. Giáo viên làm mẫu , giải thích thêm cho học sinh nắm vững yêu cầu. _ Cho học chơi thử lại ( nếu cần ) _ Cho học sinh chơi chính thức, giáo viên làm trọng tài phân định thắng thua : + Chơi theo hàng ngang + Chơi kết hợp vần điệu _ Tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên dương. * Chuyền cầu theo nhóm hai người _ Hướng dẫn lại hs cách chuyền cầu _ Cho hs xếp thành hai hàng dọc ( hoặc 4 hàng) và tự chơi. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Tập động tác vươn thở, điều hoà. _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Dặn dò, nhận xét tiết học. 1’ 2’ 1-2’ 1-2’. 8- 10’.     .              .       .       . . 8 – 10’.    . . 1 – 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’. -------------------------------------------------Môn :Toán. Bài : CỘNG , TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( trừ không nhớ). I. Mục tiêu Giúp hs : _ Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 _ Làm tính nhẩm. _ Nhận biết ban đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng , trừ. II. Chuẩn bị _Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập, các bó que tính _ Hs: vở bài tập toán, bộ đồ dùng thực hành III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 1’ 5’. _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập: Quyển truyện có 48 trang, Hà đã đọc được 24 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang sách chưa đọc ? _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm trên bảng lớp, hs ở lớp làm vào bảng con : 48 – 24 = 24 ( trang). 3.Bài mới a,Giới thiệu bài. 1’. _ Nhắc lại tên bài. b.Hướng dẫn hs làm bài Bài 1. _ Giới thiệu bài bằng lời, ghi bảng. 5’. Yêu cầu hs nêu cách làm: cách tính cộng , trừ nhẩm các số tròn chục _ Cho hs làm bài _ Gv nhận xét, yêu cầu hs nhắc lại cách thực hiện, sửa sai.. _ Hs tự nêu. Bài 2. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. Bài 4 4.Củng cố, dặn dò. _ Thực hiện phép tính trên bảng con : 80 + 10 = 90 90 - 80 = 10 _ Hướng dẫn hs cách làm bài 90 – 10 = 80 … 6’ _ Đặt tính rồi tính _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài _ Làm trong phiếu bài tập tập 36 … _ Gv sửa bài, hướng dẫn hs nhận +12 biết mối quan hệ giữa phép cộng 48 và phép trừ . _ Nhận biết mối quan hệ giữa * Tập bài thể dục chống mệt mỏi phép cộng và trừ. 2’ *Tập thể dục 5’ _ Gọi hs đọc bài toán, nêu yêu cầu của bài _ Đọc đề bài toán : 2 –3 hs _ Cho hs làm bài vào vở bài tập _ Gv sửa sai _ Làm bài vào vở bài tập : _ Tương tự bài 3 4’ * Thi tính nhanh _Chú ý _ Dặn dò, nhận xét tiết học. * Thi theo nhóm lớn 4’ _ Chú ý Thứ sáu ngày 08 tháng 04 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : HAI CHỊ EM. I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần et, oet ; tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần et, oet. _ Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình… Câu chuyện khuyên không nên ích kỉ. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TIẾT 1 aHđ1: Giới thiệu bài b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc. Time 1’ 5’. _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc thuộc lòng bài “ Kể cho bé nghe” và trả lời các câu hỏi. _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng. 2’. 10 – 12’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần et, oet. _ Gv đọc diễn cảm bài văn. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn :et, oet 3’ 12 – 13’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. Hoạt động của giáo viên. _ Gọi hs nêu yêu cầu 1: _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần et _ Yêu cầu hs tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet. _ Nêu yêu cầu 3 : điền vào chỗ chấm et hay oet _ Cho hs thảo luận nói theo nhóm đôi NGHỈ GIỮA TIẾT. 17 – 20’. * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài _ Gọi hs đọc lại đoạn 1 _Yêu cầu hs đọc câu hỏi1. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ 2-3 hs đọc, trả lời câu hỏi :. _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe. + Phân tích tiếng, từ khó :vui vẻ, một lát, hét lên… _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần et, oet _ Tìm các tiếng trong bài có vần et _ Hs đọc thầm lại bài, tìm tiếng : hét _ Hs viết bảng con tiếng ngoài bài có vần et, oet. _ Chú ý. _ Nói câu theo mẫu theo nhóm đôi : bánh tét, khoét NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc cá nhân, lớp đọc thầm: + Cậu em làm gì khi chị đụng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> _ Gọi hs trả lời _ Nhận xét, chốt ý _ Gọi hs đọc đoạn 2 _ Yêu cầu hs đọc câu hỏi 2. _ Gọi hs trả lời _ Gv nhận xét, tổng kết _ Gọi hs đọc đoạn 3 - Yêu cầu hs hỏi và trả lời câu hỏi 3. * Trò chơi giữa tiết. 4.Củng cố, dặn dò. 3’ 5’- 7’. 4-5’. _ Gọi hs đọc cả bài _ Gv đọc diễn cảm cả bài lần 2 _ Gọi hs đọc lại bài * Hát tự do * Luyện nói _ Gọi hs nêu yêu cầu của bài _Cho hs quan sát tranh và luyện nói theo cặp. _ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. _ Gv nhận xét, tuyên dương. