Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

de thi HKI thong tu 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.25 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC B XÃ VĨNH THANH Lớp 1….. Họ và tên: …………………….......…….....…. MÔN:. Số ký danh. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC: 2015 - 2016 Ngày kiểm tra: …./12/2015 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ ký và tên giám thị 1. Mã số Phách. Chữ ký và tên giám thị 2. TOÁN "........................................................................................................................................................................... Điểm. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO KHẢO. Chữ ký và tên giám khảo 1. ĐỀ 1:. I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (0,5 điểm) 2+ 4=5 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (0,5 điểm) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (0,5 điểm) Số 10 là số bé nhất 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (0,5 điểm) Số 10 là số lớn nhất 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.(0,5điểm) 8 > 6+2 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) 6 - 3 = …. A. 3 B. 4 C. 0 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) 4 + 2 - 1 =…… A.4 B. 5 8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình tam giác. Chữ ký và tên giám khảo 2. Mã số Phách.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………………….. II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) a. 10 -. 5 +. 1 …….. 9 -. 5 ……. b.. 6+2= 10 + 0 - 4 = Bài 2: Số? (1điểm ). 4 +. 0 ……. 2 ……. 7-1= 9-3 +3= +2=2. 9-. =9. Bài 3: Viết cá số: 6, 8,4, 2, 10 (1 điểm ) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………. Bài 4: Viết phép tính thích hợp (2 điểm).. a.. b.. Có Bớt Còn. : 7 lá cờ : 2 la cờ : …lá cờ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2015-2016 ĐỀ 1:. I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Ý đúng. S. Đ. S. Đ. S. A. B. A. Điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. II. Phần tự luận: (6điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) a. 10 -. 5. 9. +. 1 9. -. 5 10. 0 9. b.. 6+2=8 10 + 0 - 4 = 6 - HS làm đúng 1 ý được 0,25 điểm - HS làm sai 1 ý trừ 0,25 điểm Bài 2: Số? (1điểm ) 0. 4 +. 2 6 7-1= 6 9+3 -3=9. +2=2. 9-. 0. =9. - HS làm đúng 1 ý được 0,5 điểm - HS làm sai 1 ý trừ 0,5 điểm Bài 3: Viết cá số: 6, 8, 4, 2, 10 (1điểm ) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 8, 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 6, 4, 2 - HS làm đúng 1 ý được 0,25 điểm - HS làm sai 1 ý trừ 0,25 điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp (2 điểm). a. 6 + 2 - HS - HS làm sai trừ 1 điểm. =. 8. làm đúng được 1 điểm. 7 2 = 5 b. - HS làm đúng được 1 điểm - HS làm sai trừ 1 điểm _________________________________HẾT____________________________________.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC B XÃ VĨNH THANH Lớp 1….. Họ và tên: …………………….......…….....…. MÔN:. Số ký danh. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC: 2015 - 2016 Ngày kiểm tra: …./12/2015 Thời gian: …. phút (không kể thời gian giao đề) Chữ ký và tên giám thị 1. Mã số Phách. Chữ ký và tên giám thị 2. TIẾNG VIỆT "........................................................................................................................................................................... LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO KHẢO. Điểm. Chữ ký và tên giám khảo 1. Chữ ký và tên giám khảo 2. ĐỀ 1: I.Phần viết: (8 điểm) Bài 1: Em hãy viết lại các vần sau theo mẫu chữ viết thường (2 điểm) inh , et , yêu , on ,. am. ,. ưa ,. iên. ,. ung. ,. ương. ay. Bài 2: Em hãy viết lại các từ sau theo mẫu chữ viết thường (3 điểm) hươu sao. trÎ em. kênh. Mã số Phách.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tr¸i cam. mÇm non. Bài 3: câu (3 điểm) MÊy c« m¸ đá h©y h©y. tay. thanh. b×nh minh. đÊu vËt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đéi b«ng như thể đéi m©y về lµng. II. Bài tập: (2 điểm) 1.