LTĐH 2022
ĐỀ TỔNG ÔN
--NGUYỄN ĐĂNG HUY
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ
có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa
và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định hoa vàng?
A. AAbb.
B. aabb.
C. AaBB.
D. AABB
Câu 2. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng:
A. 30 nm
B. 11 nm
C. 700 nm
D. 300 nm
Câu 3. Nếu các gen liên hết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn thì phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 :1
Ab Ab
AB AB
AB Ab
AB ab
A.
B.
C.
D.
aB aB
ab ab
ab aB
ab ab
Câu 4. Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Khoai tây.
B. Vi khuẩn E. coli
C. Đậu Hà Lan
D. Ruồi giấm
Câu 5. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây,
kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A. XAXA × XaY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XaXa × XaY
Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt được đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục
tiêu sản xuất.
B. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
C. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
D. Vùng tương đồng là vùng chứa locut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
Câu 7. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16; một lồi thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, giao tử
được tạo ra từ q trình giảm phân bình thường ở thể song nhị bội được hình thành từ hai loại trên có số
lượng NST là:
A. 17
B. 18
C. 15
D. 16
Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng là những biến đổi kiểu hình, khơng liên quan đến kiểu gen nên khơng có khả năng di truyền.
B. Các alen trong cùng một gen đều có mức phản ứng như nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Ở lồi sinh sản vơ tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mę.
Câu 9. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở cấu trúc Operon Lac của E.Coli, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Lactozo là chất cảm ứng.
II. Mỗi lần trượt của enzim ARN-polimeraza cho một phân tử mARN duy nhất từ 3 gen Z,Y,A.
III. Gen điều hịa khơng thuộc cấu trúc của Operon và nằm trên một NST khác.
IV. Vùng vận hành O là nơi mà protein ức chế gắn vào khi mơi trường khơng có lactozơ
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 10. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II. Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.
III. Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prơtêin. IV. Hóa chất 5-BU thường gây ra các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 11. Khi nói về hốn vị gen có các phát biểu sau:
Câu 1.
(1) Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
(2) Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
(3) Hoán vị gen làm thay đổi cấu trúc của NST.
(4) Sử dụng tần số hoán vị gen để lập bản đồ di truyền.
(5) Hốn vị gen chỉ có ý nghĩa khi cơ thể dị hợp 1 hoặc 2 cặp gen
Trong 5 phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 12. Khi lại hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lục × ♂ lục nhạt F1: 100% xanh lục.
Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt × ♂ xanh lục F1: 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2, như thế nào?
A. 3 xanh lục :1 lục nhạt.
B. 5 xanh lục :3 lục nhạt.
C. 1 xanh lục :1 lục nhạt.
D. 100% lục nhạt.
Câu 13. Một học sinh đưa ra các nhận xét về thể đa bội, có bao nhiêu nhận định chưa chính xác?
(1) Đa bội lẻ có thể được tạo ra bằng phép lại giữa thể đa bội chẵn với thể lưỡng bội.
(2) Thể đa bội thường có năng suất cao hơn so với các giống lưỡng bội tương ứng.
(3) Thể song nhị bội chứa vật chất di truyền của 2 loài nên khơng thể sinh sản.
(4) Đa bội lẻ có thể phát sinh trong nguyên nhân tạo ra cành đa bội trên cây lưỡng bội.
(5) Phát hiện thể đột biến phổ biến ở các loài động vật, đặc biệt là động vật bậc thấp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 14. Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc
trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến:
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
Câu 15. Một gen có chiều dài 408nm và 2700 liên kết hiđrơ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen có 2400 cặp nucleotit.
II. Gen có 300 cặp G-X
III. Gen có 900 nucleotit loại A
IV. Gen có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 16. Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3, 5’XGA3’, 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’,
5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó
chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Arg được thay bằng axit amin
Gly. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a có chiều dài 408 nm thì alen A cũng có chiều dài 408 nm.
II. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 150 U thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trường cung
cấp 150 U.
III. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 200 X thì alen a phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung
cấp 199 X.
IV. Nếu alen A nhân đôi một lần cần mơi trường cung cấp 600X thì alen a nhân đôi 1 lần cũng cần môi trường cung
cấp 600X.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17. Ở một loài thực vật ngẫu phối, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai cây quả đỏ với quả vàng
đời lai F1 thu được 50% quả đỏ : 50% quả vàng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thì thế hệ lai Fa thu được là
A. 9 quả vàng :7 quả đỏ.
B. 7 quả vàng :1 quả đỏ.
C. 1 quả vàng:3 quả đỏ.
D. 1 quả vàng:15 quả đỏ.
Câu 18. Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen
phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1?
I. Aabbdd × AABBDD.
II. AaBBDD × AABbDD. III. Aabbdd × AaBbdd.
IV. AaBbdd × aaBbdd
V. AaBbDD × AABbdd. VI. AaBBdd × AabbDD
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 19. Ở chim, nếu kết quả của phép lại thuận và nghịch khác nhau, con lai ln có kiểu hình giống mẹ, gen quy
định tính trạng nghiên cứu nằm:
A. trên NST Y
B. trong lục lạp.
C. trên NST X.
D. trên NST thường
Câu 20. Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe × AaBbDdEe, số cá thể có kiểu
gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ
A. 17/64
B. 1/16
C. 1/128
D. 1/32
Câu 21. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen lặn
B. gen trội.
C. gen đa hiệu
D. gen đa alen
Ab
Câu 22. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số
aB
20%. Theo lý thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 20%
B. 10%
C. 40%
D. 5%
Câu 23. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. aaBbdd
B. AAbbDD.
C. AabbDD.
D. AaBbdd
Câu 24. Trong cấu trúc của phân tử ADN có bao nhiêu loại bazo nitơ khác nhau
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 25. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào
sau đây có đường kính 30nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
D. Crơmatít.
Câu 26. Khi nói về q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, có các phát biểu sau:
1. Tất cả các gen trên NST đều được phiên mã nhưng với số lần không bằng nhau
2. Sự phiên mã này chỉ xảy ra ở trong nhân tế bào
3. Khơng phải tất cả q trình phiên mã đều trải qua giai đoạn hoàn thiện mARN bằng cách cắt bỏ intron và nối exon
4. Quá trình phiên mã thường tạo ra nhiều loại mARN trưởng thành khác nhau từ một gen duy nhất.
Số phát biểu có nội dụng đúng là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 27. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm tồn cá
thể có kiểu hình lặn?
A. Аа × аа
B. Aa × AA
C. aa × aa
D. AA × aa
Câu 28. Lồi động vật nào dưới đây hệ tuần hồn khơng làm nhiệm vụ vận chuyển oxi?
A. Châu chấu
B. Chim
C. Cá
D. Tơm
Câu 29. Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 giao tử
B. 3 loại giao tử.
C. 2 loại giao tử
D. 1 loại giao tử
Câu 30. Động vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A. Cá chép.
B. Cá voi.
C. Châu chấu
D. Giun đất
Câu 31. Bộ phận tiêu hóa nào khơng phải ở người?
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Dạ dày.
D. Mề
Câu 32. Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có các vị trí bị nhầm lẫn. Em hãy xác
định đó là các vị trí nào?
