Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI TRƯỜNG THCS THANH TÙNG. TIẾN TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn :Toán 9 - Năm học 2014 - 2015. I/ Mục tiêu * Kiến Thức: - Căn bậc hai, các phép biến đổi căn bậc hai. - Hàm số bậc nhất y = ax + b. - Hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn và tiếp tuyến của đường tròn. *Kĩ năng : - Biến đổi đồng nhất các căn bậc hai, vận dụng các kiến thức căn bậc hai để rút gọn một biểu thức có chứa căn thức. - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị. - Vận dụng được hệ thức lượng để tính toán. - Chứng minh được tiếp tuyến của đường tròn * Thái độ: Ý thức tự giác vận dụng kiến thức đã học, rèn luyện nhiều tính cẩn thận , khả năng tự tin trong học tập.. II/ Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu. Vận dung Thấp TNKQ TL. TNKQ TL Khái niệm căn Định nghĩa căn bậc hai bậc hai Số câu hỏi 1 Số điểm 0.5 Thực hiện được Thực hiện được Các phép biến các phép biến các phép biến đổi đơn giản về đổi căn bậc hai đổi đơn giản về căn bậc hai căn bậc hai. Số câu hỏi 3 1 Số điểm 1.5 1.0 Tính chất của Vận dụng và vẽ Hàm số hàm số được đồ thị hàm Y = ax + b số. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1.5 1.0 Vận dụng hệ Một số hệ thức thức lượng về cạnh và trong tam giac đường cao trong vuông. tam giác vuông Vận dụng tỉ số Tỉ số lượng giác lượng giác để của góc nhọn tính góc nhọn. Số câu hỏi 2. Cao TNKQ. TL. Cộng. 1 0.5 ( 5% ) Tính giá trị của biểu thức có sự biến đổi về căn bậc hai 1 0.5. 5 3.0(30%). 4 2.5( 25%). 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Xác định đường tròn,đường tròn ngoại tiếp tam giác Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. 2. 4 1.5 ( 15%). III/ Nội dung đề. 2.5 Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 2 1.5 7 1 2.0 ( 20% ) 6.0 ( 60%). 2.5(25%). 0.5 ( 5%). 2 1.5( 15%) 14 10.0(100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI TRƯỜNG THCS THANH TÙNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 Ngày …. tháng 12 năm 2014. Môn thi: Toán 9 Thời gian thi : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề). Câu 1: ( 1.5 điểm )Tính ( rút gọn ) a. 225  16  36 : 9 b. 50  3 8  4 2  2 18 (4. 3 2 9  2 24) : 6 2 3. c. Câu 2: ( 1.5 điểm ) Nêu tính chất của hàm số y ax +b ( a 0) Áp dụng: Cho hàm số y = ( m – 3 )x + 5. Tìm m để hàm số. a. Đồng biến. b. Nghịch biến. 1  4  1   : = 2 x 2 x  x 2. Câu 3: ( 2.0 điểm ) Cho biểu thức : P a) Tìm điều kiện của x để P xác định ? b) Rút gọn P. c) Tính giá trị của P khi x = 7  4 3 .. Câu 4: ( 1.5 điểm ) Cho hàm số y = ax + 2 . a) Xác định hệ số a , biết đồ thị của hàm số đi qua điểm E( 2 ; 6 ) b) Vẽ đồ thị của hàm số với hệ số a vừa tìm được. c) Tính góc tạo bởi của đường thẳng đã vẽ với trục Ox. Câu 5: ( 3.5 điểm) Cho đường tròn (O;R) với đường kính AB. Từ A và B keû hai tieáp tuyeán Ax vaø By .Trên đường tròn lấy điểm C sao cho BC = R. Tieáp tuyeán taïi C của đường tròn caét Ax, By lần lượt theo thứ tự tại M và N . a. Chứng minh rằng : AC  BC. 2 b. Chứng minh rằng : AM + BN = MN và AM BN R . c. Kẻ ON cắt BC tại H và R = 8cm . Tính OH, AC và dieän tích tam giaùc OBC. --- Hết ---.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015 Nội dung Câu 1 ( 1.5 điểm ). Câu 2 ( 1.5 điểm ). Đáp án a.Tính = 15 . 4 – 6 : 3 = 58 b. Tính = 5 2  6 2  4 2  6 2 = 13 2 c. Tính = (2 6  3 6  4 6) : 6 =1 - Nêu đúng tính chất - m>3 - m<3  a. Tìm được : x 0 và x 1 4. 2 x2 x Câu 3 ( 2.0 điểm ). Câu 4 ( 1.5 điểm ). Câu 5 ( 3.5 điểm ). b.. :. 4 x 2. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. P= 1. = 2 x. 0.5 điểm. 1 c. Tính được : P = 3. 0.5 điểm. a. Biến đổi : 6 = 2 a + 2 Suy ra: a = 2 b. Tìm được hàm số: y = 2x + 2 Vẽ đúng đồ thị c. Tính được góc tạo bởi bằng: 63026/. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M. a. Đường tròn (O) tam giác ABC. AB là đường kính   ABC vuông. C N. A. O. B. ngoại tiếp 0.25 ñieåm 0.5 ñieåm tại C.  AC  BC. 0.25 ñieåm 0.5 ñieåm. b. Ta coù: CM  AM   CN BN  ( Tính. chaát hai. tieáp tuyeán caét nhau) ⇒ MN = CM + CN = AM + BN Chứng minh được  MON vuông tại O Theo hệ thức 2: 2 CM.CN =OC2  AM .BN R c. Tính được : OH = 4 3 cm. 0.25 ñieåm 0.25 ñieåm 0.5 ñieåm 0.5 ñieåm 0.5 ñieåm. AC = 8 3 cm 1 1 SOBC  OH BC  4 3 8 16 3 2 2 Dieän tích : ( cm2 ). Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng , giáo viên căn cứ theo thang điểm để chấm điểm. Điểm từng phần không chia nhỏ dưới 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×