Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT ESTE VẬN DỤNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.83 KB, 6 trang )

TEAM HÓA HỌC - BTN
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT ESTE VD - VDC
BUỔI HỌC THẦN KỲ
THẮP SÁNG ƯỚC MƠ
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................

LIVESTREAM CHỮA BÀI VÀO LÚC 15H00 CHỦ NHẬT (NGÀY 25/7)
CÁC EM ĐÓN XEM TẠI FANPAGE : Học Hóa Online cùng Thầy Hiếu Nguyễn - Thầy Tony Long

***** CÁC DẠNG TÌM ESTE, HỢP CHẤT TẠP CHỨC*****
VẤN ĐỀ 1: BIỆN LUẬN TÌM ESTE ĐƠN GIẢN (MỨC VẬN DỤNG)
Câu 1. X là este thuần chức có cơng thức phân tử là C4H6O4. Thủ

Y
T

C
2

C



ủ X

A. CH3OCO-COOCH3.
B. CH3CH2OCO-COOH.
C. HCOOCH2CH2OCOH.
D. CH3COOCH2OCOH.


Câu 2. H p ch t hữ ơ X m ch hở có cơng thức phân tử C4H6O4 Đ
ó
ần dùng dung d ch
chứ 2
,
c một mu i Y và một ancol Z. L y toàn bộ Y tác dụng v i dung d ch
AgNO3/NH3,
ó
ù
,
c 4a mol Ag. Cơng thức c u t o thỏa mãn của X là
A. OHC-CH2-COO-CH3.
B. HCOO-CH2-CH2-CHO.
C. HOOC-COO-CH2-CH3.
D. HCOO-CH2-CH2-OOCH.
Câu 3. Este X có cơng thức phân tử C5H8O4. Este Y có có cơng thức phân tử là C4H6O2 (X, Y chỉ chứa một
lo i nhóm chứ Đ
ó
ỗn h p chứa X và Y v i dung d
,
c hai mu i của hai axit
b
ều no, có cùng s nguyên tử cacbon. Công thức c u t o của X, Y là
A. CH3OOC-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3.
B. CH3COO-CH2-COOCH3 và CH3COOC2H3
C. C2H5OOC-COOCH3 và CH3COOC2H3.
D. CH3COO-CH2-COOCH3 và C2H3COOCH3.
Câu 4. Hai ch t hữ ơ X và Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng khí
CO2. Y có ph n ứ
á

ơ
K
ó , ề
c một mu i
X hoặc Y tác dụng v
và một ancol. Công thức c u t o của X và Y ơ ứng là
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
B. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
D. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Câu 5. H p ch t hữ ơ X chỉ chứa một lo i nhóm chức có cơng thức phân tử C8H14O4. X tan trong dung
d
ó
c một mu i, hai ancol Y và Z,
ó Z có s cacbon nhiều g
Y. Khi
ó
i H2SO4 ặc, Y chỉ có thể t o một olefin còn Z t o ra 3 olefin. X có cơng thức c u t o là
A. C2H5OOCCH2COOCH2CH2CH3.
B. C2H5OOCCH2CH2COOC2H5.
C. C2H5
C−C C C 3)CH2CH3.
D. CH3OOCCH2CH2CH2COOC2H5.
Câu 6. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Thuỷ phân hoàn toàn X trong dung d ch
ó ,
c hỗn h
ơ
ức có cùng s nguyên tử
k
ồng

phân của nhau và mu i cacboxylat Y hai chức. Công thức của mu i là
A. NaOOC-CH2-COONa.
B. NaOOC-COONa.
C. NaOOC-(CH2)2-COONa.
D. NaOOC-CH=CH-COONa.
c ph n ứ
á
ơ

c ph n ứng trùng h p. Ch t hữu
Câu 7. Este X vừ
ơ Y khi thủ
ờng kiề ,
c mu i và ancol Z. Z ò
c Cu(OH)2 ở nhiệ ộ
ờng. Công thức c u t o của X và Y lầ
t là
A. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.
Trang 1/12 – Mã đề thi DÂU TÂY


B. CH2=CHCOO-CH3 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.
C. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.
D. HCOO-CH=CH2 và HCOO-CH2-CH(OH)-CH3.
Câu 8. Xà phịng hố một h p ch t có công thức phân tử C10H14O6 trong dung d
,
c
glixerol và hỗn h p gồm ba mu k
ó ồng phân hình học). Cơng thức của ba mu
ó