Pha sáng
Pha tối
Ngun liệu 1. Năng lượng ánh sáng, H2O, NaDP+, ATP
5. CO2, NADPH và ATP
Thời gian
2. Xảy ra vào ban ngày và ban đêm
6. Xảy ra vào ban đêm
Không gian
3. Các phản ứng xảy ra trên màng tilacit
7. Các phản ứng xảy ra ở chất nền
(stroma) của lục lạp
của lục lạp
Sản phẩm
4. NADPH, ADP và oxi
8. Các hợp chất hữu cơ
Phương án trả lời đúng là:
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 1, 2 và 4
D. 5 và 8
Câu 33. Dưới đây là trình tự một mạch mã gốc của một đoạn gen mã hoá cho một chuỗi polypeptide bao gồm 10
axit amin: 3 -TAX GGT XAA TXT GGT TXT GGT TXT TXT GAG XAA- 5. Khi chuỗi polypeptide do
đoạn gen này mã hóa bị thủy phân, người ta thu được các loại axit amin và số lượng của nó được thể hiện
trong bảng dưới (trừ bộ ba đầu tiên mã hóa Methionine)
Loại axit amin
Số lượng
W
1
X
2
Y
3
Z
4
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1). Bộ ba GGT mã hóa cho axit amin loại Z.
(2). Bộ ba GAG mã hóa cho axit amin loại W.
(3). Trình tự chính xác của chuỗi polypeptide trên Y-X-Z-Y-Z-Y-Z-Z-W-X
(4). Trên mạch mã gốc chỉ có duy nhất một vị trí xảy ra đột biến điểm làm xuất hiện bộ ba kết thúc.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 34. Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí
quả trịn được F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả trịn đem lai với bí
quả dẹt F1 là
A. AAbb.
B. aaBb.
C. aaBB.
D. AAbb hoặc aaBB.
Câu 35. Động vật có dạ dày đơn là:
A. Bò
B. Cừu
C. Trâu
D. Ngựa
Câu 36. Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:
A. 5’UAG3’: 5’UAA3’; 3’UGA5’.
B. 3’UAG5’: 3’UAA5’: 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’: ‘AAU5’: 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’: 3 AGU5’
Câu 37. Trong quá trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ, enzyme ADN polymeraza có chức năng
A. lắp ráp các nucleotit vào mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
B. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đơi.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
D. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ - OH tự do.
Câu 38. Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Tế bào chất
Câu 39. Ở một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
Câu 40. Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cây tứ bội giảm phân
cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
1. Aaaa × AAaa
2. Aaaa × Aaaa
3. Аааа × аааа
4. AAaa × Aaaa
5. AAAa × AAAa
6. AAAa × AAаа
Theo lí thuyết phép lai cho đời con có 3 loại kiểu gen là
A. 1,2,4,6.
B. 2,6
C. 2, 5
D. 4,5,6.
Câu 41. Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép ADN.
Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình
thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nucleotide. Nhiều khả năng là cô ta
đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. Primase
D. Các nucleotide.
Câu 42.
Giả sử một đoạn NST có 5 gen I, II, III, IV,V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên NST.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu bị mất đoạn bỏ đi thì sẽ làm thay đổi tồn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối NST.
B. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 5 gen.
C. Nếu tế bào nguyên phân 5 lần thì các gen đều nhân đôi 5 lần.
D. Nếu bị mất 1 cặp nuclêơtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen
Câu 43. Trong các điều kiện sau:
(1) Có các lực khử mạnh.
(2) Được cung cấp ATP.
(3) Có sự tham gia của enzyme nitrogenaza
(4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Những điều kiện cần thiết để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là:
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
Câu 44. Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn rồi gây lưỡng bội hóa có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 45. Lực đóng vai trị chính trong quá trình vận chuyển nước và thân là:
A. Lực hút của lá do q trình thốt hơi nước.
B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
D. Lực liên kết giữa các phần tử nước
Câu 46. Khi nói về hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ
mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hịa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã
C. Nếu đột biến làm cho gen Y khơng được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
D. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hịa tăng cường phiên mã.
Câu 47. Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
A. Biến dị thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến đa bội.
Câu 48. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.
B. Khơng có NADPH thì khơng xảy ra giai đoạn khử
C. Khơng có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG.
D. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP.
Câu 49. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
B. ADN ln có các prơtêin histon liên kết để bảo vệ.
C. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
D. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
Câu 50. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AABB
B. aaBB.
C. AaBb.
D. Aabb