Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

CẤP THOÁT NƯỚC - CHƯƠNG 6 MẠNG LUWOIS THOÁT NƯỚC KHU VỰC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 25 trang )

1
1
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />T
é
l
.
(08) 38 640 979
-
098 99 66 719
2
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG MƠN HỌC
CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước.
CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước.
CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực.
CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong.
CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong.
CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải.
CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM.
3
3


CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
M
M


NG LƯ
NG LƯ


I
I
THO
THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C
C
KHU V
KHU V


C
C
4

CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MỤC ĐÍCH
- Tính toán và thiết kế hệ thống
thoát nước mưa cho một khu vực.
- Tính toán và thiết kế hệ thống
thoát nước thải (sinh hoạt, sản
xuất) cho một khu vực.
5
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NỘI DUNG
1. Tổng quan.
2. Tính thốt nước mưa với
Phương pháp thích hợp (tỷ lệ).
3. Giới thiệu sơ lược về mơ hình
tính thốt nước mưa SWMM
(Storm Water Management
Model).
6
6
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
T



NG QUAN
NG QUAN
2
7
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Mưa xảy ra trên khu vực 


tạo nước chảy TRÀN MẶT.
 Hệ thống thốt nước mưa có
nhiệm vụ CHỦ ðỘNG chuyển
lượng nước chảy tràn mặt
này RA KHỎI KHU VỰC.
10
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP
THỐT NƯỚC



 Thốt nước tự chảy.
 Thốt nước động lực
(bơm).
 Kết hợp.
11
11
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
M
M


T S
T S


KH
KH
Á
Á
I NI
I NI


M
M
&
&

ð
ð


NH NGH
NH NGH
Ĩ
Ĩ
A
A
12
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
KHÁI NIỆM KHU VỰC THOÁT NƯỚC
Đường đẳng tập
trung nước
Ranh giới khu vực
Điểm tập trung thoát nước
khu
v

c
(A)
Tiểu khu
vực A
j
(j∆
∆∆
∆t)

A
A
Z (T
k
)
Y (T
j
)
Q

∆∆
∆t
2∆
∆∆
∆t
n∆
∆∆
∆t
3
13
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC
Thời gian tập trung nước của một
KHU VỰC vê đến ðIỂM TẬP
TRUNG NƯỚC là thời gian CẦN
THIẾT cần có đê nước ở vị trí
“BẤT LỢI” nhất chảy vê điểm
TẬP TRUNG NƯỚC khu vực.

14
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC T
t
Đường đẳng tập
trung nước
Ranh giới khu vực
Điểm tập trung nước A
Tiểu khu
vực A
j
(j∆
∆∆
∆t)
A
A
Z (T
k
)
Y (T
j
)
Q

∆∆
∆t
2∆
∆∆

∆t
n∆
∆∆
∆t
T
t
=max(T
1
, T
2
, ,T
k
).
Điểm mưa rơi
15
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
T(h)
Q(m
3
/s)
q
∆t
Q
max
Thủy đồ dòng chảy
(Hydrograph)
q (mm/h): cường độ mưa
∆t: bước thời gian

D/tích S
i


lượng nước
đến từ tiểu diện tích A
i
A
j
max
Mưa
rơi
Q
i
16
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC YẾU TỐ TẠO LƯU LƯNG
DÒNG CHẢY MẶT Q (Runoff)
- Diện tích khu vực hứng nước mưa A
i
;
- Cường độ mưa rơi trên khu vực I(mm/h);
- Khả năng thấm nước diện tích bề mặt thu
nước C (hệ số dòng chảy, tỷ lệ nước chảy
mặt/tổng lượng nước rơi).
)s/m(C.I.AQ
3


17
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trường hợp 1. Xét trường hợp mưa kéo dài 1∆
∆∆
∆t trên khu vực:
lúc t=0 

 Q(0) =0
lúc t
1
=∆
∆∆
∆t 

 Q(t
1
) =A
1
IC
1
lúc t
2
=2∆
∆∆
∆t 

 Q(t
2

) =A
2
IC
2
lúc t
j
=j∆
∆∆
∆t 

 Q(t
j
) =A
j
IC
j
lúc t
n
=n∆
∆∆
∆t 

 Q(t
n
) =A
n
IC
n
lúc t
n+1

=(n+1)∆
∆∆
∆t 

 Q(t
n+1
) =0
trong đó:
- A
1
: diện tích tiểu khu vực 1, ….
- C
1
: hệ số dòng chảy (phụ thuộc vào điều kiện thấm của A
1
)
- A
1
I là thể tích nước mưa rơi trên diện tích A
1
từ lúc khởi đầu
mưa cho đến thời điểm t
1
=∆
∆∆
∆t;
- A
1
IC
1

là thể tích nước của dòng chảy (trong thời đoạn ∆
∆∆
∆t),
tháo ra khỏi lưu vực, đến từ tiểu khu vực A
1
,…
Hết mưa !
18
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trường hợp 2. Xét trường hợp mưa kéo dài 2∆
∆∆
∆t
trên khu vực:
lúc t=0 

 Q(0) =0
lúc t
1
=∆
∆∆
∆t 

 Q(t
1
) =A
1
IC
1

lúc t
2
=2∆
∆∆
∆t 

 Q(t
2
) = A
1
IC
1
+ A
2
IC
2
lúc t
3
=3∆
∆∆
∆t 

 Q(t
3
) = A
2
IC
2
+ A
3

IC
3
lúc t
j
=j∆
∆∆
∆t 

 Q(t
j
) = A
j-1
IC
j-1
+ A
j
IC
j
lúc t
n
=n∆
∆∆
∆t 

 Q(t
n
) = A
n-1
IC
n-1

+ A
n
IC
n
lúc t
n+1
=(n+1)∆
∆∆
∆t 

 Q(t
n+1
) = A
n
IC
n
lúc t
n+2
=(n+2)∆
∆∆
∆t 

 Q(t
n+2
) = 0.
Hết
mưa
!
4
19

CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trường hợp 3. Xét trường hợp mưa kéo dài 3∆
∆∆
∆t ??
lúc t=0 

 Q(0) =?
lúc t
1
=∆
∆∆
∆t 

 Q(t
1
) =?
lúc t
2
=2∆
∆∆
∆t 

 Q(t
2
) = ?
lúc t
3
=3∆

∆∆
∆t 

 Q(t
3
) = ?
lúc t
4
=4∆
∆∆
∆t 

 Q(t
4
) = ?
lúc t
5
=5∆
∆∆
∆t 

 Q(t
5
) = ?
lúc t
j
=j∆
∆∆
∆t 


 Q(t
j
) = ?


