Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HH7 tuan 34 t67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án: Hình Học 7. Giáo Viên: Trần Thiên Ân. Tuần: 34 Tiết: 67. Ngày Soạn: 20– 04 - 2016 Ngày Dạy: 26– 04 - 2016. KIỂM KIỂMTRA TRACHƯƠNG CHƯƠNGIII III. 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN Cấp độ. Nhận biết. Tên chủ đề 1. Quan hệ giữa các - So sánh được yếu tố trong tam các góc khi biết giác. độ dài ba cạnh của một tam giác.. Số câu: 3 Số câu:1_C2 Số điểm: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 40% tỉ lệ: 25% 2. Các đường đồng quy trong tam giác.. Số câu: 5 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60 %. Thông hiểu. Sử dụng bất đẳng thức tam giác để kiểm tra bộ ba đoạn thẳng có là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không. Số câu:1_C1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 25% - Tính độ dài các đoạn thẳng khi biết độ dài đường trung tuyến. Số câu:1_C4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 16,7%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Tính được số đo của một góc trong một tam giác khi biết số đo của hai góc kia. Từ đó, so sánh các cạnh của tam giác. Số câu:1_C3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 50% - Vận dụng - C/m được được tính chất một đoạn điểm thuộc thẳng là trung đường trung trực của đoạn trực của một thẳng khác đoạn thẳng, dựa vào tính tính chất tia chất của tam phân giác của giác cân: một góc để Đường trung chứng minh trực và đường hai tam giác phân giác bằng nhau. tương ứng với Vận dụng được cạnh đáy thì định lý Pytago. trùng nhau. Số câu:3_c5,6ac Số câu:1_c5b Số điểm: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 66,6% Tỉ lệ: 16,7%. Cộng. Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 20 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án: Hình Học 7 Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%. Giáo Viên: Trần Thiên Ân Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 4 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60%. Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%. 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (1đ) Bộ ba: 3cm, 4cm, 6cm có là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? Vì sao? Câu 2: (1đ) Cho MNP có MN = 5cm; NP = 6cm; MP = 8cm. Hãy so sánh các góc M, N, P. Câu 3: (2đ) Cho ABC có. A=50 ; B=700. a) Tính số đo góc C b) So sánh các cạnh AB; BC; AC của ABC. Câu 4: (1đ) Cho hình vẽ sau, G là trọng tâm của ABC, cho AD = 18cm. Tính AG và GD.. Câu 5: (2đ) Cho hai điểm K, H thuộc đường trung trực của AB. Chứng minh: AKH = BKH Câu 6: (3đ) Cho ABC vuông tại A, CD là tia phân giác của góc C.  D  AB  .. Kẻ DE  BC tại E. Chứng minh: a) ACD = ECD b) CD là đường trung trực của AE. c) Cho AC = 12cm; AD = 5cm. Tính CD. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án ) và thang điểm:. Câu 1 (1đ). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án Ta có: 3 + 4 = 7 (cm) > 6 (cm) => 3cm, 4cm, 6cm là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Điểm (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo Án: Hình Học 7 2 (1đ) 3 (1đ). 4 (1đ). 5 (2đ). Ta có: 5 < 6 < 8. => MN < NP < MP => P< M < N . Cho ABC có A=50 ; B=700 a)Ta có : A + B+C=1800 => C=1800 − A − B => C=600 b) Ta có: 500 <600 <70 0 => A <C< B => BC< AB<AC. 2 2 AG= AD= . 18=12(cm) 3 3 1 1 GD= AD= .18=6(cm) 3 3 Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng. Chứng minh:AKH và BKH có AK=BK (gt) AH=BH (gt) KH chung => AKH = BKH (c.c.c). Giáo Viên: Trần Thiên Ân. (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ). (0,5đ). (0,5đ). 6 (3đ). a) Vẽ hình và ghi giả thiết kết luận đúng được: Chứng minh được: xét hai tam giác vuông ACD và ECD có C1 =C2 DC chung => ACD = ECD (ch – gn) b) ACD = ECD (câu a) => AC= EC => ACE cân tại C. DC là đường phân giác của ACE cân tại C => DC là đường trung trực của cạnh AE c) Áp dụng định lý Pytago tính được CD = 13cm.. (0,5đ) (0,5đ). (0,5đ) (0,5đ) 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo Án: Hình Học 7. Giáo Viên: Trần Thiên Ân. 6. Kết quả bài kiểm tra:. Loại Lớp. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém. 7A3 * Nhận Xét: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... * Biện pháp: .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×