Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA lần 1 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.86 KB, 5 trang )

Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi

ĐỀ thi thử thpt quốc gia lần 1
MÔN HÓA
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm có 7 trang, 40 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1.

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các este thường dễ tan trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo.

Câu 2.

Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa.

Câu 3.

B. CH3COONa.

C. C2H5ONa.

D. C2H5COONa.

Hiđro hóa hồn tồn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được
muối nào sau đây?


A. Natri oleat.

Câu 4.

B. Natri stearat.

B. etyl propionat.

C. metyletyl este.

D. etylmetyl este.

Tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là:
A. Axit stearic.

Câu 6.

D. Natri panmitat.

Este C2H5COOCH3 có tên là:
A. metyl propionat.

Câu 5.

C. Natri axetat.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.


D. Axit axetic.

Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

Câu 7.

Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
A. 3.

Câu 8.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. 2

C. 4.

D. 5.

Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. C4H9OH

B. O3H7COOH

C. CH3COOC2H5


D. C6H5OH

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

1


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
Câu 9.

Câu 10.

Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc ?
A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. CH3COOCH2CH=CH2

Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi I hoá Y tạo ra sản
phẩm là Z. Chất X không thể là
A. etyi axetat.

Câu 11.

Câu 12.


Câu 13.

B. etylen glicol oxalat.

A. CH2(COOC2H5)2

B. (C2H5COO)2C2H4

C. CH3COOC2H4OOCH

D. CH3OOC-COOC2H5

Hai chất hữu cơ X và Y đều có khối lượng phân tử bằng 60. Chất X có khả năng phản ứng với
Na, NaOH và Na2CO3. Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng khơng
phản ứng với Na. CTCT của X và Y lần
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.

D. CH3-COOH H-COO-CH3

Chất khí nào sau đây có mùi khai :
B. N 2

Câu 19.

B. HCl


C. K 2SO4

D. NH 4 NO3

B. MgSO4

C. BaCO3

D. AgNO3

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2 :
A.Benzen

Câu 18.

D. CaSO4 và Ca( H 2 PO4 )2

C. Ca( H 2 PO4 )2

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại :
A. KNO3

Câu 17.

B. CaSO4

Dung dịch nào sau đây có PH > 7 :
A. Na2CO3


Câu 16.

D. C 2 H 2

C. CH 4

Thành phần chính của supephotphat kép là :
A. NH 4 NO3

Câu 15.

D. isopropyl propionat.

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol

A. NH 3
Câu 14.

C. vinyl axetat.

B.Metan

C.Etilen

D.Butan

Chất nào sau đây thủy phân trong môi trường axit luôn thu được gixerol :
A. (C17 H 33COO)2 C 2 H 4

B. CH 3COOC 2 H 5


C. (C15 H 31COO)3 C3 H 5

D. HCOOC 3 H 5

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là

NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

2


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
A. 53,16.
Câu 20.

B. 57,12.

C. 60,36.

D. 54,84.

Chọn câu phát biểu đúng về chất béo:
1) chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic
mạch dài, không phân nhánh ;
2) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước ;
3) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no ;
4) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v...) đều không tan trong nước cũng như trong các dung

dịch HCl, NaOH ;
5) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH ;
6) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa grixerol và axit monocacboxylic mạch
dài.
A. 1, 2, 3, 5

Câu 21.

B. 1, 2, 3, 6

B. 6

C. 8

D. 9.

Để trung hoà 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là bao
nhiêu?
A. 4.

Câu 23.

D. 1, 3, 4,6.

Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R-COOH và R'-COOH với grixerol. Hỏi có thể thu được tối đa bao
nhiêu loại triglixerit?
A. 4

Câu 22.


C. 1, 3, 5, 6

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều khơng có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là:

Câu 24.

Câu 25.

A. CH3-COOCH=CH2 ;

B. H-COO-CH2-CH=CH2 ;

C. H-COO-CH=CH-CH3 ;

D. CH2=CH-COOCH3.

Có 4 chất lỏng khơng màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh
nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (trong các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng
các chất)
A. dung dịch Na2CO3, Na, đốt cháy ;

B. dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong ;


C. dung dịch HCl, H2O, đốt cháy ;

D. dung dịch Na2CO3, đốt cháy.

Đun nóng hồn tồn 12,9 gam este CH2=CHCOOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 13,7g.