 Kết luận về cường độ Q
max
? (lưu lượng lớn nhất tại
điểm tập trung nước A khi mưa càng kéo dài).
Hết mưa !
20
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
NHẬN XÉT CHUNG


 Mưa càng “kéo dài” 

 Lưu
lượng max xảy ra tại A tăng dần !
Kết luận: Lưu lượng max (Q
max
) “LỚN
NHẤT” tại điểm tập trung nước A sẽ
xảy ra khi thời gian kéo dài cơn mưa
bằng (hoặc lớn hơn) thời gian tập
trung nước của khu vực nghiên cứu
(n∆
∆∆

∆t).
21
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
LƯU LƯỢNG Q
MAX
Q
T
MƯA
0
T
Tập trung nước khu vực
Q
Max-Max
Giá trị Q
max
xảy ra
1∆
∆∆
∆t
Q
max_1
22
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cường độ
Mưa I-
[mm/h or

(l/s)/ha]
Đường IDF
(Intensity-
Duration-
Frequency).
Frequency
Duration (minute)
Intensity
23
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Với một tần suất cho trước, quan hệ giữa
cường độ mưa I & thời gian kéo dài T
C
:
- A, B các tham số phụ thuộc khu vực nghiên cứu.
- T
c
(phút) thời gian kéo dài cơn mưa.
Vùng TP. Hồ Chí Minh (n/cứu của JICA):
c
A
I
T B
=
+
c
18125.6
I (lit/s/ha)

T 36.7
=
+
24
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỆ SỐ DÒNG CHẢY C
với Q
m
lưu lượng nước chảy tràn mặt khi lượng mưa
rơi trên khu vực là Q
0
.
[ ]
m
0
Q
C 0 1
Q
= ∈ →
0.75-0.95Mái lợp
0.70-0.85Đường lát đá chẻ, gạch
0.70-0.95Đường bê tông, tráng nhựa
Hệ số dòng chảy, CBề mặt
Runoff
5
25
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
0.15-0.30Đường vào garage có lát đá
0.25-0.35- Độ dốc lớn (>7%)
0.18-0.22- Độ dốc trung bình (từ 2% đến 7%)
0.13-0.17- Bằng phẳng (<2%)
Trồng cỏ, đất chặt
0.15-0.20- Độ dốc lớn (>7%)
0.10-0.15- Độ dốc trung bình (từ 2% đến 7%)
0.05-0.10- Bằng phẳng (<2%)
CTrồng cỏ, đất loại có nhiều cát
26
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Khu thốt
nước
THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC T
T =(Σ
ΣΣ
Σt
f
+ t
e
)
ðiểm tập trung
nước XEM XÉT
t
f-1
t
f-2

t
f-3
t
e
ðiểm thu
nước
t
f


 thời gian nước
chảy trong cống
t
e


 thời gian nước
chảy tràn mặt
A
27
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỜI GIAN TẬP TRUNG NƯỚC VỀ ðIỂM N
A
5
=3ha,
t
e
(5)

=8

1
2
3
4
5
6
A
6
=3ha,
t
e
(6)
=8’
A
4
=4ha, t
e
(4)
=15

A
3
=5ha,t
e
(3)
=12

t

f
(5-3)
t
f
(1-2)
=L
1-2
/V
1-2
t
f
(6-3)
t
f
(3-2)
t
f
(2-4)
Điểm tập trung
nước khu vực
28
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Thời gian tập trung nước T:


 T
e
: thời gian nước chảy tràn mặt về hố thu

nước (5-20 ph)


 T
f
: thời gian nước chảy (không áp) trong cống
về điểm thoát nước A.


 i 

 tất cả các khả năng nước rơi trên khu
vực & sẽ tập trung về điểm thu nước xem
xét A.
ifeA
)TTmax(T
+
=
29
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ: Thời gian tập trung nước về nút 3.
Nút 2:









+++
+++
=
−−−
−−−
)ttt(),tt(
),ttt(),tt(
maxT
23
f
36
f
6
e
23
f
3
e
23
f
35
f
5
e
24
f
4
e

2
[
]
)tt(),t(),tt(maxT
36
f
6
e
3
e
35
f
5
e3
−−
++=
30
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Lấy sơ đồ trước, tính thời gian tập
trung nuớc T về nút 4, 5, 6, 3, 2 và 1 với:
1,21,41,51,61,8
V(m/s)
0,80,50,40,60,5
L(km)
2-43-63-52-31-2
ðS: Nút 4 

 ………….

……………………
Nút 1 

 T
1
= 30,7 (ph)
6
31
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Tính diện tích khu vực
thốt nước xét đến các vị trí
thốt nước sau:
 điểm 3
 điểm 2
 điểm 1.
32
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG
DÒNG CHẢY MẶT (Q) TẠO RA KHI MƯA
(CA) : diện tích “không thấm” tương đương.
C: hệ số dòng chảy.
I (mm/h, l/s/ha): cường độ mưa.
A(m
2
, ha, km
2

) : diện tích khu vực
3
Q CIA(m /s)
=
33
33
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
QUY HO
QUY HO


CH
CH
M
M


NG LƯ
NG LƯ


I
I
34
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðiểm

thốt
nước
khu
vực
Trạm mưaTiểu
khu
thốt
nước
ðường
ống
Nút
m/lưới
35
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
VỊ TRÍ (ðIỂM) THỐT NƯỚC
KHU VỰC THIẾT KẾ
 Sơng, rạch tự nhiên trong khu vực
thiết kế.
 ðịa hình, địa vật
 Các phương án thốt nước khu vực
 ðiều kiện thủy văn tại các vị trí
thốt nước khu vực.
36
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BỐ TRÍ TRỤC THỐT NƯỚC
CẤP I KHU VỰC (trục chính)

 Xuất phát từ điểm thốt nước khu
vực
 Bố trí theo trục giao thơng chính
 Theo xu thế độ dốc chính của địa hình
 Có thể xem xét phương án cống hộp
hoặc bố trí “kép” nếu lưu lượng lớn.
7
37
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BỐ TRÍ TRỤC THOÁT NƯỚC
CẤP II, III,… KHU VỰC
 Xuất phát từ trục cấp cao hơn
 Theo hệ thống giao thông
 Theo xu thế chính của ñịa hình
 Cống bậc thấp nhất bảo ñảm thu
nước mưa tại bất kỳ tiểu khu vực
nào
38
38
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
M
M


T S
T S



LƯU Ý
LƯU Ý
&
&
NGUYÊN T
NGUYÊN T


C
C
THI
THI


T K
T K


M
M


NG LƯ
NG LƯ


I
I

THO
THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C MƯA
C MƯA
39
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống


 Chế ñộ thủy lực là chảy hở


 Thông thường ñó là mạng lưới
cụt (nhánh cây)
 Nên bố trí mạng lưới ñường
ống theo xu thế của ñịa hình, trừ
các trường hợp ñặc biệt cần
phải luận chứng.