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. vào con gấu bông ? + Trả lời : Cậu em nói chị đừng đụng vào con gấu bông của mình. _ Cá nhân, đồng thanh _ Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? _ Cậu hét lên : chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy! _ Lắng nghe _ Đọc _ Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình? _ Cậu thấy buồn chán vì không có người chơi cùng… _ 2 –3 hs đọc trơn cả bài _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh * Hát _ Em thường chơi với anh ( chị)… _ Luyện nói theo nhóm đôi _ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. _ Cá nhân, đồng thanh _ Tự liên hệ _ Chú ý. -----------------------------------------Kể chuyện Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ I.Mục tiêu _ Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại theo tranh từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện. _ Biết thay đổi giọng kể. _ Hs hiểu ý nghĩa truyện : Phải biết nghe lời người lớn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới aHđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2: Kể chuyện. Thời gian 1’ 5’. 1’ 1820’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs xem tranh kể tiếp nối truyện : Sói và Sóc _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. _ Chú ý. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv kể chuyện với giọng diễn cảm : + Lần 1 : kể diễn cảm + Lần 2 : kể diễn cảm kết hợp với tranh minh hoạ. _ Hướng dẫn hs kể từng đoạn : + Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:  Tranh 1 vẽ gì ?. _ Nhắc lại tên bài.  Câu hỏi dưới tranh là gì?. _ Lắng nghe _ Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ. _ Tập kể từng đoạn theo tranh : + Vẽ cảnh Dê mẹ căn dặn các con… + Dê mẹ dặn con điều gì?.  Cho hs kể lại đoạn 1. * Trò chơi giữa tiết. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. 5’. + Kể đoạn 1 dựa vào tranh vẽ : 2- 3hs Các tranh còn lại tương tự. Các đoạn còn lại tương tự. * Cho hs múa hát tập thể * Múa, hát _ Cho hs thi kể toàn bộ câu chuyện _ Thi kể cá nhân _ Giúp hs hiểu ý nghĩa của truyện : Vì sao Sói lại tỉu nghỉu, _ Tìm hiểu ý nghĩa cúp đuôi bỏ đi ? truyện: Vì Dê con nghe _ Gv kết luận lời mẹ nên không mắc _ Gọi 1 –2 hs kể lại câu chuyện. mưu của Sói _ Kể lại toàn bộ câu _ Liên hệ thực tế chuyện theo tranh. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Hs tự liên hệ _ Chú ý Tự nhiên xã hội. Bài : THỰC HÀNH : QUAN SÁT BẦU TRỜI. I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Sự thay đổi những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu của sự thay đổi thời tiết. _ Mô tả đám mây, bầu trời bằng từ ngữ và hình vẽ. _ Hs có ý thức cảm nhận cái đẹp thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH, giấy màu, bút vẽ… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Quan sát Mục tiêu: Hs quan sát biết mô tả đám mây và bầu trời.. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _Ổn định lớp 3’ _ Không kiểm tra _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv nêu nhiệm vụ của hs khi quan sát bầu trời. + Quan sát bầu trời 1’ + Quan sát cảnh vật xung quanh 12’. * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 3: Vẽ trời và cảnh vật xung quanh Mục tiêu: Phát huy trí tưởng tượng của hs 4. Củng cố, dặn dò. 3’ 12’. 5’. _ Cho hs quan sát bầu trời _ Những đám mây trên trời cho ta biết điều gì ? _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Gv nêu yêu cầu, cần phát huy trí tưởng tượng của hs _ Cho hs vẽ trong lớp _ Chấm một số bài * Thi : triển lãm tranh vẽ _ Tổng kết cuộc thi, tuyên dương _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. -----------------------------------------------Hoạt động ngoài giờ Bài : TÌM HIỂU VỀ ATGT – BÀI 6. I.Mục tiêu _ Hs có ý thức chấp hành tốt các quy định về an toàn giao thông. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi. _ Nhắc lại tên bài _ Chú ý lắng nghe + Quan sát mây nhiều hay ít, màu sắc, có mặt trời hay không… + Cây cối xung quanh khô hay ướt… _ Quan sát dưới gốc cây ở sân trường… _ Cho chúng ta biết trời đang nắng hay mưa. _ Lắng nghe * Hát tập thể _ Chú ý _ Vẽ cảnh về trời và cảnh vật khi trời nắng hoặc mưa. * Thi triển lãm tranh : nhận xét, bình chọn. _ Liên hệ thực tế _ Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Chuẩn bị _ Gv chuẩn bị phần thưởng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung hoạt động. 4. Củng cố, dặn dò. Thời gian 1 20 – 25’. 4’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gv giới thiệu bài, yêu cầu của bài học. _ Gv tổ chức cho hs thảo luận nhóm : quan sát các tranh chỉ ra các hành động đúng _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , hướng dẫn. _ Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp. _ Gv kết luận * Trò chơi : làm theo hiệu lệnh _ Cho hs thi giữa các nhóm dưới sự điều khiển của gv. _ Tổng kết cuộc chơi, nhận xét, tuyên dương. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi. _ Chú ý lắng nghe _ Thảo luận : quan sát các tranh chỉ ra các hành động đúng _ Thảo luận nhóm lớn _ Trình bày _ Chú ý _ Hs thi đua chơi theo hướng dẫn của gv. _ Hs liên hệ _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×