Bài tập 1:
Lựa chọn sơ đồ cấp nước cho công trình: có 7 tầng, chiều cao mỗi tầng là 3,5
m. Áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài vào ban ngày là 17 m, ban đêm là
21 m. Độ sâu chơn ống cấp nước bên ngồi là 0,7 m, cốt sân nhà là 0,3; cốt nền
tầng 1 là 0,7. Tổng tổn thất áp lực trong đường ống lấy sơ bộ là 10% chiều cao
hình học. Tổn thất áp lực qua đồng hồ là 1,5 m. Thiết bị vệ sinh bất lợi nhất có
áp lực tư do yêu cầu là 2 m, đặt cách sàn là 1,2 m. Đường kính ống cấp nước
bên ngoài là 150 mm.
Tóm tắt
Hngày =
Hđêm =
Hc/ơ =
Hnền = Znền – Zmặt đất/ sân nhà
Htbvsbln =
⅀h = hdđ + hcb = 10% Hhh
hđồng hồ =
htự do =
Dống
a) Hct =
b) Lựa chọn sơ đồ cấp nước
Vị trí đặt
TBVSBLN
Hình vẽ 1: Tính tốn
Hct
Htbvsbln
Hhh
n (tầng)
Htầng
Hnền
Hc/ơ
Đồng hồ nước
Đường ống cấp nước bên ngoài
Dống
Vị trí đặt
TBVSBLN
Két
nước
Hình vẽ 2: Lựa chọn sơ đồ cấp nước
Vùng 2: Sơ đồ BC – TB - KN
Ranh giới
cấp nước
Vùng 1: Sơ đồ CNĐG
Htầng
Hnền
Hc/ô
Đồng hồ nước
Bể chứa
Đường ống cấp nước bên ngoài
Trạm
bơm
Bài tập 2:
Lựa chọn sơ đồ cấp nước cho công trình: có 10 tầng, chiều cao mỗi tầng là 3,5
m. Áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài vào ban ngày là 24 m, ban đêm là
28 m. Độ sâu chơn ống cấp nước bên ngồi là 1 m, cốt sân nhà là 0,2; cốt nền
tầng 1 là 0,4. Tổng tổn thất áp lực trong đường ống lấy sơ bộ là 15% chiều cao
hình học. Tổn thất áp lực qua đồng hồ là 1,8 m. Thiết bị vệ sinh bất lợi nhất có
áp lực tư do yêu cầu là 2 m, đặt cách sàn là 1,5 m. Đường kính ống cấp nước
bên ngoài là 200 mm.
Bài tập 3:
Lựa chọn sơ đồ cấp nước cho công trình: có 14 tầng, chiều cao mỗi tầng là 3,5
m. Áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài vào ban ngày là 21 m, ban đêm là
23 m. Độ sâu chơn ống cấp nước bên ngồi là 0,8 m, cốt sân nhà là 0,2; cốt nền
tầng 1 là 0,6. Tổng tổn thất áp lực trong đường ống lấy sơ bộ là 15% chiều cao
hình học. Tổn thất áp lực qua đồng hồ là 1,8 m. Thiết bị vệ sinh bất lợi nhất có
áp lực tư do yêu cầu là 1.5 m, đặt cách sàn là 1,5 m. Đường kính ống cấp nước
bên ngoài là 150 mm.