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. a. iêm hay yêm (0,5 điểm) dừa x….…… , c¸i ……. b. anh hay inh (0,5 điểm ) cµnh ch……… , m¸y vi t……… 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. (1 điểm) a. ot hay at b¸nh ng….. , ca h….. b. an hay ang nhµ s…… , c©y b….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2015-2016 I.Phần viết: ( 8 điểm ) Bài 1: Viết âm , vần ( 3 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 vần được: 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 vần trừ 0,2 điểm Bài 2: Viết từ (3 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 tiếng được 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 tiếng trừ 0,2 điểm. - HS viết sai nhiều, dơ tùy theo mức độ mà trừ . Bài 3: Viết câu ( 2 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 từ được 0,5 điểm ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 từ trừ 0,5 điểm. - HS viết xấu, dơ tùy theo mức độ mà trừ II. Bài tập: (2 điểm) - HS điền đúng 1 từ được 0,25 điểm - HS điền sai 1 từ trừ 0,25 điểm. Trường TH B Vĩnh Thanh Lớp 1….. Họ và tên: ……….......…….....…. MÔN:. Số ký danh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC: 2014- 2015 Ngày kiểm tra: …./…/2014 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ ký và tên giám thị 1. Mã số Phách. Chữ ký và tên giám thị 2. Toán "........................................................................................................................................................................... Điểm. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO KHẢO. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Mã số Phách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ 2:. I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) 1. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a. -6 b. 6 6. 6. -0. c.. 6. 6. -0. 0. 2. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b.. 0 2 1 4 5 6 3 7 8 9 10. 3. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a. Số 0, 1, 2 bé hơn số 3 b. Số 0, 1, 2 lớn hơn số 3 4. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a. Số 10 là số lớn nhất b. Số 9 là số lớn nhất 5. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a.. 10 - 0 = 0. b.. 10 - 0 = 10. c.. 10 - 10 = 10. 6. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a.. 3+ 4=6. 7. Đúng ghi đ (0,5điểm) a. 9 6 6 8. Đúng ghi đ (0,5điểm) a. 5 + 5 10. b.. 7 + 0 = 7. b.. 9 -. 9. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm). c.. 8 -. 5 4 b.. c.. 5 4. 5 + 5 8. 0 + 7=0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a.. 8 = 7. b.. 8 > 7. 10. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a.. 2+3 > 6. b.. 2+2 < 6 +0. 11. Hãy ghi Đ vào ý đúng (0,5 điểm) a.. 5-4 +1=4. b.. 9-2+1=8. b.. 10 - 4 + 2 = 8. 12. Đúng ghi đ (0,5điểm) a.. 6. +. 4 -2=6. 13. Đúng ghi đ (0,5điểm) a. Có 1 hình vuông b. Có 2 hình vuông 14. Đúng ghi đ (0,5điểm) a. Có 3 hình tam giác b. Có 2 hình tam giác. ………………………………………………………………………………………………………….. II. Phần tự luận: (3 điểm) Bài 15: Viết cá số: 8, 5, 2, 9, 6 (0,5điểm ) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 16: Số? (0,5điểm ) 5 +. =5. - 2 =8. Bài 17: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).. Bài 18: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). Có Cho Còn. : 9 quả cam : 3 quả cam : …quả cam ?. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2014-2015 ĐỀ 1:. I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu Ý đúng Điểm. 1 b. 2 a. 3 a. 4 a. 5 b. 6 b. II. Phần tự luận: (3 điểm) Bài 15: Viết cá số: 8, 5, 2, 9, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5 ,6, 8, 9. 7 b. 8 a. 9 b. (0,5điểm ). b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 6, 5, 2 Bài 16: Số? (0,5điểm ) 5 +. 0. =5. 10. - 2 =8. 10 b. 11 b. 12 b. 13 b. 14 a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 17: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).. 4. +. 3. 3. =. =. 7. Bài 18: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). Có Cho Còn. : 9 quả cam : 3 quả cam : …quả cam ?. 9. -. 