Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.22 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>hfd. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TN. TN. Cộng. Các chủ đề. TN. TL. TN. Chế độ cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và những chuyển biến của xã hội nước ta( 179TK X). Đơn vị hành chính năm 179TCN, Chính sách cai quản của nhà Đường. Những việc Trưng Vương làm. Sơ đồ . phân hóa xã hội nước ta. Số câu. 2. 1. 1. 3. Số điểm. 0,5đ. 2. 1đ. 3,25. Tỉ lệ. 5đ. 20. 10%. 32,5. Các cuộc đấu tranh giành độc lập tiêu biểu của dân tộc. Khởi nghĩa Bà Triệu. Thời gian Lí Bí lên ngôi hoàng đế.. Sự phân hóa xã hội. TL. TL. Tình hình kinh tế. TL. Nguyên nhân nhà Hán nắm độc quyền về sắt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chính Số câu. 2. 1. 1/2. 1/2. 3. Số điểm. 0,5đ. 1. 2. 1. 4,25. Tỉ lệ. 5%. 10%. 20. 10. 42,5. Khởi Thời gian nghĩa Lý Lý Bí lên Bí. Nước ngôi Vạn Xuân Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,25đ. 0,25. Tỉ lệ. 2,5%. 2,5. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VIIIX. Đơn vị hành chinh năm 679. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,25đ. 0,25. Tỉ lệ. 2,5%. 2,5. Nước Cham- pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X. Văn hóa Cham- pa. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ lệ. 20. 20. TS câu. 6. 2. 1/2. 1/2. 9. TS điểm. 4. 3. 2. 1. 10. Tỉ lệ ). 40%. 30%. 20%. 10%. 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>