A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. C
, C ≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-C
, C
C ≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 9. Ch t hữ ơ X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử C9H8O4. X khơng tác dụng v i Na,
á ụng v i NaOH theo tỷ lệ mol 1: 3,
c hỗn h p hai mu i và ancol Y , ơ
ức. Mu i
s
khơng thể có trong s n phẩm?
A. CH3-COONa.
B. H-COONa.
C. NaO-C6H4-COONa. D. NaOOC-COONa.
0

t
Câu 10. C sơ ồ ph n ứng sau: X (C3H4O4) + 2NaOH  Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol khơng có
kh ă
á ụng v i Cu(OH)2 ở ều kiệ
ờng. Phát biể
s
đúng?
A. X có cơng thức c u t o là HCOO-CH2-COOH.
B. X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có cơng thức phân tử là C2O4Na2.
D. Đ
ó Z v i H2SO4 ặc ở 1700C

c anken.
Câu 11. Cho ch t hữ ơ
ch hở, có cơng thức phân tử là C4H6O4 tác dụng v i dung d
ó ,
c ancol Y và mu i natri của axit cacboxylic Z. Biết rằng Y và Z có cùng s nguyên tử cacbon.
Phát biể
s
đúng?
A. Z
c ph n ứ
á
ơ
B. Y ò
c Cu(OH)2 ở ều kiệ
ờng, t o phức xanh lam.
C. X là h p ch t hữ ơ
ức.
D. Đ
ó Y i H2SO4 ặc ở 1700C,
c một anken duy nh t.
Câu 12. Este X m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung d ch
,
c hai ch t hữ ơ Y, Z. Biết Y tác dụng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam và Z có
kh ă
á b c. Phát biể
s
sai?
A. nZ = 2nY.
B. Đ
á 1

Z
0,5
C 2.
C. X ó k
ă

á b
D. X ó

ù
Câu 13. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung d
,
c ba
ch t hữ ơ Y, Z, T MY > MZ > MT). Biế Y T ều tác dụ
c v i kim lo
Đ
ó T
0
d ch H2SO4 ặc (140 C ,
e ee
ó Z i hỗn h p rắn gồ
C ,
c CH4.
Phát biể
s
đúng?
A. Đ
ó Y i dung d ch H2SO4 ặc (1800C ,
c anken.
B. X làm m

c brom.
C. Phân tử kh i của Y là 110.
D. Phân tử Y có s nguyên tử cacbon bằng s nguyên tử oxi.
Câu 14. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung d ch
ó ,
c ancol Y và hỗn h p Z gồm hai mu A
ó Z
c hai ch t hữ ơ E
F
có cùng s nguyên tử cacbon. Phát biể
s
đúng?
F


F ó ù s
ê ử
A. E
B. Y, E
,
ứ ,

F
ữ ơ

C. Y
D. E
Câu 15. Este X hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung d ch
ó ,
c ancol Y và hỗn h p Z gồm hai mu i. Axit hóa Z,

c hai ch t hữ ơ E và
s
F có cùng s nguyên tử cacbon. Phát biể
đúng?
ệ ộs
ủ Y
ơ
ệ ộs
ủ e
A.

Trang 2/12 – Mã đề thi DÂU TÂY


á
ữ ơ

B. C
E
F
,
ứ ,

C. Y

á
ơ
D. C
X ó
Câu 16. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung d ch NaOH, thu

c ba ch t hữ ơ Y, Z, T B ết Y tác dụng v i Cu(OH)2 t o dung d ch màu xanh lam. Nung nóng Z v i
hỗn h p rắn gồ
C ,
c CH4. Phát biể
s
s ?
A.
ó

ù
B. Y ó
b
á
C. T ó k
ă

á b
D. Z khơ
b
Câu 17. Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung d ch NaOH vừ ủ, thu
c hỗn h p s n phẩm T sau ph n ứng chỉ chứa hai ch t hữ ơ Y, Z ó ù s nguyên tử cacbon trong phân
tử. Phát biể
s
sai?
A. X chỉ có một công thức c u t o phù h p.
B. Hỗn h p T tác dụng v
c H2 có s mol bằng s
b
ầu.
C. Tổng s mol Y và Z g p 3 lần s mol X.

