TEAM HÓA HỌC - BTN
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT ESTE VD - VDC
BUỔI HỌC THẦN KỲ
THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
LIVESTREAM CHỮA BÀI VÀO LÚC 15H00 CHỦ NHẬT (NGÀY 25/7)
CÁC EM ĐÓN XEM TẠI FANPAGE : Học Hóa Online cùng Thầy Hiếu Nguyễn - Thầy Tony Long
***** CÁC DẠNG TÌM ESTE, HỢP CHẤT TẠP CHỨC*****
VẤN ĐỀ 1: BIỆN LUẬN TÌM ESTE ĐƠN GIẢN (MỨC VẬN DỤNG)
Câu 1. X là este thuần chức có cơng thức phân tử là C4H6O4. Thủ
ủ
Y
T
ứ
C
2
C
ứ
ủ X
A. CH3OCO-COOCH3.
B. CH3CH2OCO-COOH.
C. HCOOCH2CH2OCOH.
D. CH3COOCH2OCOH.
Câu 2. H p ch t hữ ơ X m ch hở có cơng thức phân tử C4H6O4 Đ
ó
ần dùng dung d ch
chứ 2
,
c một mu i Y và một ancol Z. L y toàn bộ Y tác dụng v i dung d ch
AgNO3/NH3,
ó
ù
,
c 4a mol Ag. Cơng thức c u t o thỏa mãn của X là
A. OHC-CH2-COO-CH3.
B. HCOO-CH2-CH2-CHO.
C. HOOC-COO-CH2-CH3.
D. HCOO-CH2-CH2-OOCH.
Câu 3. Este X có cơng thức phân tử C5H8O4. Este Y có có cơng thức phân tử là C4H6O2 (X, Y chỉ chứa một
lo i nhóm chứ Đ
ó
ỗn h p chứa X và Y v i dung d
,
c hai mu i của hai axit
b
ều no, có cùng s nguyên tử cacbon. Công thức c u t o của X, Y là
A. CH3OOC-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3.
B. CH3COO-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3
C. C2H5OOC-COOCH3 và CH3COOC2H3.
D. CH3COO-CH2-COOCH3 và C2H3COOCH3.
Câu 4. Hai ch t hữ ơ X và Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng khí
CO2. Y có ph n ứ
á
ơ
K
ó , ề
c một mu i
X hoặc Y tác dụng v
và một ancol. Công thức c u t o của X và Y ơ ứng là
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
B. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
D. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Câu 5. H p ch t hữ ơ X chỉ chứa một lo i nhóm chức có cơng thức phân tử C8H14O4. X tan trong dung
d
ó
c một mu i, hai ancol Y và Z,
ó Z có s cacbon nhiều g
Y. Khi
ó
i H2SO4 ặc, Y chỉ có thể t o một olefin còn Z t o ra 3 olefin. X có cơng thức c u t o là
A. C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3.
B. C2H5OOCCH2CH2COOC2H5.
C. C2H5
C−C C C 3)CH2CH3.
D. CH3OOCCH2CH2CH2COOC2H5.
Câu 6. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung d ch
ó ,
c hỗn h
ơ
ức có cùng s nguyên tử
k
ồng
phân của nhau và mu i cacboxylat Y hai chức. Công thức của mu i là
A. NaOOC-CH2-COONa.
B. NaOOC-COONa.
C. NaOOC-(CH2)2-COONa.
D. NaOOC-CH=CH-COONa.
c ph n ứ
á
ơ
ừ
c ph n ứng trùng h p. Ch t hữu
Câu 7. Este X vừ
ơ Y khi thủ
ờng kiề ,
c mu i và ancol Z. Z ò
c Cu(OH)2 ở nhiệ ộ
ờng. Công thức c u t o của X và Y lầ
t là
A. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.
Trang 1/12 – Mã đề thi DÂU TÂY
B. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.
C. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.
D. HCOO-CH=CH2 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.
Câu 8. Xà phịng hố một h p ch t có công thức phân tử C10H14O6 trong dung d
,
c
glixerol và hỗn h p gồm ba mu k
ó ồng phân hình học). Cơng thức của ba mu
ó
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. C
, C ≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-C
, C
C ≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 9. Ch t hữ ơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C9H8O4. X khơng tác dụng v i Na,
á ụng v i NaOH theo tỷ lệ mol 1: 3,
c hỗn h p hai mu i và ancol Y , ơ
ức. Mu i
s
khơng thể có trong s n phẩm?
