Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS9T46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Equation Chapter 1 Section 1. Tuần: 22 Tiết: 46. Ngày soạn: 13 / 01 / 2016 Ngày dạy: 22 / 01 / 2016. KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu cần đánh giá: - Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong giai đoạn này hay không, Từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra giải pháp thực hiện cho giai đoạn tiếp theo. II. Lựa chọn chuẩn cần đánh giá: 1. Kiến thức: - Củng cố, kiểm tra các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Kĩ năng: - Nhận biết phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được nghiệm tổng quát của một phương trình bậc nhất hai ẩn. - Hiểu cách tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng các phương pháp giải hệ pt giải được các hệ phương trình với hệ số nguyên. - Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt vào giải bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong giời kiểm tra. III. Ma trận ra đề kiểm tra: Mức độ Chủ đề. Nhận biết. Nhận biết được Chuẩn nghiệm tổng 1. quát của một Phương kiến thức phương trình trình bậc nhất hai ẩn. bậc nhất Câu số C1. hai ẩn. Số điểm 2đ Tỉ lệ % 100% 2. Hệ Chuẩn hai phương kiến thức trình bậc nhất Câu số hai ẩn. Số điểm Tỉ lệ % 3. Hai phương pháp Chuẩn giải hệ kiến phương thức trình Câu số Số điểm. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao thấp 1 tiết 11% 1 câu 2 điểm 20%. Hiểu cách xác định số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. C2. 2đ 100%. 1 tiết 11% 1 câu 2 điểm 20% Vận dụng các phương pháp giải hệ pt giải được các hệ phương trình với hệ số nguyên. C3 4đ. 4 tiết 45%. 1 câu 4 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ % 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. Chuẩn kiến thức. Câu số Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 20% 20%. 100% Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt vào giải bài toán thực tế. C4 2đ 100% 2câu. 6 điểm. 40% 3tiết 22% 1 câu 2 điểm 20% 4 câu 10 điểm 60% 100%. IV. Đề kiểm tra: Câu 1(2đ): Viết nghiệm tổng quát của phương trình sau: x – 3y = 1 Câu 2 (2đ): Không giải hệ hoặc vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích vì sao:. 2 x  y 3  4 x  2 y 4 Câu 3 (4đ): Giải các hệ phương trình sau:.  2 x  y 2  x  y 7 a. . 2 x  3 y 17  3x  2 y 6 b. . Câu 4 (2đ): Tíu và Jét cùng đi câu cá, biết tổng số cá của hai bạn là 23 con và số cá của Jét nhiều hơn số cá của Tíu 3 con. Tính số cá của mỗi bạn. V. Đáp án - Thang điểm:. Câu 1: (2đ) Viết nghiệm tổng quát của phương trình sau:. Câu 2: (2đ) Không giải hệ hoặc vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích vì sao: Câu 3: (4đ) Giải các hệ phương trình sau:. x – 3y = 1 => x = 3y + 1 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là:. 0,5đ 0,5đ. y R   y  2 y  1. 1,0đ.  2 x  y 3  4 x  2 y 5 a.  a b 1 c 3     Ta có a ' b ' 2 c ' 4 (a = 2; b = 1; c = 3; a’ = 4; b = 2; c’ = 4). 1,5đ. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. .. 0,5đ.  x 3  a. HS giải ra và kết luận được nghiệm duy nhất  y  4. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 4  b. HS giải ra và kết luận được nghiệm duy nhất  y 3. 2đ. (Có thể giải theo các, trong bài giải có biện luận) Gọi được ẩn và viết được điều kiện của ẩn. Câu 4: (2đ) Tìm hai số Nêu được mối quan hệ giữa các ẩn và lập được phương trình. tự nhiên. Biết tổng của Giải hệ và tim được nghiệm của hệ: chúng bằng 25 và hiệu Kết luận được số cá của Jét là 13, của Tíu là 10 (con). củng chúng bằng 1. (Bài giải có tính kế thừa). 0,25đ 1đ 0,5đ 0,25đ. VI. Phân tích xử lí kết quả: Loại Lớp 9A1. Giỏi SL %. Khá SL %. TB SL. %. Yếu SL %. Kém SL %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×