D. Hỗn h p Y và Z khơng tráng b c.
Câu 18. Este X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng hết v i dung d ch NaOH, thu
c ch t Y và 2 mol ch t Z Đ
ó Z v i H2SO4 ặ ó
e e e C t Y tác dụng v i
H2SO4 ã
c ch t T. Cho T ph n ứng v
B,
c hai s n phẩ
ồng phân của nhau.
Phát biề
s
ú ?
A. C
Z
B
B. C
Tk
ó ồ
ì

C. C
X ó

e ỉ ệ 1 : 3.
D. C
Y ó

C4H4O4Na.
2

Câu 19. Este X m ch hở, khơng tồn t
ồng phân hình học và có cơng thức phân tử C6H8O4 Đ
ó 1
mol X v i dung d
,
c mu i Y và hai mol ancol Z. Biết Z không tác dụng v i Cu(OH)2 ở
ều kiệ
ờ ,k
Y v i H2SO4 ặc ở 1700C không t o ra anken. Nhậ
s
ú ?
A. X có m ch cacbon khơng phân nhánh.
B. Ch t Y có cơng thức phân tử là C4H4O4Na2.
C. Trong X chứa hai nhóm –CH3.
D. Ch t X ph n ứng v i H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
ó ,
c glixerol và hỗn h p hai mu i của
Câu 20. Thủy phân trieste X trong dung d
b
ơ
ức, kế tiế
ã ồ
ẳng. Khi cho X tác dụng v i AgNO3
NH3,
c s mol Ag g
s mol X. Công thức phân tử của X là
A. C9H14O6.
B. C7H10O6.
C. C8H12O6.
D. C8H14O6.

Câu 21. X là este là hai chức, m ch hở có cơng thức phân tử là C8H12O4. Thủy phân hoàn toàn X trong
dung d
c mu i của axit cacboxylic X và ancol Z. Biết rằng Y có s nguyên tử cacbon g p
Z. Phát biể
s
s ?
A. S ồ
ủ X là 2.
B. Đ
á
Z ầ ù
ừ ủ3
k í 2
C. C

ử ủ X là C4H4O4Na2.
D. X

B 2 e ỉ ệ 1: 1.
,
c hỗn h p Y chứa
Câu 22. Ch t hữ ơ X có cơng thức phân tử C8H12O4. X tác dụng v
hai mu
b
ơ
ức và ancol Z. Axit hóa Y,
c hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng s
nguyên tử
,
ó Y1 có phân tử kh i l

ơ Y2. Phát biể
s
ú ?

ã
3
A. S ồ
Y2 ó k
ă
B 2.
B. C
Z ị
C
ệ ộ

C. D
2 ở
Y1 ó

á
ơ
D. C
ch hở có cơng thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung d ch
Câu 23. Ch t hữ ơ
,
c mu i Y và hỗn h p hai ch t hữ ơ ơ
ức là Z và T có cùng s nguyên tử
MZ <
MT). Axit ó Y
c h p ch t hữ ơ E

ức. Phát biể
s
đúng?
Trang 3/12 – Mã đề thi DÂU TÂY


0
ó Z
ke
A. Đề
2SO4 ặ , 170 C ,
ệ ộs

T
ơ
ệ ộs
ủ e
B.

E ós
ê ử
bằ s
ê ử
C. P
á ụ
Br2 e ỉ ệ
1: 4.
D.
Câu 24. Ch t X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 1 mol X ph n ứng hết v i dung d
,

c
ch t Y và 2 mol ch t Z Đ Z v i dung d ch H2SO4 ặ ,
e e e C t Y ph n ứng v i dung
d ch H2SO4 ã
,
c ch t T. Phát biể
s
không ú ?
A. C
X
B 2.
B. C
Z là etanol.
0
C. C
T ó

ử C 3 H4 O4 .
D. C
Yk

2 (Ni, t ).
Câu 25. Este X có cơng thức phân tử C7H12O4. Xà phịng hóa hoàn toàn X bằng dung d ch NaOH, thu
c ancol Y, hai mu i Z, T có cùng s nguyên tử hidro. Nung nóng Z v i hỗn h p rắn gồm NaOH và CaO,
c CH4. Phát biể
s
s ?
A. X ó b