40
CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
 ðộ dốc ñặt cống > 0
 Khi cần thiết 

 bố trí
trạm bơm 

 tránh tình
trạng ñường ống chôn
QUÁ SÂU vào lòng ñất.
41
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong một số trường
hợp khu vực KHÔNG
thể thoát nước tự chảy


 phải dùng bơm ñể
thoát nước khu vực.
42
42
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
LO
LO



I
I
ðƯỜ
ðƯỜ
NG
NG


NG
NG
THOÁ
THOÁ
T N
T N
ƯỚ
ƯỚ
C
C






Trò
Trò
n
n







Vuông
Vuông
(
(
chư
chư


nh
nh


t
t
)
)
8
43
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
9.00H10 - X6023002000Cống BTCT D2000mm, L=4m
5.44H10 - X6017401500Cống BTCT D1500mm, L=4m
4.45H10 - X6014401200Cống BTCT D1200mm, L=4m
3.43H10 - X6011801000Cống BTCT D1000mm, L=4m

2.30H10 - X60960800Cống BTCT D800mm, L=4m
1.78H10 - X60760600Cống BTCT D600mm, L=4m
0.75H10 - X60500400Cống BTCT D400mm, L=4m
0.58H10 - X60400300Cống BTCT D300mm, L=4m
TL
(Tấn)
HOẠT TẢI
ĐK
NGOÀI
(mm)
ĐK
TRONG
(mm)
SẢN PHẨM
44
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
VÁN KHNG ðÚC LY TÂM
45
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
47
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
48
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
9
49
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ƠN
DỊNG CHẢY ỔN ðỊNH & ðỀU
TRONG ỐNG TRỊN (p/p tra bảng, Phụ lục 3)
Manning 


⇒= )s/m(
n
iR
V
2/13/2
R 

 bán kính thủy lực, ω
ωω
ω 

 diện tích ướt
i 


 độ dốc ống, h 

 chiều sâu nước
n 

 hệ số nhám, Q 

 lưu lượng
3/2
R
i
nQ
Q.V ω=⇒=ω
50
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Từ đó:
)D/h(F
i
nQ
3/2
3/5
=
χ
ω
=⇒
h
D

Chu vi ướt
ω
A
C
B
51
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
PHƯƠNG PHÁP GIẢI


 Với mỗi giá trị đường kính D
Giả thiết các giá trị h/D
 Tính
 Thiết lập bảng sau (xem sau).
 Áp dụng: Có F 

 h/D & ω
ωω
ω 

 dùng
kết quả để phục vụ tính khác.
ωχω= &/F
2/33/5
52
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống

0.1150.02810.06470.013060.86
0.1160.02830.06530.013160.87
0.1170.02850.06590.013250.88
0.1180.02870.06650.013330.89
0.1190.02890.06700.013400.90
0.1200.02900.06750.013450.91
0.1210.02910.06800.013490.92
0.1220.02910.06850.013520.93
0.1230.02910.06900.013520.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
53
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HƯỚNG DẪN CHỌN D
min
KHI ðà CĨ GIÁ TRỊ F


 Xét theo thứ tự ưu tiên từ D bé 

 D lớn hơn:
2.0<=2.1290.8<=0.185
1.5<=0.9880.6<=0.0859

1.2<=0.5450.4<=0.0291
1.0<=0.3350.3<=0.0135
DminF(h/D)DminF(h/D)
54
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1. Một khu vực có diện tích A=10ha. Hệ
số dòng chảy C=0.4. Mưa trong khu vực có
dạng:
Khu vực có thời gian tập trung nước T=30 phút.
a. Tính lưu lượng max (m
3
/s) chảy qua điểm tập
trung nước (cống thu).
b. Giả thiết cống thu tròn có độ dốc i=1.10
-3
,
n=0.018, xem cống chảy đều không áp. Chọn
D
(min), tính độ đầy h/D, ω
ωω
ω và V tương ứng
(p/lục 3).
)h/mm(
40)ph(T
3500
I
c
+

=
10
55
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2. Một khu vực có diện tích A=0.08km
2
.
Hệ số dòng chảy C=0.3. Mưa trong khu vực có
dạng:
Khu vực có thời gian tập trung nước T=35 phút.
a. Tính lưu lượng max (m
3
/s) chảy qua điểm tập
trung nước (cống thu).
b. Giả thiết cống thu có độ dốc i=1.10
-3
và hệ số
nhám n=0.018, xem cống chảy đều (không áp
).
Chọn D (min), tính độ đầy h/D, ω
ωω
ω và V tương
ứng.







+
=
ha
s/l
50)ph(T
12000
I
c
56
56
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THI
THI


T K
T K


M
M


NG LƯ
NG LƯ



I
I
THO
THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C MƯA
C MƯA
B
B


NG PHƯƠNG PH
NG PHƯƠNG PH
Á
Á
P
P
TH
TH
Í
Í
CH H
CH H



P (T
P (T


L
L


)
)
(
(
Rationnel
Rationnel
method)
method)
57
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MỘT SỐ LƯU Ý
- Áp dụng tính thoát nước khu vực vừa và bé (<3-
5 km
2
). Sử dụng nhiều cho khu đô thò.
- Thời gian kéo dài cơn mưa trong công thức tính
cường độ mưa I lấy bằng thời gian tập trung
nước đến điểm xét 

 lưu lượng thoát Q

max



dùng giá trò này thiết kế đường ống tương ứng.
- Thiết kế trong trường hợp “bất lợi” nhất 

 mỗi
đoạn ống (D không đổi) tính kích thước với
Q
max.
58
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MỘT SỐ LƯU Ý


 Quy ước: Nước chỉ vào hệ
thống cống thốt qua các
điểm thu nước mạng lưới
(KHƠNG đi vào trên dọc
đoạn ống).
59
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MỘT SỐ LƯU Ý
- Phương pháp thủy lực 


 Dòng chảy ỔN
ĐỊNH & ĐỀU 

 Không thể dùng
trong trường hợp điểm thoát nước
khu vực bò ảnh hưởng “triều”.