A. CH3-COONa.
B. H-COONa.
C. NaO-C6H4-COONa. D. NaOOC-COONa.
0
t
Câu 10. C sơ ồ ph n ứng sau: X (C3H4O4) + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol khơng có
kh ă
á ụng v i Cu(OH)2 ở ều kiệ
ờng. Phát biể
s
đúng?
A. X có cơng thức c u t o là HCOO-CH2-COOH.
B. X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.
D. Đ
ó Z v i H2SO4 ặc ở 1700C
c anken.
Câu 11. Cho ch t hữ ơ
ch hở, có cơng thức phân tử là C4H6O4 tác dụng v i dung d
ó ,
c ancol Y và mu i natri của axit cacboxylic Z. Biết rằng Y và Z có cùng s nguyên tử cacbon.
Phát biể
s
đúng?
A. Z
c ph n ứ
á
ơ
B. Y ò
c Cu(OH)2 ở ều kiệ
ờng, t o phức xanh lam.
C. X là h p ch t hữ ơ
ức.
D. Đ
ó Y i H2SO4 ặc ở 1700C,
c một anken duy nh t.
Câu 12. Este X m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung d ch
,
c hai ch t hữ ơ Y, Z. Biết Y tác dụng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam và Z có
kh ă
á b c. Phát biể
s
sai?
A. nZ = 2nY.
B. Đ
á 1
Z
0,5
C 2.
C. X ó k
ă
ứ
á b
D. X ó
ứ
ù
Câu 13. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung d
,
c ba
ch t hữ ơ Y, Z, T MY > MZ > MT). Biế Y T ều tác dụ
c v i kim lo
Đ
ó T
0
d ch H2SO4 ặc (140 C ,
e ee
ó Z i hỗn h p rắn gồ
C ,
c CH4.
Phát biể
s
đúng?
A. Đ
ó Y i dung d ch H2SO4 ặc (1800C ,
c anken.
B. X làm m
c brom.
C. Phân tử kh i của Y là 110.
D. Phân tử Y có s nguyên tử cacbon bằng s nguyên tử oxi.
Câu 14. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung d ch
ó ,
c ancol Y và hỗn h p Z gồm hai mu A
ó Z
c hai ch t hữ ơ E
F
có cùng s nguyên tử cacbon. Phát biể
s
đúng?
F
ồ
ủ
F ó ù s
ê ử
A. E
B. Y, E
,
ứ ,
ở
F
ữ ơ
ứ
C. Y
D. E
Câu 15. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung d ch
ó ,
c ancol Y và hỗn h p Z gồm hai mu i. Axit hóa Z,
c hai ch t hữ ơ E và
s
F có cùng s nguyên tử cacbon. Phát biể
đúng?
ệ ộs
ủ Y
ơ
ệ ộs
ủ e
A.
Trang 2/12 – Mã đề thi DÂU TÂY
á
ữ ơ
ứ
B. C
E
F
,
ứ ,
ở
C. Y
ứ
á
ơ
D. C
X ó
Câu 16. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung d ch NaOH, thu
c ba ch t hữ ơ Y, Z, T B ết Y tác dụng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam. Nung nóng Z v i
hỗn h p rắn gồ
C ,
c CH4. Phát biể
s
s ?
A.
ó
ứ
ù
B. Y ó
b
á
C. T ó k
ă
ứ
á b
D. Z khơ
b
Câu 17. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung d ch NaOH vừ ủ, thu
c hỗn h p s n phẩm T sau ph n ứng chỉ chứa hai ch t hữ ơ Y, Z ó ù s nguyên tử cacbon trong phân
tử. Phát biể
s
sai?
A. X chỉ có một công thức c u t o phù h p.
B. Hỗn h p T tác dụng v
c H2 có s mol bằng s
b
ầu.
C. Tổng s mol Y và Z g p 3 lần s mol X.
D. Hỗn h p Y và Z khơng tráng b c.
Câu 18. Este X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng hết v i dung d ch NaOH, thu
c ch t Y và 2 mol ch t Z Đ
ó Z v i H2SO4 ặ ó
e e e C t Y tác dụng v i
H2SO4 ã
c ch t T. Cho T ph n ứng v
B,
c hai s n phẩ
ồng phân của nhau.