ù

B. Y á ụ
C
àu xanh lam.
2
C. Axit hóa T
ữ ơ

D. Z k
b
Câu 26. Este E có cơng thức phân tử C8H14O4. Cho E tác dụng v
c
mu i của axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z khơng có kh ă
C
2 ). Biết E không tham gia
ph n ứng tráng b c. Phát biể
s
ú ?
A. E ó
C
á
B. X và Y ồ
ẳ kế ế
C. Z ó
ửk
86
D. E es e k
,

,
c 2 mol ch t

Câu 27. Cho 1 mol ch t X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết v
Y, 1 mol ch t Z và 1 mol H2O. Ch t Z tác dụng v i dung d ch H2SO4 ã ,
c ch t hữ ơ T P á
biể
s
sai?
á ụ
e ỉ ệ
1: 2. B. C
Y ó

á b
A. C
T á ụ
e ỉ ệ
1: 2.

Z ó2
ê ử
C. C
D. P
Ch
t
hữ
ơ
ó
ức
phân
tử
C

H
O
.
X
tác
dụng
v
,
c hỗn h p Y chứa
Câu 28.
12 12 4
ba mu A
ó Y,
c ba ch t hữ ơ,
ó ó
b
E
F ó ù s nguyên tử
t hữ ơ T ó ứa vòng benzen). Phát biể
s
ú ?
á ụ
e ỉ ệ
1: 3. B. C
E
F


A. C
T á ụ

e ỉ ệ 1: 1.
ó

á
ơ
C. C
D. C
ó E
ch
Câu 29. Hỗn h p E gồm hai este m ch hở là X (C4H6O2) và Y (C4H6O4 Đ
,
c mu i cacboxylat Z và hỗn h p T gồm hai ancol. Phát biểu khơng ú
T ó ù s
ê ử
b
A.
á ụ
Br2 e ỉ ệ
1: 1.
B. C
Y ề ó

á
ơ
C. C
ứ ỗ
T ò
C
ệ ộ


D. D
2 ở
Câu 30. Ch t X (C9H8O4) là một thu c c m. Cho 1 mol X ph n ứng hết v i dung d
c1
mol ch t Y; 1 mol ch t Z và 2 mol H2O. Nung Y v
, ú
,
k
ơ
n nh t. Ch t Z
ph n ứng v i dung d ch H2SO4 ã
,
c h p ch t hữ ơ p chức T (khơng có kh ă
ph n ứ
á
ơ
C
á
á b ểu sau:
0
C
X

e ỉ ệ
ơ ứ 1: 3.
b Từ Y bằ


ó ể ề
ế

e
C
Z ó

ử C 7H4O4Na2.
C
Tk
á ụ
C 3C
ó

C 3OH (xt H2SO4 ặ , 0).
S
á b ể đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Es e
bở ừ ộ
b

ơ
ứ Đ
á
C 2 ós
bằ
s

T ự

ệ sơ ồ
ứ s
ú
ỉ ệ
á
2 ã

Trang 4/12 – Mã đề thi DÂU TÂY


Ni, t
t
 Z + X1 + X2
 Y
(1) X + 2H2 
(2) Y + 2NaOH 
0
Bế ằ
ộ ù
ã ồ

k
nóng X1
1 và X2
2SO4 ặ ở 170 C k
ke

s
sai?
A. , Y ề ó

k
phân nhánh.
B. Z ó

ử C4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic.
D.
ó

ử C7H8O4.
Câu 32. Ch t hữ ơ Z có cơng thức phân tử C17H16O4 và không làm m t màu dung d ch brom. Z tác
0

0

dụng v

e

ơ

ì

ó

o

t
ọc: Z + 2NaOH 
 2


+Y T

ó Y hịa tan Cu(OH) 2 t o

thành dung d

P á bể
s
đúng?
A. K

Y ừ
b
ơ ứ bằ


B. Cho 15,2 gam Y á ụ
2,24 í k í 2 k
C. Z ó 2 ồ

ã
ề kệ b
á
D. Tỷ ệ k
ủ C
7 : 12.
ức phân tử C3H6O2, ó ặ
ểm sau:
Câu 33. Ba ch t hữu ơ , Y, Z ó ù