 KHÔNG THỂ ÁP DNG tính cho
trường hợp đặt cống có độ dốc i <=0.
- Giải bằng phương pháp lập bảng.
60
60
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống


C B
C B
ƯỚ
ƯỚ
C
C
TH
TH


C H
C H

À
À
NH
NH
P.P.
P.P.
THÍ
THÍ
CH H
CH H


P
P


L
L


p
p
bả
bả
ng
ng


nh
nh





dạ
dạ
ng
ng
sau
sau
:
:
11
61
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Lập bảng tính (tham khảo tài liệu trang 174):
1-3
(5)(4)(3)(2)(1)(0)
I
(mm/h,
l/s/ha)
T
(ph)
Σ
ΣΣ
ΣC
i
A

i
(ha, m
2
)i
L
(m)Ống

(11)(10)(9)(8bis)(8)(7)(6)
T
f
(ph)Vω
ωω
ωh/DD
chon
F(h/D)Q
62
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
(0) 

 TÊN CÁC ðOẠN ỐNG
TRONG MẠNG LƯỚI.


 Các đoạn ống được tính
theo thứ tự sau:
63
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống


 Bắt đầu tính cho các ống nhánh
(cuối mạng , đầu nguồn) trước.


 Tính từ CỐNG có cấp NHỎ
NHẤT (cuối mạng) lên cấp LỚN
hơn và tiếp tục về điểm thu nước
khu vực (sơ đồ sau).



64
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
2
=5ha
C
2
=0.5
A
1
=5ha
C
1
=0.3

A
3
=5ha
C
3
=0.4
A
4
=4ha
C
4
=0.4
1
2
345
Thư tư tính trong cột (0):


 1 - 3 

 2- 4 

 3 - 4 

 4 - 5
65
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chú ý:



 Trong mỗi đoạn ống xét lưu lượng
đầu ống và cuối ống là như nhau (vì
theo giả thiết của phương pháp là
KHÔNG có nhập lưu trên chiều dài
ống).


 Hoàn tất tính toán cho từng đoạn
ống trước khi qua đoạn ống kế.
66
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
(1) 

 Chiều dài đoạn ống
(2) 

 ðộ dốc đặt ống (>0)
(3) 

 Tính


 Xem giải thích với sơ đơ
mạng lưới sau:
i i
i

C A

12
67
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðỂ XÁC ðỊNH Σ
ΣΣ
ΣC
i
A
i


 XEM XÉT ðOẠN ỐNG ðƯỢC
XÂY DỰNG ðỂ PHỤC VỤ
CHO CÁC TIỂU KHU THỐT
NƯỚC NÀO ?
68
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
2
=5ha
C
2
=0.5
A

1
=5ha
C
1
=0.3
A
3
=5ha
C
3
=0.4
A
4
=4ha
C
4
=0.4
1
2
345
Ví du:


 Xét đoạn ống 3-4 

 có A
1
C
1
+A

3
C
3


 Xét đoạn ống 2-4 có A
2
C
2
69
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
(4)
T(ph) 

 Thời gian tập trung
nước về ðẦU ðƯỜNG ỐNG xét.
Thời gian kéo dài cơn mưa T
c
(dùng tính I, cột 5) lấy bằng
T(ph)
này


 tạo ra Q
max
lớn
nhất:
c e f

T T T T (ph)
= = +
70
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
e
: thời gian nước chảy về miệng thu nước
(5'

20').
T
f
: chỉ tổng thời gian nước chảy từ đầu ống
"xa nhất" về đến điểm đầu ống cống xét.
L
i
, V
i
: chiều dài của đoạn ống thứ i và vận tốc
trung bình (Q
i

ωω
ω
i
).
i : chỉ tất cả các đoạn ống mà nước sau khi tập
trung vào điểm thu nước và đi về điểm tập

trung nước xem xét.
i
f
i
i
L
T (ph)
V
=

71
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HƯỚNG DẪN TÍNH (4)
Xem xét
T
T


T C
T C

Ả các nguồn
nước sẽ tập trung về ðẦU
đường ống xét:


 T(ph) = Max(T
i

, T
j
, T
k
,…)
72
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
(5): Tính cường độ mưa I (cho
“đầu” mỗi đoạn đường
ống xét) 




 Dùng số liệu (4) & cơng
thức tính cường độ mưa
(chú ý đơn vị).
13
73
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Lập bảng tính (tham khảo tài liệu trang 174):
1-2
(5)(4)(3)(2)(1)(0)
I
(mm/h,
l/s/ha)

T
(ph)
Σ
ΣΣ
Σ
C
i
A
i
(ha, m
2
)i
L
(m)Ống

(11)(10)(9)(8bis)(8)(7)(6)
T
f
(ph)V(m/s)
ω
ωω
ω
h/DD
chon
F(h/D)Q(m
3
/s)
74
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
(6) =(3)*(5) 

 tính lưu lượng
Q
i
cho đoạn ống xét (lưu ý
đơn vò !, đổi ra m
3
/s).
(7) 

 Từ số liệu hệ số nhám n,
(2) & (6):
i
nQ
D
h
F =






75
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Có giá trị

 Dùng bảng tra chọn D (nhỏ
nhất có thể, D
min
) & từ đó xác
định h/D và ω
ωω
ω tương ứng
Xem hướng dẫn chọn D
min
khi
có F 








D
h
F
76
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HƯỚNG DẪN CHỌN D
min
KHI ðà CĨ GIÁTRỊ F



 Xét theo thứ tự ưu tiên từ D bé 

 D lớn hơn:
2.0<=2.1290.8<=0.185
1.5<=0.9880.6<=0.0859
1.2<=0.5450.4<=0.0291
1.0<=0.3350.3<=0.0135
DminF(h/D)DminF(h/D)
77
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
ƠN
Lý thuyết tính thủy lực
dòng chảy ổn định và
đều trong ống tròn
khơng đầy bằng pp. tra
bảng 


78
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Tính thủy lực đường ống tròn (vuông)
chảy không đầy bằng phương pháp
tra bảng (PL3).
Manning 






