Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.3 KB, 9 trang )

Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi

ĐỀ thi thử thpt quốc gia lần 1
MÔN SINH
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 7 trang, 40 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1:

Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Thể một lồi này có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n-1.

Câu 2:

D. n.

B. ADN pôlimeraza. C. Ligaza.

D. ARN pôlimeraza

Phân tử nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. .ADN

Câu 4:

C. 3n.

Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
A. Restrictaza.


Câu 3:

B. 2n+1.

B. mARN

C.tARN.

D. rARN.

Trong cơ chế điều hòa của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hịa mã hóa protein nào sau
đây?
A. Protein Lac X.

Câu 5:

C. Protein Lac Z.

D. Protein ức chế.

Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Phiên mã.

Câu 6:

B. Protein Lac Y.

B. Dịch mã.

C. Trước Phiên mã.


D. Sau dịch mã.

Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng không làm thay đổi hàm lượng AND là?
A. Đảo đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Mất đoạn.

Câu 7:

Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:

Câu 8:

A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribơxơm.
D. SiARN.
Vai trị của enzim ADN polimeraza trong q trình nhân đơi là?

D. Chuyển đoạn.

A. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN.
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. Tháo xoắn phân tử ADN.

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


1


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
Câu 9:

Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nucleotit A,U,G,X

Câu 10: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng?
I.

Alen a và alen A luôn có số nucleotit bằng nhau.

II. Chuỗi polipeptit do alen a và chuỗi polipeptit do alen A quy định có thể có số nucleotit bằng
nhau.
III. Nếu đột biến mất cặp nucleotit thì alen a và alen A có số nucleotit bằng nhau.
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi tồn bộ các
bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm
xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn trong NST
Câu 12: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I.

Đa số đột biến lệch bội gây chết từ giai đoạn sớm.

II. Enzim ADN polimeraza luôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5’->3’.
III. Các gen trong tế bào luôn nhân đôi cùng nhau.
IV. Đột biến mất đoạn NST và đột biến lệch bội dùng để xác định vị trí của gen trên NST.
V. Các thể tự đa bội chẵn, lẻ đều có khả năng sinh giao tử bình thường.
VI. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa NST, do vậy
nên ln khơng làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6
2

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook



Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
Câu 13: Mã di truyền mang tính thối hóa tức là:
A.
B.
C.
D.

Tất cả các lồi đều khơng có chung một bộ mà di truyền
Tất cả các lồi đều có chung một bộ mã di truyền trừ một số ngoại lệ
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin

Câu 14: Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép
ADN. Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một
mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm nucleotide.
Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. ADN ligase

B. ADN polymerase

C. Primase

D. Các nucleotide.

Câu 15: Lực đóng vai trị chính trong q trình vận chuyển nước và thân là:
A. Lực hút của lá do q trình thốt hơi nước.
B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
D. Lực liên kết giữa các phần tử nước

Câu 16: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XO và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính XX?
A. Rệp

B. Châu chấu.

C. Chuột.

D. Gà

Câu 17: Hai tế bào sinh dục cái có kiểu gen AaBbDdEe giảm phân cho tối đa bao nhiêu loại giao tử
A. 1

B. 2

C. 8

D. 16

Câu 18: Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?
A. Van tim

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Nút nhĩ thất.

Câu 19: Điểm khác nhau cơ bản giữa AND và ARN là:
I.


Số lượng mạch và số lượng đơn phân

II. Cấu trúc của một đơn phân khác nhau ở đường, trong AND có T nhưng khơng có U cịn
trong ARN thì ngược lại.
III. Về liên kết H3PO4 và đường C5
IV. Về liên kết hydro và nguyên tắc bổ sung giữa những cặp bazo nitric.
A. I, II, III, IV

C . I, III, IV

B. I, II, IV

D. II, III, IV

Câu 20: Một phân tử mARN có chiều dài 1224 A, trên phần tử mARN có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có
khả năng kết thúc dịch mã, bộ ba UAA cách bộ ba mở đầu 2 bộ ba, bộ ba UGA cách bộ ba mở
3

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
đầu 39 bộ ba , bộ ba UAG cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do mARN
tổng hợp này quy định tổng hợp số axit amin là bao nhiêu?
A. 25

B. 38

C. 68


D. 26

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN vì:
A. ADN liên kết với protein nên được bảo vệ tốt hơn
B. ADN chứa nhiều đơn pân hơn mARN
C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của
enzyme phân hủy
D. ADN có 2 mạch cịn mARN chỉ có 1 mạch
Câu 22: Nếu sản phẩm giảm phân của 1 tế bào sinh giao tử gồm 3 loại n, n+1, n-1 và từ đó sinh ra 1 người
con bị hội chứng siêu nữ ( XXX ) thì chuwngs tỏ đã xảy ra sự rồi loạn phân li của 1 cặp NST ở (
chọn ý đầy đủ nhất )
A. Giảm phân I của bố hoặc mẹ
B. Giảm phân của mẹ hoặc giảm phân II của bố
C. Giảm phân I của bố, giảm phân II cua mẹ
D. Giảm phân I của mẹ hoặc giảm phân II của bố.
Câu 23: Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Loại câu nào sau đây
phù hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó:
1. Ngơ

2. Đậu tương

3. Củ cải đường

4. Lúa đại mạch

5. Dưa hấu

6: Nho


A. 3, 5, 6

B. 3, 4, 6

C. 1, 3, 5

D. 2, 4, 6

Câu 24: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần
và phiên mã 20 lần . Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng:
A. Gen điều hòa nhân đơi 2 lần
B. Mơi trường sống khơng có lactozo
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
Câu 25: Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêơtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hiđrô không
thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. Mất 1 cặp