á ụ
ó

á
ơ
-Y á ụ
ó

á
ơ
-Z á ụ

ế ừ
b
ó ù s
ê ử

, Y, Z ầ
A. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH, CH3COOCH3.
B. HCOOCH2CH3, HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3, CH3CH(OH)CHO, CH3COOC2H3.
D. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, CH3COOCH3.
Câu 34. Ba ch t hữ ơ
ch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H6O2. X, Z có m ch cacbon phân
nhánh. X ph n ứ
c v i NaHCO3. Thủy phân Y bằng dung d
,
c hai s n phẩ
ều có
ph n ứng tráng b c. Z là h p ch t hữ ơ

ức, khơng có ph n ứng v i Na. Công thức c u t o X, Y, Z lần
t là
A. CH3CH(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, HOCH2-CH=CH-CHO.
B. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOC-CH2CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, CH3CH(CHO)2.
D. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, CH3CH(CHO)2.
Câu 35. Hai ch t hữ ơ X và Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng
khí CO2. Y có ph n ứ
á
ơ
K
ó , ề
c một
X hoặc Y tác dụng v
mu i và một ancol. Công thức c u t o của X và Y ơ ứng là
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
B. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
D. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
Câu 36. Các ch t hữ ơ , Y, Z ó ù
ức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính ch t sau:
ó
b
á ,

-Y á ụ

ế ừ
ó ù s
ê ử

b

-Z ó
b k
á , á ụ
ó

á
b

, Y, Z ầ
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Trang 5/12 – Mã đề thi DÂU TÂY


ch hở có cùng cơng thức phân tử C4H6O4 , Y, Z ều tác
Câu 37. X, Y, Z là các h p ch t hữ ơ
dụng v i NaOH trong dung d ch theo tỉ lệ mol 1: 2.
-X á ụ
C 3,
s
k í
s

-Y á ụ
C 3 e ỉ ệ
1: 1

k
ó

á
ơ
-Z ó

á
ơ
á ụ
C 3, e ỉ ệ
1: 1.
C

ủ X, Y và Z ơ ứ
A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-COOH.
B. HCOO-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
C. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3 và HOOC-CH2-COO-CH3.
Câu 38. Hai ch t hữ ơ
Y ều có cơng thức phân tử C4H6O4. X tác dụng v i NaHCO3, gi i phóng
khí CO2. Y có ph n ứ
á
ơ
K
ặc Y tác dụng v
ó , ề
c một
mu i và một ancol. Cơng thức c u t o củ
Y ơ ứng là

A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.
ó:
Câu 39. Cho 3 ch t X, Y, Z m ch hở ều có cơng thức phân tử C4H6O4 T
á ụ
e ỉ ệ 1: 2
ó

á
ơ
-Y á ụ
C 3,
ó C 2

e ỉ ệ 1: 2.
-Z á ụ
e ỉ ệ 1: 2, Y k
ó

á
ơ

C 3.
Bế ằ
á

, ,Y
Z ề

1
1

,Y
Z ơ ứ
A. H-COO-CH2-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3 và CH3-OOC-COO-CH3.
B. HO-CH2-COO-CH2-CH=O, H-COO-CH2-CH2-COOH và H-COO-CH2-COO-CH3.
C. H-COO-CH(CH3)-OOC-H, HOOC-COO-CH2-CH3, CH3-OOC-COO-CH3.
D. H-COO-CH2-CH2-OOC-H, HOOC-CH2-COO-CH3 và CH3-OOC-COO-CH3.
ch hở có cơng thức phân tử C4H6O4.
Câu 40. X, Y, Z là ba ch t hữ ơ
á ụ
C 3
ó

á
ơ
-T ủ
Y

,
ữ ơ ó ù s
ê ử
-Zk
á ụ
á ụ
ó

á
ơ

C

ủ ,Y
Z ơ ứ
A. H-COO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và HCOOCH2CH2OOCH.
C. H-COO-CH2-CH2-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH2-OOC-H.
D. H-COO-CH(CH3)-COOH, HOOC-CH2-COO-CH3 và O=CH-COO-CH2-CH2-OH.

---------- HẾT ----------

LIVESTREAM CHỮA BÀI VÀO LÚC 15H00 CHỦ NHẬT (NGÀY 25/7)
CÁC EM ĐĨN XEM TẠI FANPAGE : Học Hóa Online cùng Thầy Hiếu Nguyễn - Thầy Tony Long

Trang 6/12 – Mã đề thi DÂU TÂY



×