)s/m(
n
iR
V
2/13/2
i
=
Với R 

 bán kính thủy lực
D
h
Dchon
D
h
FR
i
nQ
3/2
⇒⇒→







==
ωω
14
79
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
(8), (8 bis) & (9) 

 Tra phụ lục số 3
(TLTK) từ giá trò (7) với giá trò
D(m) nhỏ nhất có thể (kinh tế
!!!).
(10) =(6)/(9) 

 vận tốc TB chảy
trong đoạn ống (m/s).
(11) =(1)/(10)/60 

 thời gian nước
chảy từ đầu ống đến cuối ống (T
f
phút).
80
80
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
V
V

Í
Í
D
D


T
T
Í
Í
NH TO
NH TO
Á
Á
N
N
THO
THO
Á
Á
T NƯ
T NƯ


C MƯA
C MƯA
V
V



I P/P
I P/P
TH
TH
Í
Í
CH H
CH H


P
P
81
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 1 : Cho một hệ thống thoát nước mưa như
sơ đồ sau. Cống tròn có n=0,018. Cường độ mưa
I theo tần suất thiết kế trong khu vực là :
Lập bảng tính xác đònh đường kính đường ống
thoát nước mưa theo phương pháp thích hợp.
Tính thời gian tập trung nước về nút 5.






+
=

ha
s/l
37)ph(T
16000
I
C
82
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
2
=5ha
C
2
=0.3, t
e
=12

A
1
=4ha
C
1
=0.4,
t
e
=10

A

3
=4ha
C
3
=0.4,
t
e
=12

A
4
=5ha, C
4
=0.3
t
e
=14

1
2
34
5
400400400400L(m)
0.40.40.40.34i%
4-5
3-4
2-41-3Ống
83
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Tương tự bài trên, tuy nhiên
khu vực dân cư đã thay đổi với sự “gia
tăng” mật độ dân số làm cho hệ số
dòng chảy C trong các khu vực đã tăng
1,5 lần.
a. Xác đònh các D trong trường hợp này.
b. Tính thời gian tập trung nước về điểm
thoát nước khu vực số 5.
84
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Cho một hệ thống thoát nước
mưa như sơ đồ sau. Cho biết cống tròn có
n=0,018. Cường độ mưa I theo tần suất
thiết kế trong khu vực là :
Xác đònh đường kính đường ống thoát nước
mưa theo phương pháp thích hợp. Tính
thời gian tập trung nước về nút 7.






+
=
ha
s/l

40)ph(T
16000
I
C
15
85
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
2
=4ha,C
2
=0.3,
t
e
=12’
A
1
=5ha
C
1
=0.3,
t
e
=10

A
5
=4ha,

C
5
=0.4,
t
e
=13’
A
4
=3ha, C
4
=0.4,
t
e
=12’
12
3
5
A
3
=4ha,
C
3
=0.4,
t
e
=10’
6
4
500400400400400400
L(m)

0.40.30.30.30.30.3
i%
6-75-64-63-42-61-5
Ống
A
6
=3ha, C
6
=0.3
t
e
=14’
7
86
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Dùng p/p thích hợp xác đònh D
cống tròn bê tông có hệ số nhám n=0.018.
Nước mưa thu trên các diện tích, chảy
tràn mặt tập trung về các hố thu nước
tương ứng như hình vẽ.
Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế
trong khu vực là :
)h/mm(
40)ph(T
5000
I
C
+

=
87
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
4
=4ha
C=0.3,
t
e
=12 ph
A
1
=4ha
C=0.3,
t
e
=10 ph
A
3
=4ha
C=0.4,
t
e
=10
ph
A
5
=3ha,

C=0.4,
t
e
=13
ph
A
2
=3ha
C=0.4,
t
e
=12 ph
1
2
3
4
5
7
300300300300300L(m)
0.60.50.40.40.4i%
5-72-52-34-51-2Ống
88
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập
5: Dùng phương pháp thích
hợp, xác đònh D hệ thống thoát
nước mưa như sơ đồ sau. Nước mưa
sau khi tập trung sẽ thoát về nút số

7. Cho biết cống tròn bê tông có hệ
số nhám n=0.018.
Cường độ mưa I theo tần suất thiết
kế trong khu vực là :
89
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A=4ha
C=0.4, 10

A=5ha
C=0.2, 12

A=4ha
C=0.4, t
e
= 12’
A=4ha
C=0.4, 14

A=3ha
C=0.3, 13

3
4
5
6
7
)h/mm(

40)ph(T
5000
I
C
+
=
1
2
A=3ha
C=0.5, 10

90
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Số liệu về độ dốc đặt ống i và chiều
dài L các đoạn ống như sau:
250300250200150250L(m)
0,30,20,30,30,20,2i%
6-75-64-63-42-31-3ðoạn
16
91
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 6: Lấy số liệu ví dụ trên
nhưng trong trường hợp này
đường ống 5-6 dài 400m và thời
gian nước chảy tràn mặt tập
trung về nút số 2 là 15 phút.

Tính D các đường ống theo
phương pháp thích hợp.
92
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 7: Dùng p/p thích hợp xác đònh D
cống tròn bê tông có hệ số nhám n=0.018.
Nước mưa thu trên các diện tích, chảy
tràn mặt tập trung về các hố thu nước
tương ứng như hình vẽ.
Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế
trong khu vực là :
)h/mm(
40)ph(T
5000
I
C
+
=
93
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A
4
=4ha
C=0.3,
t
e

=10 ph
A
1
=4ha
C=0.3,
t
e
=12 ph
A
3
=4ha
C=0.4,
t
e
=11
ph
A
5
=3ha,
C=0.4,
t
e
=12
ph
A
2
=3ha
C=0.4,
t
e

=13 ph
1
2
3
4
5
7
6
A
6
=3ha
C=0.3,
t
e
=10 ph
300250200200200200L(m)
0.50.50.40.40.40.4i%
5-72-52-34-56-31-2Ống
94
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 8: Xét trường hợp mật độ
dân cư tăng và dẫn đến hệ số
dòng chảy C tăng 40% so với
trước.
Tính D các đường ống trong
trường hợp này.
95
CẤP THỐT NƯỚC

Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 9: Dùng p/p thích hợp xác đònh
D cống tròn bê tông có hệ số nhám
n=0.018. Nước mưa thu trên các diện
tích, chảy tràn mặt tập trung về các
hố thu nước tương ứng như hình vẽ.
Cường độ mưa I theo tần suất thiết kế
trong khu vực là :






