Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an Toan 7 Giua HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016 ……………… MÔN TOÁN 7 – Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.  32 Câu 1: Giá trị của  7 là: 6 6 A. 7 B. 7. 9 C. 7. 9 D. 7. 2. 2   1 x    3  thì : Câu 2: Cho 3 1 2 A. x = 6 B. x = 27. 2 C. x = 27. D. x =. . 1 6. Câu 3: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : A. 4x3y(- 3x ). C. 2xy (- x3 ). B. 1: x. Câu 4: Phần hệ số của đơn thức. 9 x 2 (. 2 2 y) 3 là :. A. – 6 B. 6 C. – 4 Câu 5: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? 1 A. 2 x(-2y2)xy. 3 2. 1 2 1 3 x ( ) y 3 D. 7. D. 4. 1 C. – 3 (xy)5. B. – 3x y D. x2y2 Câu 6: Cho  HIK và  DEF có HI = DE , HK = DF , IK = EF . Khi đó: A. ∆HKI = ∆DEF B. ∆HIK = ∆DEF C. ∆ KIH = ∆ EDF D. IHK = EFD. Câu 7: ABC cân tại A có góc ngoài tại đỉnh A có số đo là 800 thì số đo của góc B là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 800. 0 0   Câu 8: MNP có N 70 , P 40 , khẳng định nào sau đây đúng: A. MP < NP B. MP = NP C. MP > NP D. MN > MP II. Tự luận (8 điểm): Bài 1:(1 điểm) Điểm thi đua các tháng trong năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 8 7 9 8 8 10 9 a) Tìm tần số của điểm 8 b) Tìm điểm trung bình thi đua cả năm học của lớp 7A. Bµi 2: (2,5 ®iÓm) Thu gän c¸c biÓu thøc sau: a) A = – 2xy( – 3ax2y3) b) B = 2x2y ( – 3xy2)2 1 3 4 x y).( xz ).(  9 x 2 y 4 ) 3 c) C = 2 2 3 1  xy 2 z 3  xy 2 z 3  xy 2 z 3 2 3 e) E = 3 (. d) D = x2y – 5xy + 2x2y + 4x. Bài 3 (3,5 điểm). Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho ND= NB, trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MC. a) Chứng minh AD = BC và A là trung điểm của DE. 0 0   b) Giả sử BAC 60 , ABC 70 . Hãy so sánh BE và CD. x y z 12    2 3 5 y Bài 4 (1 điểm). Tìm các số nguyên x, y,z thỏa mãn:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016 I. Trắc nghiệm khách quan: mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B D A B II. Tự luận (8 điểm): Bài Nội dung. Câu 7 A. Câu 8 B Điểm. Bài 1 (1 điểm). 1.a Tần số của điểm 8 là 3 (0,25) Bảng tần số: Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 3 2 1 N=9 1.b Điểm trung bình thi đua cả năm học là: (0,75) X  6.1  7.2  8.3  9.2  10.1 9 6  14  24  18  10 72  9 = 9 =8 Bµi 2: (2,5 ®iÓm) Thu gän c¸c biÓu thøc sau: 2 3 2 3 2.a a) A = - 2xy( - 3ax y ) = (-2).(-3).a.x.x .y.y = 6ax3y4. (0,5) b) B = 2x2y ( - 3xy2)2 = 2x2y. 9x2y4 2.b = 2.9.x2.x2.y.y4 (0,5) = 18x4y5. 1 4 1 4 ( ). .( 9) ( x 3 y ).( xz ).( 9 x 2 y 4 ) 2.c 2 3 = 2 3 .x3.x.x2.y.y4.z (0,5) c) C6 =5 = 6x y z 2 2 2 2 2.d d) D = x y - 5xy + 2x y + 4x = x y + 2x y - 5xy + 4x 2 (0,5) = 3x y - 5xy + 4x  2 3 1 2 3 1  xy 2 z 3  xy 2 z 3  xy 2 z 3      2 3 2.e e) E = 3 =  3 2 3  xy2z3 (0,5) 11  = 6 xy2z3 Bài 3 (3,5 điểm) E. A. M. 0,25 B. 3.a) (2,25). 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. D. 0,25. N. C. Hình vẽ, gt, kl Xét NAD và NCB có   NA = NC, ND = NM , AND CNB (đối đỉnh)  NAD và NCB (c.g.c)  AD = BC. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) (1,0). Chứng minh tương tự:  AE = BC Do đó AD = AE (1) Vì NAD và NCB (chứng minh trên)    NDA NBC  AD // BC (2) (vì có hai góc so le trong bằng nhau) Chứng minh tương tự  AE // BC (3) Từ (2) và (3) theo tiên đề Ơclit  D, A, E thẳng hàng (4) Từ (1) và (4)  A là trung điểm của DE. Xét MBE và MAC có:   MB = MA, ME = MC và BME AMC (đối đỉnh)  MBE = MAC (c.g.c)  BE = AC Chứng minh tương tự:  CD = AB 0    Vì BAC  ABC  ACB 180 (Tổng ba góc ABC) 0 0 0 0 0     ACB 180  BAC  ABC 180  60  70 50    ABC  ACB  AC > AB (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)  BE > CD Bài 4 (1 điểm). x y z 12    2 3 5 y  y2 = 3.12 = 36 = 62  y =  6 Vì. x z  2 2 5 * Với y = 6   x = 2.2 = 4 1điểm z = 2.5 = 10 x z   2 2 5 * Với y = - 6   x = - 2.2 = - 4 z = - 2.5 = - 10 Vậy x = 4, y = 6, z = 10 hoặc x = - 4, y = -6, z = - 10. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×