Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Quy dong mau so cac phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GVHD: Nguyễn Kinh Danh SVTH: Đặng Thị Mộng Nghi MSSV: 214314022 Ngày soạn: 13/12/2015 Ngày dạy:. TOÁN LỚP 4 Bài 5 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ. I.Mục tiêu Giúp HS: -Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản. -Bước đầu biết hình thành quy đồng mẫu số hai phân số. -Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo viên 1.Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS: 14 25 và Rút gọn phân số 28 50. Hoạt động của Học sinh -Hát vui. -HS thực hiện 14 14 :14 1 = = 28 28:14 2 25 25 :25 1 = = -Gọi 1 HS: 50 50 :25 2 Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng -HS thực hiện 2 Chọn câu a, c ? 3 20 8 a) b) c) 30 9 8 12 1 1 ×5 5 3 2 ×3 6 3.Bài mới: = = = = và a) Quy đồng mẫu số hai phân số: 3 3 × 5 15 5 5 ×3 15 1 2 -Cho hai phân số và . Hãy tìm hai 3 5 phân số có cùng mẫu số, trong đó một phân số 1 2 -Chúng điều có mẫu số là 15. bằng và một phân số bằng . 1 5 2 6 3 5 = và = 5 6 3 15 5 15 và -Hai phân số có điểm gì chung? -HS lắng nghe 15 15 -Tìm những cập phân số bằng nhau? *GV nêu nhận xét: Từ hai phân số phân số. 2 5. 1 3. và. chuyển thành hai phân số có -Quy đồng mẫu số là làm cho mẫu số của các.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 6 phân số đó bằng nhau, trong đó các phân số và và được coi là quy mới lần lượt bằng các phân số đã cho. 15 15 đồng mẫu số hai phân số. 15 được gọi là mẫu 5 6 và số chung (MSC) của hai phân số -Mẫu số chung 15 chia hết cho 3 và 5. 15 15 -Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân số? cùng mẫu số là. 1 3 với 5 và nhân cả tử số và mẫu số của phân số 2 với 3. 5 1 -3 là mẫu số của phân số và 5 là mẫu số 3 2 của phân số 5 1 *Ta lấy tử số và mẫu số của phân số 3 2 nhân với mẫu số của phân số để được 5 5 phân số 15 2 Ta lấy cả tử số và mẫu số của phân số 5 1 nhân với mẫu số của phân số để được 3 6 phân số 15 -Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với ẫu số của phân số thứ nhất. -Ta nhân cả tử số và mẫu số của phân số. -Thảo luận nhóm 3: Hãy nhận xét mẫu số của hai phân số 5 6 và với mẫu số của hai phân số 15 15 1 2 và ? 3 5 1 2 và -Làm thế nào để từ phân số lần lượt 3 5 5 6 và có được phân số ? 15 15 -3 và 5 là gì của phân số. 1 2 và 3 5. ?. *Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số 1 2 và 3 5. 1 2 và 3 5 nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? -Từ cách quy đồng hai phân số. b) Thực hành: Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số 5 1 và a) 6 4 Hãy chọn đáp án đúng. 5 20 6 20 và và A. B. 24 24 24 26 20 6 và 24 24. hãy. -Chọn câu C 5 5 × 4 20 = = 6 6 × 4 24 1 1× 6 6 = = 4 4 ×6 24 C. -Chọn câu A 3 3 ×7 21 = = 5 5 ×7 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 3 và 5 7 Hãy chọn đáp án đúng. 21 15 21 15 và và A. B. 35 35 25 35 23 15 và 35 25 b). 9 8 và 8 9 Hãy chọn đáp án đúng. 81 54 64 81 và và A. B. 72 72 72 72 81 64 và 72 72. 3 3 × 5 15 = = 7 7 × 5 35 -Chọn câu C 9 9× 9 81 = = 8 8× 9 72 C. 8 8× 8 64 = = 9 9× 8 72 -Chọn câu B. c). Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số 7 8 và a) 5 11 Hãy chọn đáp án đúng. 70 40 77 40 và và A. B. 55 55 55 55 77 50 và 55 55. 7 7 × 11 77 = = 5 5 ×11 55 C. 8 8 ×5 40 = = 11 11 × 5 55 -Chọn câu B 5 5 × 8 40 = = 8 12 ×8 96 3 3 × 12 36 = = 8 8× 12 96 -Chọn câu B 17 17 × 7 119 = = C. 10 10 ×7 70 9 9× 10 90 = = 7 7 × 10 70 -HS nêu. 5 3 và 12 8 Hãy chọn đáp án đúng. 40 36 40 36 và và A. B. 96 69 96 96 70 40 và 96 96. -HS lắng nghe.. b). 17 9 và 10 7 Hãy chọn đáp án đúng. 99 90 119 90 và và A. B. 70 70 70 70. C.. c). C..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 89 90 và 70 70 4.Củng cố: -Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? 5.Dặn dò: -Xem lại bài cũ. -Xem trước bài mới bài “Quy đồng mẫu số các phân số (tt)”. -Nhận xét tiết dạy..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×