+
=
ha
s/l
30)ph(T
15000
I
C
96
CẤP THỐT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thốt nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
A=4ha
C=0.4,t
e

=10’
A=3ha
C=0.4,t
e
=10’
A=3ha
C=0.5, t
e
=10’
A=2ha,
C=0.4,t
e
=12’
A=3ha
C=0.5,t
e
=12’
1
2
3
4
8
9
A=4ha
C=0.4,t
e
=10’
6
5
7

A=4ha
C=0.3,t
e
=10’
300200200200200200200200L(m)
0.30.30.30.20.20.20.20.2i%
8-92-86-87-85-64-62-31-2Ống
17
97
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Câu hỏi:
Anh (Chị) hãy cho biết
những yếu tố có thể làm
GIẢM lưu lượng Max khi
tính toán thoát nước mưa
bằng p/p thích hợp. Tại
sao ?
98
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 10: Hệ thống thoát nước mưa
ñược bố trí như hình vẽ, cống tròn
bằng bê tông có hệ số nhám n = 0,015,
nước mưa xem như tập trung về các
hố ga K, H với diện tích A (ha) và hệ
số dòng chảy C của từng lưu vực cho
trong hình vẽ. Thời gian nước tràn về

các hố ga t
e
=10phút, chiều dài L và
ñộ dốc i các cống cho trong bảng sau:
99
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cường ñộ mưa trong lưu vực là:
I = 7627 / ( t+ 37 )
với I (mm/h ) , t (phút p)
hay I = 21186,1 / ( t + 37 )
với q [(l/s)/ha] , t (phút p)
0,0020,003ðộ dốc i
300250L ( m )
HGKHCống
100
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Sơ ñồ:
SÔNG
K
A = 10 ha
C = 0,75
A = 6 ha
C = 0,70
H
A = 5 ha
C = 0,50

G
101
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1/ Lưu lượng tính toán (m
3
/s) của ñoạn cống
KH:
a- 2,986 b- 3,380 c- 3,534 d- 3,652
2/ ðường kính trong cần thiết D (m) của ñoạn
cống KH :
a-1,20 b-1,40 c-1,50 d-1,80
3/ Lưu lượng tính toán (m
3
/s) của ñoạn cống
HG :
a-6,117 b-6,298 c-5,421 d-5,854
4/ ðường kính trong cần thiết D (m) của ñoạn
cống HG :
• a-1,50 b-1,60 c-1,80 d-2,00
102
102
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
T
Í
Í

NH THO
NH THO
Á
Á
T
T




C MƯA
C MƯA
V
V


I MÔ HÌNH
I MÔ HÌNH
SWMM
SWMM
18
103
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chú ý:


 Phương pháp thích hợp chỉ áp
dụng cho lưu vực vừa & nhỏ

Chế ñộ thủy lực là ổn ñịnh & ñều
(Steady Flow)
 Không thể áp dụng cho khu vực
LỚN
 Không thể áp dụng tính vùng thoát
nước chịu ảnh hưởng triều – Dòng
chảy không ổn ñịnh (Unsteady Flow).
104
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÓ THỂ SỬ DỤNG MÔ HÌNH SWMM
(Storm Water Management Model)
Cho phép:


 Các chế ñộ thủy lực trong cống khác
nhau
Cường ñộ mưa có thể thay ñổi trên khu
vực
 Mô tả ñược quá trình thoát nước
 ðưa vào nghiên cứu các biện pháp cải
thiện thoát nước: Hồ ñiều hòa
105
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
MÔ HÌNH
SWMM
106

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
HỒ ðIỀU HÒA
107
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
108
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
TÍNH THOÁT NƯỚC MƯA VỚI MÔ HÌNH SWMM
PGS. Dr. Nguyễn Thống
19
109
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
TÍNH THOÁT NƯỚC MƯA VỚI MÔ HÌNH SWMM
110
110
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống




NG D

NG D


N
N
S
S


D
D


NG SWMM
NG SWMM






Chương
Chương
8
8
111
111
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống

CÂU H
CÂU H


I ÔN
I ÔN
112
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Khi bố trí ñường ống cấp nước cần thỏa:


 a-Chiều sâu tối thiểu ñặt ống bằng 0,
7m kể từ mặt ñất ñến ñỉnh ống


 b-ống cấp nước ñặt bên dưới ống thoá
t
nước


 c-cả 2 câu a và b ñều ñúng


 d-cả 2 câu a và b ñều sai
113
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Tính toán thủy lực cống nước thải cần
thỏa các ñiều kiện sau:


 ðộ ñầy h /D ≤
≤≤
≤ ( h/D)
max
, ñường kính D ≤
≤≤

D tối ña ( D
max
)


 ðộ dốc i = i
min


 ðộ ñầy h /D ≤
≤≤
≤ ( h/D)
max
, Lưu tốc V ≥
≥≥

[V

KL
] , ñường kính D ≥
≥≥
≥ D tối thiểu ( D
min
)


 Câu a và b
114
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Hệ số dòng chảy C trong phương pháp
thích hợp phụ thuộc chủ yếu vào:


 Thời gian nước chảy trong cống


 Thời gian mưa


 Diện tích của lưu vực


 ðộ thấm nước và tính chất ñất của lưu
vực
20

115
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG:


 Phương pháp thích hợp ñược áp dụng
cho mọi lưu vực: lớn, trung bình , nhỏ


 Phương pháp thích hợp xem thời gian
mưa bằng thời gian tập trung nước khi tính
lưu lượng tháo ra khỏi lưu vực


 Phương pháp thích hợp dựa trên giả
thiết cường ñộ mưa không ñổi


 Cả 3 ñều ñúng
116
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Khi cống thoát nước thải ñặt quá sâu,
người ta thường xử lý bằng biện pháp:



 Giảm ñộ dốc cống khi V < [V
KL
]


 Tăng ñường kính D của cống


 Dùng bơm ñể chuyển nước thải và nâng
cao trình ñặt cống lên


 Cả 3 ñều sai
117
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Khi thiết kế cống nước thải có ñộ dốc dọc
i = i
min
, nếu không thỏa cả 2 ñiều kiện : D ≥
≥≥

D tối thiểu và V ≥
≥≥
≥ [V
KL
] thì :



 Tăng ñộ dốc dọc i của cống, tính lại D,
V


 Chọn V = [V
KL
] , tính lại D


 Chọn D = D tối thiểu


 Cả 3 ñều ñúng
118
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG :


 Số lượng ống ñứng thoát nước mưa
phụ thuộc kích thước máng xối


 Kích thước máng xối phụ thuộc vào
diện tích hứng nước mưa



 Số lượng ống ñứng thoát nước mưa
phụ thuộc vào cường ñộ mưa


 Cả 3 ñều ñúng
119
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÂU HỎI ÔN
Hệ số dòng chảy C trong phương pháp
thích hợp phụ thuộc chủ yếu vào:


 Thời gian nước chảy trong cống


 Thời gian mưa


 Diện tích của lưu vực


 ðộ thấm nước và tính chất ñất của lưu
vực
120
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống

CÂU HỎI ÔN
Phát biểu nào sau ñây là ðÚNG:


 Phương pháp thích hợp ñược áp dụng
cho mọi lưu vực: lớn, trung bình , nhỏ


 Phương pháp thích hợp xem thời gian
mưa bằng thời gian tập trung nước khi tính
lưu lượng tháo ra khỏi lưu vực


 Phương pháp thích hợp dựa trên giả
thiết cường ñộ mưa không ñổi
21
121
121
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
BẢ
BẢ
NG TRA T
NG TRA T
Í
Í
NH
NH



NG CH
NG CH


Y
Y


N ð
N ð


NH
NH
ðỀ
ðỀ
U TRONG
U TRONG
C
C


NG TR
NG TR
Ò
Ò
N
N
122

CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1150.02810.06470.013060.86
0.1160.02830.06530.013160.87
0.1170.02850.06590.013250.88
0.1180.02870.06650.013330.89
0.1190.02890.06700.013400.90
0.1200.02900.06750.013450.91
0.1210.02910.06800.013490.92
0.1220.02910.06850.013520.93
0.1230.02910.06900.013520.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
123
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1020.02510.05760.011640.76
0.1040.02540.05840.011810.77
0.1050.02580.05920.011970.78
0.1060.02610.05990.012130.79
0.1080.02650.06060.012290.80
0.1090.02680.06130.012440.81
0.1100.02710.06200.012580.82

0.1110.02740.06270.012710.83
0.1130.02760.06340.012840.84
0.1140.02790.06400.012950.85
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
124
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0880.02090.04950.009720.66
0.0890.02140.05030.009920.67
0.0910.02180.05120.010130.68
0.0920.02220.05200.010330.69
0.0940.02270.05290.010520.70
0.0950.02310.05370.010720.71
0.0970.02350.05450.010910.72
0.0980.02390.05530.011100.73
0.1000.02430.05610.011280.74
0.1010.02470.05690.011460.75
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D

0.4D(m)=0.3D(m)=
125
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0720.01630.04070.007580.56
0.0740.01680.04160.007800.57
0.0760.01730.04250.008010.58
0.0770.01770.04340.008230.59
0.0790.01820.04430.008450.60
0.0800.01870.04520.008660.61
0.0820.01910.04600.008870.62
0.0830.01960.04690.009090.63
0.0850.02000.04780.009300.64
0.0860.02050.04860.009510.65
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
126
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0560.01170.03170.005440.46
0.0580.01220.03260.005650.47
0.0600.01260.03350.005860.48
0.0610.01310.03440.006070.49

0.0630.01350.03530.006290.50
0.0640.01400.03620.006500.51
0.0660.01450.03710.006710.52
0.0680.01490.03800.006930.53
0.0690.01540.03890.007150.54
0.0710.01590.03980.007360.55
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
22
127
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0420.00790.02380.003670.37
0.0440.00830.02460.003850.38
0.0450.00870.02550.004040.39
0.0470.00910.02640.004240.40
0.0490.00950.02730.004430.41
0.0500.01000.02820.004630.42
0.0520.01040.02910.004830.43
0.0530.01080.03000.005030.44
0.0550.01130.03090.005240.45
ω
(h/D)
F(h/D)ω

(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
128
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0320.00530.01780.002460.30
0.0330.00560.01870.002620.31
0.0350.00600.01950.002790.32
0.0360.00640.02030.002960.33
0.0380.00670.02120.003130.34
0.0390.00710.02200.003310.35
0.0410.00750.02290.003490.36
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.4D(m)=0.3D(m)=
129
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.4600.17860.2590.08290.86
0.4640.18000.2610.08360.87
0.4680.18120.2640.08410.88
0.4730.18230.2660.08460.89

0.4760.18320.2680.08510.90
0.4800.18400.2700.08540.91
0.4840.18450.2720.08570.92
0.4870.18480.2740.08580.93
0.4900.18490.2760.08590.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
130
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.4100.15920.2310.07390.76
0.4150.16150.2340.07500.77
0.4210.16370.2370.07600.78
0.4260.16590.2400.07700.79
0.4310.16800.2420.07800.80
0.4360.17000.2450.07900.81
0.4410.17200.2480.07990.82
0.4460.17380.2510.08070.83
0.4510.17550.2540.08150.84
0.4550.17710.2560.08230.85
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)

F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
131
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.3520.13290.1980.06170.66
0.3580.13570.2010.06300.67
0.3640.13850.2050.06430.68
0.3700.14120.2080.06560.69
0.3760.14390.2110.06680.70
0.3820.14660.2150.06810.71
0.3870.14920.2180.06930.72
0.3930.15180.2210.07050.73
0.3990.15430.2240.07160.74
0.4040.15680.2270.07280.75
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
132
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.2900.10370.1630.04810.56
0.2960.10660.1660.04950.57

0.3020.10960.1700.05090.58
0.3090.11250.1740.05230.59
0.3150.11550.1770.05360.60
0.3210.11840.1810.05500.61
0.3270.12140.1840.05640.62
0.3340.12430.1880.05770.63
0.3400.12720.1910.05900.64
0.3460.13000.1950.06040.65
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
23
133
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.2260.07440.1270.03460.46
0.2320.07730.1310.03590.47
0.2390.08020.1340.03720.48
0.2450.08300.1380.03860.49
0.2510.08600.1410.03990.50
0.2580.08890.1450.04130.51
0.2640.09180.1490.04260.52
0.2710.09480.1520.04400.53
0.2770.09770.1560.04540.54
0.2830.10070.1590.04680.55

ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
134
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1690.05020.0950.02330.37
0.1750.05270.0990.02450.38
0.1810.05530.1020.02570.39
0.1880.05790.1060.02690.40
0.1940.06060.1090.02810.41
0.2000.06330.1130.02940.42
0.2070.06600.1160.03070.43
0.2130.06880.1200.03190.44
0.2190.07160.1230.03320.45
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
135
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.

