Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bai 14 Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.43 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1, Thế nào là chỉ từ? Chức vụ ngữ pháp của </b>


<b>chỉ từ trong câu?</b>



Xác định chỉ từ trong câu sau:



Nụ cười ấy mẹ tôi đã giữ trọn vẹn cho đến ngày hôm nay


Nụ cười ấy mẹ tôi đã giữ trọn vẹn cho đến ngày hôm nay
CT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1, Tìm động từ trong những câu dưới đây ?



a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra
những câu đố oái ăm để hỏi mọi người.


b, Trong trời đất, khơng gì q bằng hạt gạo….Hãy lấy
gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.


c, Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải
đề biển là cá “tươi”?


a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng


ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người.


b, Trong trời đất, khơng gì q bằng hạt gạo….Hãy


lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.


c, Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười


bảo:


- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ


phải đề biển là cá “tươi”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Những từ đứng xung quanh


động từ trong cụm từ?



a, Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng


ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người.


b, Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo….Hãy


lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.


c, Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười
bảo:


- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÌM ĐỘNG TỪ?


Chức vụ ngữ pháp của động từ?


VD:



- Tôi vừa treo tấm bảng lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ KHÁC VỚI


DANH TỪ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Danh từ</b>


- Không kết hợp với phó từ (đã, đang, sẽ, cũng,
vừa, hãy,..)


- Chức vụ điển hình là
làm chủ ngữ trong câu.


- <sub>Khi làm vị ngữ phải</sub>


có từ “là” đứng trước.


<b>Động từ</b>


<b> -</b>Kết hợp với phó từ (đã, đang, sẽ, cũng, vừa,
hãy,..) để tạo cụm động từ.


-Chức vụ điển hình là làm vị ngữ trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: </b>buồn, chạy, cười, dám,
đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui,
yêu.


<b>Thường đòi hỏi ĐT </b>
<b>khác đi kèm phía </b>
<b>sau</b>


<b>Khơng địi hỏi ĐT </b>


<b>khác đi kèm phía sau</b>


<b>Trả lời câu hỏi </b>
<b>làm gì?</b>


<b>Trả lời câu hỏi </b>
<b>Làm sao? Thế </b>
<b>nào?</b>


chạy,cười, đi, đọc,
hỏi, ngồi, đứng, ăn,
học, chơi


buồn,gãy, ghét,
đau, nhức, nứt,
vui, yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>II/ LUYỆN TẬP</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b>BT1:</b></i><b> Tìm động từ trong truyện </b><i><b>Lợn cưới, áo mới</b></i><b>. Cho biết các </b>
<b>động từ ấy thuộc những loại nào?</b>


Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem
ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng
mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.


Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy
đến hỏi to:


-Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? Anh kia liền


giơ ngay vạt áo ra, bảo:


- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy
qua đây cả!


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Động từ tình </b>


<b>thái</b> <b>Động từ chỉ hoạt động, trạng thái</b>


Động từ chỉ hoạt động Động từ chỉ trạng thái
Hay(khoe)


Chợt(thấy)
Có(thấy)
Liền(giơ)


Khoe, may, đem,
mặc, đứng, khen,
hỏi, thấy, chạy,
giơ, ra, bảo, mặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THÓI QUEN DÙNG TỪ</b>
<b> </b><i>(Trích)</i>


<b> </b>Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị qua
sơng, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước
sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một
người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:


- Đưa tay cho tôi mau!



Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn khơng chịu nắm tay


người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại,
nói:


- Cầm lấy tay tơi này!


Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được
cứu thốt. Trong lúc anh chàng cịn mê mệt, người nọ giải


thích:


- Tơi nói thế vì biết tính anh này. Anh ấy chỉ muốn cầm của
người khác, chứ khơng bao giờ chịu đưa cho ai cái gì.


<b>THĨI QUEN DÙNG TỪ</b>
<b> </b><i>(Trích)</i>


<b> </b>Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị qua
sơng, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục nước
sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một
người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:


- Đưa tay cho tơi mau!


Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn không chịu nắm tay


người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại,
nói:



- Cầm lấy tay tơi này!


Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được
cứu thốt. Trong lúc anh chàng cịn mê mệt, người nọ giải


thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>BT 2:</b></i>

<b> Điểm thú vị của câu chuyện:</b>



Động từ: Đưa, cầm



→sự đối lập về nghĩa giữa hai động từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>* Học bài:</b>


<b>- Nắm vững khái niệm và các đặc điểm của động từ.</b>
<b>- Các loại động từ.</b>


<b>- Đặt câu và viết đoạn văn có sử dụng động từ.</b>
<b>* Chuẩn bị tiết 61: CỤM ĐỘNG TỪ.</b>


<b>- Đọc các ví dụ.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×