6. _________________________________HẾT_____________________________________. Trường TH B Vĩnh Thanh Lớp 1….. Họ và tên: ……….......…….....…. MÔN:. Số ký danh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I NĂM HỌC: 2014 - 2015 Ngày kiểm tra: …./…/2014 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ ký và tên giám thị 1. Mã số Phách. Chữ ký và tên giám thị 2. Tiếng Việt "........................................................................................................................................................................... Điểm. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO KHẢO. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Mã số Phách.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ 1: I.Phần viết: (8 điểm) Bài 1: Em hãy viết lại các vần sau theo mẫu chữ viết thường (3điểm) ăng , inh , ut , yªn , ương , ¬i , oi , am. ot. ,. ăm. ,. iªng. ,. «n ,. inh. ,. ươu ,. iªm. Bài 2: Em hãy viết lại các từ sau theo mẫu chữ viết thường (3 điểm) chó xù. hồ. phố xá. rừng tràm. mầm. hươu sao. thanh kiếm. yếm. Bài 3: câu (3 điểm) Trên trời mây trắng như bông. đình làng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đội bông như thể đội mây về làng. II. Bài tập: (2 điểm) 1.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. a. ôm hay ơm ( 0,5 điểm) con t….. , đống r….. b. eng hay iêng ( 0,5 điểm ) xà b……… ,. bay l……….. 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. (1 điểm) a. et hay êt ( 0,5 điểm ) bánh t…... ,. sấm s…... ,. dòng k…... b. anh hay ênh ( 0,5 điểm ) cành ch……. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2014-2015 I.Phần viết: ( 8 điểm ) Bài 1: Viết âm , vần ( 2 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 vần được: 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 vần trừ 0,2 điểm Bài 2: Viết từ (3 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 tiếng được 0,2 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 tiếng trừ 0,2 điểm. - HS viết sai nhiều, dơ tùy theo mức độ mà trừ . Bài 3: Viết câu ( 3 điểm ) - HS viết đúng độ cao, rõ ràng, sạch đẹp 1 từ được 0,5 điểm . - HS viết đúng nhưng chưa đúng độ cao, chưa sạch đẹp 2 từ trừ 0,5 điểm. - HS viết xấu, dơ tùy theo mức độ mà trừ II. Bài tập: (2 điểm) - HS điền đúng 1 từ được 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS điền sai 1 từ trừ 0,25 điểm. Trường TH B Vĩnh Thanh Lớp : 1A Họ và tên :……………………. …………………………………. MÔN THI. Số ký danh. Mã số Phách. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2012 – 2013 Ngày kiểm tra :…/ … / 2012 Thời gian : …. phút ( không kể thời gian giao đề ) Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. TIẾNG VIỆT ………………………………………………………………………………………………………………… … Điểm. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Mã số phách. I. Phần đọc : ( 10 điểm ) 1.Đọc vần : (3 điểm) - Đọc thành tiếng các vần sau : + ôn , um , iu , inh , ang , iêng , âng , ươu , ăm ,en , ênh , iên , uôm ,eo , ương, ut, ươi, âu, êu, ơn, em, ot, et, anh, yêu, at, ôm, ong, ,êt ,am..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2 Đọc từ: (3 điểm) - Cho HS đọc thành tiếng các từ sau: 3 (điểm) thợ hàn, bàn ghế, khen ngợi, yên ngựa, cuộn dây, công viên, rặng dừa, trung thu, vui mừng, bay liệng, nhà trường, bánh chưng, thông minh, nhà rông 3: Đọc câu: (4 điểm) - Cho HS đọc thành tiếng các câu sau: Buổi tối, chị Kha rủ chơi trò đố chữ. Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. Đứng mà không tựa,ngã kềnh ngay ra?. ĐÁP ÁN 1.Đọc vần : ( 3 điểm ) - Đọc đúng , to , rõ ràng , 1 vần được : 0,1điểm - Đọc , đúng các vần trên nhưng còn chậm cả bài trừ : 0,5 điểm. - Đọc sai 1 vần trừ 0,1 điểm 2 Đọc từ: (3 điểm) - Học sinh đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn 1 từ được: 0,2 (điểm) - Học sinh đọc không được mỗi tiếng trừ: 0,2 (điểm) - Học sinh đọc đúng chưa chuẩn tùy theo mức độ mà trừ 3. Đọc câu : ( 4 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, 1 câu được : 1 điểm - Đọc, đúng hết các câu trên nhưng còn chậm cả bài trừ : 0,5 điểm. - Đọc sai tùy theo mức độ mà trừ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×