Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Thuyết trình: CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ AN TOÀN ĐIỆN (Tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.93 KB, 23 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
*****
Khoa Điện – Điện tử

KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ AN TOÀN ĐIỆN
(Tiếp Theo)

Giáo viên:
Email:


I.

NỘI DUNG

1. Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể con người
2. Dòng điện tản trong đất
3. Điện áp bước
4. Điện áp tiếp xúc
5. Phân loại cơng trình và trang thiết bị điện


1.

Tác Dụng Của Dòng Điện Đối Với Cơ Thể Con Người

a. Tác dụng kích thích



Dưới tác dụng của dịng điện, các cơ co bóp hỗn loạn dẫn đến tắc thở, tim ngừng đập.


Dòng điện gây nên triệu chứng xốc điện đối với hệ thần kinh trung ương. Làm nạn nhân phản
ứng mạnh sau đó tê liệt dẫn đến mê man và chết.


1.
b.

Tác Dụng Của Dòng Điện Đối Với Cơ Thể Con Người

Tác dụng gây chấn thương






Do sự đốt cháy của hồ quang điện
Hủy diệt lớp da ngoài, cơ bắp, mỡ, gân và xương
Hồ quang trên cơ thể ở diện rộng  tử vong
Tai nạn càng trầm trọng hơn nếu giá trị của dịng điện càng lớn và thời gian duy trì dòng điện
càng dài


2.

Dòng Điện Tản Trong Đất


2.
a.


Dịng Điện Tản Trong Đất

Khái niệm




Do hư hỏng cách điện và vỏ của thiết bị được nối đất thì xuất hiện dịng điện tản trong đất.
Khi có dịng điện tản trong đất sẽ có sự chênh lệch điện áp tại các điểm khác nhau trong đất.
Gọi là trường tản dòng điện



Tại điểm chạm đất có điện áp lớn nhất, càng xa điểm chạm đất điện áp càng giảm


2.

Dòng Điện Tản Trong Đất


2.

b.
 

Dịng Điện Tản Trong Đất

Điện áp tại điểm chạm đất







Umax: điện áp lớn nhất (điện áp tại điểm chạm đất)
I: dòng điện chạm đất
ρ: điện trở suất của đất
x0: điểm chạm đất


2.

c.
 

Dòng Điện Tản Trong Đất

Điện áp tại một điểm đến điểm chạm đất






Ux: điện áp tại điểm đang xét
I: dịng điện chạm đất
ρ: điện trở suất của đất
x: khoảng cách từ điểm đang xét đến điểm chạm đất



2.

c.
 

Dòng Điện Tản Trong Đất

Điện áp tại một điểm đến điểm chạm đất
Từ (1) và (2) ta có:


2.

Dòng Điện Tản Trong Đất


3.

a.

Điện Áp Bước

Khái niệm




Điện áp bước là điện áp đặt lên người khi người đó nằm trong trường tản dịng điện.

Người đứng hai chân trên hai điểm có điện thế khác nhau thì người sẽ chịu một điện áp
bước.


3.

Điện Áp Bước


3.
b.
 

Điện Áp Bước

Điện áp bước







Ub : Điện áp bước
I : dòng điện chạm đất
ρ : điện trở suất của đất
x : khoảng cách từ điểm chạm đất đến bước chân đầu tiên của người
a : khoảng cách giữa hai bước chân người





GHI CHÚ

Khi xảy ra chạm đất phải cấm người đến gần chỗ bị chạm với khoảng cách sau:

-

Từ 4 ÷ 5 m đối với thiết bị điện trong nhà
Từ 8 ÷ 10 m đối với thiết bị điện ngoài trời


4.

Điện Áp Tiếp Xúc


4.

Điện Áp Tiếp Xúc

 

o
o
o

UT : điện áp tiếp xúc
Uđ : điện áp so với đất của thiết bị có vỏ nối đất
Ux : điện áp giữa người so với điểm chạm đất



4.

-

Điện Áp Tiếp Xúc

Người đứng ở ngay trên cực nối đất (điểm chạm đất) sẽ chịu một điện áp tiếp xúc
bằng 0 (UT = 0).

-

Người đứng cách cực nối đất 20 m sẽ chịu điện áp tiếp xúc bằng điện áp so với đất
(UT = Uđ).


5.

Phân Loại Cơng Trình Và Trang Thiết Bị Điện

a. Phân loại cơng trình




Cơng trình ít nguy hiểm
Cơng trình nguy hiểm
Cơng trình đặc biệt nguy hiểm





-

 

Cơng trình ít nguy hiểm

Chỗ làm việc khơ ráo (độ ẩm tương đối 75 %)
Khơng nóng (nhiệt độ 25 )
Khơng có bụi dẫn điện, khơng có phần kim loại nối đất
Sàn nhà làm bằng vật liệu không dẫn điện



 

Cơng trình nguy hiểm

Độ ẩm từ 75 % đến 97 %
Nhiệt độ mơi trường xung quanh 30 )
Có bụi dẫn điện (bụi than, bụi kim loại)
Phần kim loại nối đất khá nhiều (chiếm đến 60 % bề mặt vùng làm việc)
Sàn nhà làm bằng vật liệu dẫn điện (đất, bê tông)



 


Cơng trình đặc biệt nguy hiểm

Độ ẩm 97 %
Nhiệt độ mơi trường xung quanh 30 )
Có bụi dẫn điện (bụi than, bụi kim loại)
Phần kim loại nối đất khá nhiều (chiếm đến 60 % bề mặt vùng làm việc)
Sàn nhà làm bằng vật liệu dẫn điện (đất, bê tông)


5.
b.
 

Phân Loại Cơng Trình Và Trang Thiết Bị Điện

Phân loại trang thiết bị điện



Theo điện áp làm việc



Trang thiết bị có điện áp cao U 1000 V
Trang thiết bị có điện áp thấp U 1000 V

Theo vị trí bố trí

-


Trang thiết bị điện cố định
Trang thiết bị điện di động
Trang thiết bị điện cầm tay (nguy hiểm)

Phân biệt trang thiết bị điện cầm tay và trang thiết bị điện di
động



×