Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.78 KB, 3 trang )

BÙI HƯNG ĐẠO
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022
MƠN THI HÓA HỌC – 12
CHỦ ĐỀ 1. ESTE, CHẤT BÉO - LẦN 02
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 1984

Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24;
Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3.
D. C2H5OC2H5.
Câu 2: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl axetat.
Câu 3: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức của isoamyl axetat là
A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2CH(CH3)2.


Câu 5: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 6: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử tổng qt là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 9: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.

D. HCOONa.
Câu 11: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CHCOOCH3.
D. HCOOCH.
Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 16: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 17: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol no có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có
cơng thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 18: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 19: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 20:Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là:
Trang 1/3 - Mã đề thi 1984


A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 21. Xà phịng hóa hồn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đuợc
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 19,2.
C. 9,6.
D. 8,2.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng 1,25 mol O2, thu được CO2
và 1 mol H2O. Số nguyên tử H của X là
A. 6.
B. 4.
C. 10.
D. 8.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat và axit metacrylic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 0,5M. Giá trị m là
A. 25,8.
B. 8,6.
C. 12,9.
D. 17,2.
Câu 24: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH = CH-CH3.
Câu 25: Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 3,28 gam.
Câu 26: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X

A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.

C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V
lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Câu 29: Cho các chất sau: etyl fomat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, phenyl axetat,
benzyl fomat. số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Cho các phát biểu nào sau:
(1) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol
(2) Phản ứng giữa axit axetic với ancol metylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành metyl axetat có mùi
thơm của chuối chín
(3) Để phân biệt HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2 có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
(4) Tất cả các este no đơn chức, mạch hở khi thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra ancol
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 31: Cho 19,76 gam hồn họp X gồm phenyl axetat và metyl axetat vào dung dịch NaOH đun nóng
(vừa đủ), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,84 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị m là
A. 25,68.
B. 34,00.
C. 26,96.
D. 32,36.
Câu 32: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa
đủ, thu được (m - 7,84) gam hồn hợp Y gồm hai ancol và (m + 3,68) gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dần
tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,32 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy m gam X
trên thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,40.
D. 0,80
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,465
mol O2, thu được x mol CO2. Mặt khác, đun nóng m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ,
Trang 2/3 - Mã đề thi 1984


cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol no Z. Nếu đốt cháy hết
muối Y trên cần vừa đủ 7,392 lít O2. Giá trị của x là
A. 0,34.

B. 0,4.
C. 0,32.
D. 0,38.
Câu 35: Cho 25,14 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được 0,16 mol CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 4,86.
B. 5,76.
C. 5,40.
D. 4,68.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá (theo đúng tỉ lệ mol)
(1) E  NaOH 
XY

(2) 2X  H 2SO 4 
 2Z  Na 2SO 4
NH3
(3) Z + 2AgNO3 
 (NH 4 ) 2 CO3 + ....
NH3
(4) Y + 2AgNO3 
 C2 H 5COONH 4  ...
Biết E là este mạch hở. Khối lượng phân tử của E là
A. 74
B. 86
C. 88
D. 100
Câu 37. X là este no, Y là este không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều đơn chức và mạch hở, Y có
mạch cacbon phân nhánh). Đốt cháy 13,88 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần 0,84 mol O2. Mặt khác đun
nóng 13,88 gam hỗn hợp E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol T duy nhất và hỗn

hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Cho ancol T vào bình Na dư, thấy khối lượng
bình tăng 5,27 gam và thốt ra 1,904 lít H2 (đktc). Tỉ lệ a: b có giá trị gần nhất với
A. 2,3.
B. 2,4.
C. 2,6.
D. 2,5.
Câu 38: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác)
theo sơ đồ sau:

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
+ Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu
xanh.
+ Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
+ Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este X (CnH2nO2) và este Y (CmH2m-2O2) đều mạch hở. Xà phịng hóa hồn
tồn 7,64 gam E với 80 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và hỗn
hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,285 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 3,06 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của este no trong hỗn hợp E là
A. 30,66%.
B. 32,60%.
C. 33,42%.
D. 34,56%.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 5,68 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 0,35 mol O2, thu
được CO2 và 0,18 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 5,68 gam X với dung dịch NaOH (dư),
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 7,02 gam hỗn hợp hai muối.

Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 1,07 gam. Phần trăm khối lượng este có khối
lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 30,28%.
B. 17,60%.
C. 52,11%.
D. 66,95%.
----------HẾT---------Trang 3/3 - Mã đề thi 1984



×