Phát biề
s
ú ?
A. C
Z
B
B. C
Tk
ó ồ
ì
ọ
C. C
X ó
ứ
e ỉ ệ 1 : 3.
D. C
Y ó
ứ
C4H4O4Na.
2
Câu 19. Este X m ch hở, khơng tồn t
ồng phân hình học và có cơng thức phân tử C6H8O4 Đ
ó 1
mol X v i dung d
,
c mu i Y và hai mol ancol Z. Biết Z không tác dụng v i Cu(OH)2 ở
ều kiệ
ờ ,k
Y v i H2SO4 ặc ở 1700C không t o ra anken. Nhậ
s
ú ?
A. X có m ch cacbon khơng phân nhánh.
B. Ch t Y có cơng thức phân tử là C4H4O4Na2.
C. Trong X chứa hai nhóm –CH3.
D. Ch t X ph n ứng v i H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
ó ,
c glixerol và hỗn h p hai mu i của
Câu 20. Thủy phân trieste X trong dung d
b
ơ
ức, kế tiế
ã ồ
ẳng. Khi cho X tác dụng v i AgNO3
NH3,
c s mol Ag g
s mol X. Công thức phân tử của X là
A. C9H14O6.
B. C7H10O6.
C. C8H12O6.
D. C8H14O6.
Câu 21. X là este là hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử là C8H12O4. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung d
c mu i của axit cacboxylic X và ancol Z. Biết rằng Y có s nguyên tử cacbon g p
Z. Phát biể
s
s ?
A. S ồ
ủ X là 2.
B. Đ
á
Z ầ ù
ừ ủ3
k í 2
C. C
ứ
ử ủ X là C4H4O4Na2.
D. X
ứ
B 2 e ỉ ệ 1: 1.
,
c hỗn h p Y chứa
Câu 22. Ch t hữ ơ X có cơng thức phân tử C8H12O4. X tác dụng v
hai mu
b
ơ
ức và ancol Z. Axit hóa Y,
c hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng s
nguyên tử
,
ó Y1 có phân tử kh i l
ơ Y2. Phát biể
s
ú ?
ỏ
ã
3
A. S ồ
Y2 ó k
ă
B 2.
B. C
Z ị
C
ệ ộ
ờ
C. D
2 ở
Y1 ó
ứ
á
ơ
D. C
ch hở có cơng thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung d ch
Câu 23. Ch t hữ ơ
,
c mu i Y và hỗn h p hai ch t hữ ơ ơ
ức là Z và T có cùng s nguyên tử
MZ <
MT). Axit ó Y
c h p ch t hữ ơ E
ức. Phát biể
s
đúng?
Trang 3/12 – Mã đề thi DÂU TÂY
0
ó Z
ke
A. Đề
2SO4 ặ , 170 C ,
ệ ộs
ủ
T
ơ
ệ ộs
ủ e
B.
ử
E ós
ê ử
bằ s
ê ử
C. P
á ụ
Br2 e ỉ ệ
1: 4.
D.
Câu 24. Ch t X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 1 mol X ph n ứng hết v i dung d
,
c
ch t Y và 2 mol ch t Z Đ Z v i dung d ch H2SO4 ặ ,
e e e C t Y ph n ứng v i dung
d ch H2SO4 ã
,
c ch t T. Phát biể
s
không ú ?
A. C
X
B 2.
B. C
Z là etanol.
0
C. C
T ó
ứ
ử C 3 H4 O4 .
D. C
Yk
ứ
2 (Ni, t ).
Câu 25. Este X có cơng thức phân tử C7H12O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung d ch NaOH, thu
c ancol Y, hai mu i Z, T có cùng s nguyên tử hidro. Nung nóng Z v i hỗn h p rắn gồm NaOH và CaO,
c CH4. Phát biể
s
s ?
A. X ó b
ứ
ù
B. Y á ụ
C
àu xanh lam.
2
C. Axit hóa T
ữ ơ
ứ
D. Z k
b
Câu 26. Este E có cơng thức phân tử C8H14O4. Cho E tác dụng v
c
mu i của axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z khơng có kh ă
C
2 ). Biết E không tham gia
ph n ứng tráng b c. Phát biể
s
ú ?