Câu 26.

C. 9,4g.

D. 15,3g.

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối
của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3 .

Câu 27.

B. 11,0g.

B. CH3COOCH3.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất của
phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là ?

A. 88,0 .

B. 100,0 .

C. 70,4.

D. 105,6 .

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

3


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
Câu 28.

Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là ?
A. HCOOC6H5 .

Câu 29.

D. CH2=CH-COOH .

B. 2.

C. 3.

D. 4 .


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là ?
A. 1,12 lít.

Câu 31.

C. HCOOC2H5.

Chất hữu cơ X chỉ chứa chức este mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O4. Xác định số công
thức cấu tạo thoả mãn X ?
A. 1 .

Câu 30.

B. HCOOC2H3.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
(4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5) Metyl metacrylat, triolein đều tham gia phản ứng với nước Brom.
Số phát biểu đúng:
A. 5


Câu 32.

B. 3

C. 2

D. 4

Cho các phát biểu sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)

Trong phân tử vinylaxetilen có chứa ba liên kết bội.
Phenol dung để sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ.
Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 thu được kết tủa đen.
Dầu thực vật và dầu bơi trơn máy đều có thành phần là chất béo và nhẹ hơn nước.
Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dung để sát trùng là metanol.
Glixerol, tripanmitic đều có thể hịa tan kết tủa Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Số phát biểu không đúng:
A. 2
Câu 33.

B. 3


B. 2a + 2d = b + c
D. 2a + 2b – c = 2d

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 dư tạo 29,55 g kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35g so với
dung dịch Ba(OH)2. Xác định công thức phân tử của chất X:

A. C3H6
Câu 35.

D. 4

Một dung dịch chứa a mol Mg2+ b mol K+ c mol SO42- d mol Cl-.Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. 2a + 2c = d + b
C. 2c – b + d = 2a

Câu 34.

C. 5

B. C3H4

C. C2H6

D. C3H8

Hỗn hợp E chứa triglixerit X và axit béo Y chưa no. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch
NaOH đun nóng thu được hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat, natri linloleat ( có tỉ lệ
mol tương ứng là a : b : 7a) và 0,92 gam glixerol. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng tối đa
với 0,15 mol H2 (Ni,to ) được hỗn hợp T. Oxi hóa hồn tồn T cần dung 2,345 mol oxi. Phần

trăm khối lượng của axit béo Y trong E gần nhất với ?

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

4


Sưu tầm và biên soạn bởi ban Admin Nhóm Pi
A. 45,25%
Câu 36.

D. 61,25%

B. 129.

C. 116.

D. 101.

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được
dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có khơng
q ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H 2O. Giá trị của
a và b lần lượt là
A. 11,6 và 5,88.

Câu 38.

C. 52,25%


Cho m (g) chất hưu cơ X (phân tử chứa các nhóm -OH , -COOH, -COO và chứa vịng benzen,
khơng có nhóm khác). Cho m (g) X tác dụng vừa đủ với 0,6 mol NaOH, thu được một sản
phẩm hữu cơ duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu đc 47,04 lít CO2 (đktc) và 12,6 (g)
H2O. Nếu cho 2m (g) X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,0 mol NaOH và 0,5 mol
KOH, thì thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được a (g) chất rắn. Giá trị của a gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 212.

Câu 37.

B. 66,25%

B. 13,7 và 6,95.

C. 14,5 và 7,35.

D. 7,25 và 14,7.

Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X ( 0,06 mol ) và Y (0,02 mol)
( MX  MY ) cần dùng 9,856 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm CO2 và H 2O . Tổng số
nguyên tử (H) có trong X và Y :
A. 10

Câu 39.

C. 15

D. 2

Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm

20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2
trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm
khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 19,34%.

Câu 40.

B. 12

B. 11,79%.

C. 16,79%.

D. 10,85%.

Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc
vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi (65°C~70°C).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như
nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 5.
C. 4.
D. 3.

NHĨM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook

5



×