PGS. TS. Nguyễn Thống
0.1270.03370.0710.01560.30
0.1330.03590.0750.01670.31
0.1390.03810.0780.01770.32
0.1450.04040.0810.01880.33
0.1510.04280.0850.01990.34
0.1570.04520.0880.02100.35
0.1630.04770.0920.02210.36
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
0.8D(m)=0.6D(m)=
136
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.0350.5270.7190.32390.86
1.0450.5310.7250.32640.87
1.0540.5340.7320.32860.88
1.0630.5370.7380.33050.89
1.0720.5400.7450.33220.90
1.0810.5420.7500.33350.91
1.0890.5440.7560.33450.92
1.0960.5450.7610.33510.93
1.1030.5450.7660.33530.94
ω
(h/D)

F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
137
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.9220.4690.6400.28860.76
0.9340.4760.6490.29280.77
0.9460.4830.6570.29690.78
0.9580.4890.6660.30080.79
0.9700.4950.6740.30470.80
0.9810.5010.6810.30830.81
0.9930.5070.6890.31180.82
1.0030.5120.6970.31510.83
1.0140.5180.7040.31830.84
1.0250.5220.7120.32120.85
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
138
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống

0.7920.3920.5500.24090.66
0.8050.4000.5590.24600.67
0.8190.4080.5690.25110.68
0.8320.4160.5780.25600.69
0.8460.4240.5870.26100.70
0.8590.4320.5960.26580.71
0.8720.4400.6050.27050.72
0.8850.4480.6140.27520.73
0.8970.4550.6230.27980.74
0.9100.4620.6320.28420.75
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
24
139
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.6520.3060.4530.18790.56
0.6660.3140.4620.19330.57
0.6800.3230.4720.19870.58
0.6940.3320.4820.20410.59
0.7090.3410.4920.20940.60
0.7230.3490.5020.21470.61
0.7370.3580.5120.22000.62
0.7510.3660.5210.22530.63

0.7640.3750.5310.23060.64
0.7780.3830.5400.23580.65
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
140
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.5080.2190.3530.13490.46
0.5220.2280.3630.14010.47
0.5370.2360.3730.14530.48
0.5510.2450.3830.15060.49
0.5650.2530.3930.15580.50
0.5800.2620.4030.16110.51
0.5940.2710.4130.16650.52
0.6090.2790.4230.17180.53
0.6230.2880.4330.17720.54
0.6370.2970.4430.18260.55
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=

141
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.3800.1480.2640.09100.37
0.3940.1550.2740.09560.38
0.4080.1630.2840.10030.39
0.4220.1710.2930.10500.40
0.4370.1790.3030.10990.41
0.4510.1870.3130.11480.42
0.4650.1950.3230.11970.43
0.4790.2030.3330.12480.44
0.4940.2110.3430.12980.45
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
142
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.2850.0990.1980.06100.30
0.2990.1060.2070.06500.31
0.3120.1120.2170.06910.32
0.3250.1190.2260.07330.33
0.3390.1260.2350.07760.34
0.3530.1330.2450.08200.35

0.3670.1410.2550.08640.36
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
1.2D(m)=1.0D(m)=
143
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.8742.0571.6170.9550.86
2.9022.0721.6320.9620.87
2.9282.0861.6470.9690.88
2.9542.0991.6610.9750.89
2.9782.1091.6750.9790.90
3.0022.1181.6880.9830.91
3.0242.1241.7010.9860.92
3.0452.1281.7130.9880.93
3.0652.1291.7240.9880.94
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
2.0D(m)=1.5D(m)=
144
CẤP THOÁT NƯỚC

Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.5621.8321.4410.8510.76
2.5961.8591.4600.8630.77
2.6291.8851.4790.8750.78
2.6621.9101.4970.8870.79
2.6941.9341.5160.8980.80
2.7261.9581.5330.9090.81
2.7571.9801.5510.9190.82
2.7872.0011.5680.9290.83
2.8172.0211.5850.9380.84
2.8462.0391.6010.9470.85
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
2D(m)=1.5D(m)=
25
145
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.2001.5301.2370.7100.66
2.2371.5621.2590.7250.67
2.2751.5941.2800.7400.68
2.3121.6261.3010.7550.69
2.3491.6571.3210.7690.70
2.3851.6881.3420.7840.71

2.4221.7181.3620.7980.72
2.4571.7471.3820.8110.73
2.4931.7761.4020.8250.74
2.5271.8051.4220.8380.75
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
2D(m)=1.5D(m)=
146
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.8101.1931.0180.5540.56
1.8501.2271.0410.5700.57
1.8891.2621.0630.5860.58
1.9291.2961.0850.6020.59
1.9681.3301.1070.6170.60
2.0071.3631.1290.6330.61
2.0461.3971.1510.6490.62
2.0851.4311.1730.6640.63
2.1231.4641.1940.6800.64
2.1621.4971.2160.6950.65
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)

h/D
2D(m)=1.5D(m)=
147
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.4110.8570.7940.3980.46
1.4510.8900.8160.4130.47
1.4910.9230.8390.4280.48
1.5310.9560.8610.4440.49
1.5710.9900.8840.4590.50
1.6111.0230.9060.4750.51
1.6511.0570.9290.4910.52
1.6911.0910.9510.5070.53
1.7311.1250.9730.5220.54
1.7701.1590.9960.5380.55
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
2D(m)=1.5D(m)=
148
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
1.0570.5780.5940.2680.37
1.0950.6070.6160.2820.38
1.1340.6370.6380.2960.39

1.1730.6670.6600.3100.40
1.2130.6980.6820.3240.41
1.2520.7290.7040.3380.42
1.2920.7600.7270.3530.43
1.3310.7920.7490.3680.44
1.3710.8240.7710.3830.45
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D
2D(m)=1.5D(m)=
149
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.7930.3880.4460.1800.30
0.8300.4130.4670.1920.31
0.8670.4390.4870.2040.32
0.9040.4650.5090.2160.33
0.9420.4930.5300.2290.34
0.9800.5200.5510.2420.35
1.0180.5490.5730.2550.36
ω
(h/D)
F(h/D)ω
(h/D)
F(h/D)
h/D

2D(m)=1.5D(m)=
150
150
CẤP THOÁT NƯỚC
Chương 6: Mạng lưới thoát nước khu vực.
PGS. TS. Nguyễn Thống
H
H


T
T

×