Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. - Thế nào là hoán dụ? Các kiểu hoán dụ. - Hãy chỉ ra phép hoán dụ trong câu thơ sau? “Bàn tay ta làm nên tất cả Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.” (Hoàng Trung Thông).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 107.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 107. I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu:. 1. Ví dụ: “Chẳng bao lâu, tôi//đã trở thành TN. CN. VN. một chàng dế thanh niên cường tráng.” (Tô Hoài).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 107. I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu:. 1.Ví dụ: “Chẳng bao lâu, tôi Trạng ngữ Chủ ngữ. đã trở thành Vị ngữ. một chàng dế thanh niên cường tráng.” (Tô Hoài).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 107. 2. Ghi nhớ: Thành phần chính của câu là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Thành phần không bắt buộc có mặt được gọi là thành phần phụ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 107. I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu:. 1.Ví dụ:. II. Vị ngữ:. một chàng dế thanh niên cường tráng.”. “Chẳng bao lâu, tôi Trạng ngữ. CN. đã trở thành Phó từ. VN. (Tô Hoài).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 107 1.Ví dụ: a) “Một buổi chiều, tôi TN. CN. ra đứng cửa hang như mọi khi, xem VN2. VN1 Cụm ĐT. hoàng hôn xuống.”. (Tô Hoài). Cụm ĐT. b) “Chợ Năm Căn. VN1 Cụm ĐT. CN. nập.”. c) “Cây tre. nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp VN2 TT. VN3 VN4 TT TT (Đoàn Giỏi). là người bạn thân của nông dân Việt Nam […].. CN. Tre, nứa, mai, vầu CN1 CN2 CN3 CN4. VN Cụm DT. giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.” VN Cụm ĐT. (Thép Mới).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 107. 2.Ghi nhớ: • Vị ngữ là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, hoặc Là gì? • Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ. • Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 107. I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu: II. Vị ngữ: III. Chủ ngữ:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 107 1.Ví dụ: a) “Một buổi chiều, tôi TN. ra đứng cửa hang như mọi khi, xem. CN Đại từ. VN2. VN1. hoàng hôn xuống.” b) “Chợ Năm Căn CN Cụm DT. nập.” c) “Cây tre. (Tô Hoài). nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp VN1. VN2. là người bạn thân của nông dân Việt. CN DT. Tre, nứa, mai, vầu CN1 CN2 CN3 CN4 DT DT DT DT. VN4 VN3 (Đoàn Giỏi) […]. Nam. VN. giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.” VN. (Thép Mới).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 107 Ví dụ: a) “Một buổi chiều, tôi TN. ra đứng cửa hang như mọi khi, xem. CN Đại từ. VN2. VN1. hoàng hôn xuống.” b) “Chợ Năm Căn CN Cụm DT. nập.” c) “Cây tre. (Tô Hoài). nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp VN1. VN2. là người bạn thân của nông dân Việt. CN DT. Tre, nứa, mai, vầu CN1 CN2 CN3 CN4 DT DT DT DT. VN4 VN3 (Đoàn Giỏi) […]. Nam. VN. giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.” VN. (Thép Mới).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 107. 2.Ghi nhớ: • Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái,… được miêu tả ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi Ai ?, Con gì ?, hoặc Cái gì ? • Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những trường hợp nhất định, động từ, tính từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ. • Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO. 1. Vai trò. VỊ NGỮ. CHỦ NGỮ. Là thành phần chính của Là thành phần câu. chính của câu.. 2. Trả lời cho Làm gì? Làm sao? Như thế Ai? Con gì? Cái nào? Là gì? câu hỏi gì? 3. Khả năng Có thể kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian. kết hợp 4. Cấu tạo 5. Số lượng. Thường là động từ, cụm Thường là danh động từ, tính từ, cụm tính từ, đại từ, cụm từ, danh từ cụm danh từ. danh từ. Một hoặc nhiều. Một hoặc nhiều.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 107. I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu: II. Vị ngữ: III. Chủ ngữ: IV. Luyện tập:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 107. Bài tập 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào. - Câu 1: Tôi đã trở thành chàng dế thanh niên cường tráng. CN (Đại từ). VN (Cụm ĐT). - Câu 2: Đôi càng tôi mẫm bóng. CN (Cụm DT). VN (TT). - Câu 3: Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. CN (Cụm DT). VN (2 Cụm TT). - Câu 4: Tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. CN (Đại từ). VN (2 Cụm ĐT). - Câu 5: Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. CN (Cụm DT). VN (Cụm ĐT).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 107 Bài tập 2: Đặt câu theo yêu cầu sau: a) Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em mới làm được. Bài tập 3: Sau đó chỉ ra chủ ngữ trong câu em vừa đặt được và cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho những câu hỏi như thế nào.. Đặt câu: “Trong giờ kiểm tra, em Trạng ngữ. CN. đã cho bạn mượn bút.” VN. Chủ ngữ: “Em” trả lời cho câu hỏi: “Ai ?”.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập trắc nghiệm: 1.Cấu tạo của chủ ngữ trong câu sau đây là gì? “Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam”. a. Đại từ. b. Danh từ. c. Động từ. d. Tính từ. 2.Câu sau đây có mấy vị ngữ? “Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người ” a. một. b. hai. c. ba. d. bốn..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dặn dò: - Làm bài tập về nhà.2b,c;3. - Chuẩn bị bài mới: Thi làm thơ 5 chữ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>