B. Thêm 1 cặp

C. Thay thế 1 cặp

D. Thay thế 1 cặp cùng loại

Câu 26: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pơlipeptit do gen bình thường tổng hợp
có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến
dạng
4


NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B. đảo vị trí cặp nuclêơtit ở vị trí 80.
C. thêm 1 cặp nuclêơtit vào vị trí 80.
D. mất cặp nuclêơtit ở vị trí thứ 80.
Câu 27: Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối
cùng trước mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi tồn bộ axitamin trong chuỗi pơlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pơlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pơlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
Câu 28: Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pơlypép tit
do gen đó chỉ huy tổng hợp vì
A. liên quan tới 1 cặp nuclêơtit.
B. đó là đột biến vơ nghĩa khơng làm thay đổi bộ ba.
C. đó là đột biến trung tính.
D. đó là đột biến trung tính.
Câu 29: Dạng đột biến gen khơng làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu

A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêơtit có cùng số liên kết hyđrơ.
C. thay thế 1 cặp nuclêơtit và đảo vị trí một cặp nuclêơtit.
D. đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit và thay thế một cặp nuclêơtit có cùng số liên kết hyđrơ.
Câu 30: Một prơtêin bình thường có 398 axitamin. Prơtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay
thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hố axitamin thứ 15.
B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêơtit ở bộ ba mã hố axitamin thứ 15.

C. mất nuclêơtit ở bộ ba mã hố axitamin thứ 15.
D. thay thế hoặc đảo vị trí nuclêơtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
Câu 31: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong
q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ?
5

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi

A. Sơ đồ II.

B. Sơ đồ I.

C. Sơ đồ III.

D. Sơ đồ IV.

Câu 32: Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)  2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của
phân tử này là:
A. 30%.

B. 10%.

C. 40%.

D. 20%.

Câu 33: Một lồi có 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 36 NST và gồm 12 nhóm, mỗi nhóm

có 3 NST. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến này có thể sẽ trở thành lồi mới nếu có khả năng sinh sản.
II. Thể đột biến này thường tạo quả có nhiều hạt hơn so với quả của dạng lưỡng bội.
III. Thể đột biến này có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bội.
IV. Có thể được phát sinh do đột biến đa bội hóa từ hợp tử F1.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34. Một operon Lac ở E.coli, khi mơi trường khơng có lactơzơ nhưng enzim chuyển hóa lactơzơ vẫn
được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu giả thuyết đúng?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 35: Giả sử trong một gen có một bazonito trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 12 lần nhân đơi sẽ có tối
đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X thành A-T?

A. 4096

B. 2047

C. 4095

D. 2048

Câu 36: Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Biết không
xảy ra đột biến mới, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
6

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
I. Các cây thân cao tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 3 loại giao tử.
II. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen.
III. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ
kiểu hình 3 cao :1 thấp.
IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu được đời con
có tỉ lệ 5 cao :1 thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Một gen ở SVNS dài 6,12 Micromet tiến hành phiên mã tổng hợp mARN, người ta thấy trên
mARN này có: 5A /(U+G) = 2U /(A+G) = G /(A+U); và X = 2U. Xác định số nucleotit từng loại của
gen phiên mã ra phân tử mARN trên?

A. A=T= 5600, G=X=12400.

B. A=T= 6000, G=X=12000

C. A=T= 4800, G=X=13200

D. A=T=5400, G=X=12600

Câu 38: Xét chín tế bào sinh tinh ở một loài (2n = 8) có kiểu gen AaBbDdXEY thực hiện q trình giảm
phân, trong đó, ở mỗi tế bào đều xảy ra hiện tượng cặp NST thường chứa cặp gen Aa không
phân li ở lần phân bào I, NST giới tính Y khơng phân li ở lần phân bào II, còn các cặp NST khác
đều phân li bình thường. Số loại giao tử tối đa, tối thiểu được tạo thành lần lượt là:
A. 27 và 3.

B. 24 và 3.

C. 18 và 3.

D. 36 và 3.

Câu 39: Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU 3’; 5’AXA3’;
5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong
đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng
axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
2. Đột biến thay thể cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a.
3. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.
4. Nếu alen A phiên mã một lần cần mơi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần
môi trương cung cấp 100X.
A. 2.


B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 40: F1 chứa một cặp gen dị hợp Bb đều dài 0,51 μm. Gen trội B có hiệu số tỷ lệ giữa nucleotit loại G
với một loại nucleotit khác là 10%. Gen lặn b có liên kết Hydro là 4050. Cho các phát biểu sau:
I.

Số lượng từng loại Nu trong giao tử B khi F1 giảm phân bình thường là: A= T= 900 Nu,

G=X=600 Nu
II. Số lượng từng loại Nu trong giao tử b khi F1 giảm phân bình thường là: A= T= 450 Nu,
G=X=1050 Nu

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

7


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
III. F1 xảy ra đột biến số lượng NST. Nếu đột biến xả ra ở giảm phân I có thể tạo ra các giao tử:
Bb, O
IV. F1 xảy ra đột biến số lượng NST. Nếu đột biến xảy ra ở giảm phân II có thể tạo ra các giao tử:
BB, bb, O
V. Hợp tử BBb chỉ có thể được tạo thành do bố hoặc mẹ rối loạn giảm phân I, cơ thể cịn lại
giảm phân bình thường
Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

8

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

9



×