A. E ó
C
á
B. X và Y ồ
ẳ kế ế
C. Z ó
ửk
86
D. E es e k
,
ở
,
c 2 mol ch t
Câu 27. Cho 1 mol ch t X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết v
Y, 1 mol ch t Z và 1 mol H2O. Ch t Z tác dụng v i dung d ch H2SO4 ã ,
c ch t hữ ơ T P á
biể
s
sai?
á ụ
e ỉ ệ
1: 2. B. C
Y ó
ứ
á b
A. C
T á ụ
e ỉ ệ
1: 2.
ử
Z ó2
ê ử
C. C
D. P
Ch
t
hữ
ơ
ó
ức
phân
tử
C
H
O
.
X
tác
dụng
v
,
c hỗn h p Y chứa
Câu 28.
12 12 4
ba mu A
ó Y,
c ba ch t hữ ơ,
ó ó
b
E
F ó ù s nguyên tử
t hữ ơ T ó ứa vòng benzen). Phát biể
s
ú ?
á ụ
e ỉ ệ
1: 3. B. C
E
F
ồ
ủ
A. C
T á ụ
e ỉ ệ 1: 1.
ó
ứ
á
ơ
C. C
D. C
ó E
ch
Câu 29. Hỗn h p E gồm hai este m ch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4 Đ
,
c mu i cacboxylat Z và hỗn h p T gồm hai ancol. Phát biểu khơng ú
T ó ù s
ê ử
b
A.
á ụ
Br2 e ỉ ệ
1: 1.
B. C
Y ề ó
ứ
á
ơ
C. C
ứ ỗ
T ò
C
ệ ộ
ờ
D. D
2 ở
Câu 30. Ch t X (C9H8O4) là một thu c c m. Cho 1 mol X ph n ứng hết v i dung d
c1
mol ch t Y; 1 mol ch t Z và 2 mol H2O. Nung Y v
, ú
,
k
ơ
n nh t. Ch t Z
ph n ứng v i dung d ch H2SO4 ã
,
c h p ch t hữ ơ p chức T (khơng có kh ă
ph n ứ
á
ơ
C
á
á b ểu sau:
0
C
X
ứ
e ỉ ệ
ơ ứ 1: 3.
b Từ Y bằ
ộ
ứ
ó ể ề
ế
e
C
Z ó
ứ
ử C 7H4O4Na2.
C
Tk
á ụ
C 3C
ó
ứ
C 3OH (xt H2SO4 ặ , 0).
S
á b ể đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Es e
bở ừ ộ
b
ứ
ơ
ứ Đ
á
C 2 ós
bằ
s
ứ
T ự
ệ sơ ồ
ứ s
ú
ỉ ệ
á
2 ã
Trang 4/12 – Mã đề thi DÂU TÂY
Ni, t
t
Z + X1 + X2
Y
(1) X + 2H2
(2) Y + 2NaOH
0
Bế ằ
ộ ù
ã ồ
ẳ
k
nóng X1
1 và X2
2SO4 ặ ở 170 C k
ke
ậ
s
sai?
A. , Y ề ó
k
phân nhánh.
B. Z ó
ứ
ử C4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic.
D.
ó
ứ
ử C7H8O4.
Câu 32. Ch t hữ ơ Z có cơng thức phân tử C17H16O4 và không làm m t màu dung d ch brom. Z tác
0
0
dụng v
e
ơ
ì
ó
o
t
ọc: Z + 2NaOH
2
+Y T
ó Y hịa tan Cu(OH) 2 t o
thành dung d
ặ
P á bể
s
đúng?
A. K
ể
Y ừ
b
ơ ứ bằ
ộ
ứ
B. Cho 15,2 gam Y á ụ
2,24 í k í 2 k
C. Z ó 2 ồ
ỏ
ã
ề kệ b
á
D. Tỷ ệ k
ủ C
7 : 12.
ức phân tử C3H6O2, ó ặ
ểm sau:
Câu 33. Ba ch t hữu ơ , Y, Z ó ù
á ụ
ó
ứ
á
ơ
-Y á ụ
ó
ứ
á
ơ
-Z á ụ
ề
ế ừ
b
ó ù s
ê ử
Cá
, Y, Z ầ
A. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH, CH3COOCH3.
