Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 28 Tiết: 52. Ngày Soạn: 19 / 03 / 2016 Ngày dạy: 22 / 03 / 2016. LUYỆN TẬP §9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu cho HS cách tính độ dài đường tròn, cung tròn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực. II. CHUẨN BỊ: - GV, HS: SGK, thước thẳng, compa. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A1:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) Bài 69: GV cho HS tính chu vi HS áp dụng công thức Chu vi của bánh xe sau là: của bánh xe sau và xe trước. GV tính chu vi của đường tròn để Cs = .1,672 (m) lưu ý HS đổi ra cùng một đơn vị. tính chu vi của bánh xe sau và Chu vi của bánh xe trước là: trước. Ct = .88 (cm) = .0,88 (m) Khi bánh xe sau lăn 10 vòng thì quãng đường đi được là: Khi bánh xe sau lăn 10 .16,72 (m). .16,72 (m). vòng thì quãng đường đi được là bao nhiêu? Làm thế nào để tính số Lấy quãng đường của Khi đó, số vòng lăn của bánh xe trước là: vòng của bánh xe trước? bánh xe sau đi được chi cho .16, 72 19 chu vi của bánh xe trước. .0,88 (vòng) Vậy, bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được 19 vòng.. Hoạt động 2: (13’) Chu vi bánh xe trước là 540 mm tương ứng với bao nhiêu độ? 200 mm tương ứng với x . Vậy x0 = ? 0. Bài 72: Chu vi của bánh xe là 540 mm tương ứng với 3600. Vậy, 200 mm tương ứng với x0.. 3600. x0 . 360.200 1330 540. 360.200 1330 540 Suy ra: 0 0 Vậy, sdAB 133 AOB 133 x0 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 3: (12’) Gọi R là bán kính của trái đất. Khi đó, độ dài đường tròn lớn của trái đất là bao nhiêu? Như vậy ta có đẳng thức nào xảy ra? R=?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Là 2 R.. 2 R = 40000 40000 6369 R = 2. GHI BẢNG Bài 73: Gọi R là bán kính của trái đất. Khi đó, độ dài đường tròn lớn của trái đất là: 2 R. Nghĩa là:. 2 R = 40000 (km) 40000 6369 R = 2 (km). 4. Củng Cố: (4’) - GV cho HS nhắc lại hai công thức tính chu vi đường tròn và tính độ dài cung tròn. 5. Hướng dẫn vê nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài 10. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>