Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

BAI 19 HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM. MOÂN HOÙA HOÏC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1- Thế nào là: Mol, khối lượng mol, thể tích mol? Lấy ví dụ minh họa? 2- Tính số hạt (nguyên tử, phân tử) của các chất có số mol tương ứng là: a- 0,3 mol CO2 b- 0,5 mol Zn 3-Tính khối lượng mol của các chất sau: Na2O; MgCl2; H2SO4.Ca(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN 2. a- Số phân tử CO2 là: Số pt CO2 = nN = 0,36.1023 = 1,8.1023 ptử. 2. b- Số nguyên tử Zn là: Số ngt Zn = nN = 0,56.1023 = 3.1023 ngtử. 3- Khối lượng mol của các chất là: M Na 2O 23 2  16 62g M MgCl2 24  35,5 2 95g M H 2SO4 12  32  16 4 98g M Ca (OH)2 40  17 2 74g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 19:. ?. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. Chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng và thể tích như thế nào?. 1- Tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,3 mol CO2? Biết M CO 44g Cứ 1 mol CO2 có khối lượng là 44g Thể tích CO2 (đktc) là: 2. Vậy 0,3 mol CO2 có khối lượng là mg: VCO 0,3 22, 4 6, 72(l). m CO2. 0,3 44  13, 2g 1. m n M. . m m n  ;M  M n. 2. V n 22, 4. . V n 22, 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập áp dụng Tính: a- Số mol của 5,4g H2O b- Khối lượng của 0,25 mol Mg c- Thể tích các khí (đktc) của: + 0,2 mol O2 + 3,2g SO2.. a- Số mol H2O là: m 5, 4 n H2O   0,3 (mol) M 18 b- Khối lượng Mg là: m Mg n M 0, 25 24 6g c- Thể tích (đktc) của các khí là: VO2 n 22, 4 0, 2 22, 4 4, 48(l) Số mol của SO2 là: n SO2. m 3, 2   0, 05(mol) M 64.  VO2 n 22, 4 0, 05 22, 4 1,12(l).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thân chào các em.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×