B. HCOOCH2CH3, HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3, CH3CH(OH)CHO, CH3COOC2H3.
D. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, CH3COOCH3.
Câu 34. Ba ch t hữ ơ
ch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H6O2. X, Z có m ch cacbon phân
nhánh. X ph n ứ
c v i NaHCO3. Thủy phân Y bằng dung d
,
c hai s n phẩ
ều có
ph n ứng tráng b c. Z là h p ch t hữ ơ
ức, khơng có ph n ứng v i Na. Công thức c u t o X, Y, Z lần
t là
A. CH3CH(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, HOCH2-CH=CH-CHO.
B. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOC-CH2CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, CH3CH(CHO)2.
D. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, CH3CH(CHO)2.
Câu 35. Hai ch t hữ ơ X và Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng
khí CO2. Y có ph n ứ
á
ơ
K
ó , ề
c một
X hoặc Y tác dụng v
mu i và một ancol. Công thức c u t o của X và Y ơ ứng là
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
B. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
D. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Câu 36. Các ch t hữ ơ , Y, Z ó ù
ức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính ch t sau:
ó
b
á ,
ứ
-Y á ụ
ề
ế ừ
ó ù s
ê ử
b
ử
-Z ó
b k
á , á ụ
ó
ứ
á
b
Cá
, Y, Z ầ
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Trang 5/12 – Mã đề thi DÂU TÂY
ch hở có cùng cơng thức phân tử C4H6O4 , Y, Z ều tác
Câu 37. X, Y, Z là các h p ch t hữ ơ
dụng v i NaOH trong dung d ch theo tỉ lệ mol 1: 2.
-X á ụ
C 3,
s
k í
s
ứ
-Y á ụ
C 3 e ỉ ệ
1: 1
k
ó
ứ
á
ơ
-Z ó
ứ
á
ơ
á ụ
C 3, e ỉ ệ
1: 1.
C
ứ
ủ X, Y và Z ơ ứ
A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-COOH.
B. HCOO-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
C. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
Câu 38. Hai ch t hữ ơ
Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng
khí CO2. Y có ph n ứ
á
ơ
K
ặc Y tác dụng v
ó , ề
c một
mu i và một ancol. Cơng thức c u t o củ
Y ơ ứng là
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
ó:
Câu 39. Cho 3 ch t X, Y, Z m ch hở ều có cơng thức phân tử C4H6O4 T
á ụ
e ỉ ệ 1: 2
ó
ứ
á
ơ
-Y á ụ
C 3,
ó C 2
ứ
e ỉ ệ 1: 2.
-Z á ụ
e ỉ ệ 1: 2, Y k
ó
ứ
á
ơ
ứ
C 3.
Bế ằ
á
ứ
, ,Y
Z ề
1
1
Cá
,Y
Z ơ ứ
A. H-COO-CH2-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3 và CH3-OOC-COO-CH3.
B. HO-CH2-COO-CH2-CH=O, H-COO-CH2-CH2-COOH và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. H-COO-CH(CH3)-OOC-H, HOOC-COO-CH2-CH3, CH3-OOC-COO-CH3.
D. H-COO-CH2-CH2-OOC-H, HOOC-CH2-COO-CH3 và CH3-OOC-COO-CH3.
ch hở có cơng thức phân tử C4H6O4.
Câu 40. X, Y, Z là ba ch t hữ ơ
á ụ
C 3
ó
ứ
á
ơ
-T ủ
Y
ờ
,
ữ ơ ó ù s
ê ử
-Zk
á ụ
á ụ
ó
ứ
á
ơ
C
ứ
ủ ,Y
Z ơ ứ
A. H-COO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và HCOOCH2CH2OOCH.
C. H-COO-CH2-CH2-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-OOC-H.
D. H-COO-CH(CH3)-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và O=CH-COO-CH2-CH2-OH.
---------- HẾT ----------
LIVESTREAM CHỮA BÀI VÀO LÚC 15H00 CHỦ NHẬT (NGÀY 25/7)
CÁC EM ĐĨN XEM TẠI FANPAGE : Học Hóa Online cùng Thầy Hiếu Nguyễn - Thầy Tony Long
Trang 6/12 – Mã đề thi DÂU TÂY