Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 62& 63. HÌNH NÓN. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm bài cũ Hãy phát biểu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ. Giải bài 4 trang 110 SGK Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diÖn tÝch xung quanh b»ng 352 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ xấp xỉ là: h. A. 3,2 cm C. 1,8 cm. B. 4,6 cm D. 8,01 cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 62 & 63 :HÌNH NÓN- HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT A. Đường cao. C. Đường sinh. 0 0. C C. C. Mặt đáy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 62 & 63 :HÌNH NÓN- HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT A. 1)Hình nón Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hình nón. C. •Cạnh OC quét nên đáy của hình nón là một đưòng tròn tâm O: mặt đáy có. 0 A. OB = OC = r :bán kính đáy *Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC là một đường sinh. h C. r. O. B. * Điểm A : đỉnh, OA = h là đường cao hình nón.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát chiếc nón (có dạng mặt xung quanh của ?1 một hình nón)và cho biết đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình nón. Đường tròn đáy là vành nón. Mặt xung quanh là bề mặt lá. Đường sinh là các đường gân nón.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2) Diện tích xung quanh hình nón s. r A. O. A’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cắt mặt xung quanh của hình nón dọc theo một đường sinh, ta có diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích của hình quạt tròn khai triển. Độ dài cung A A’A chính là độ dài đường tròn đáy bằng A 2r. S. l. 2r. A. A’. ?. Nêu mối quan hệ giữa các kích thước của hình trải phẳng: mặt xung quanh hình nón với diện tích hình quạt tròn và độ dài cung A A’A với chu vi đường tròn đáy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Diện tích hình quạt tròn :. S. (độ dài cung tròn . Bán kính ) : 2. S quat. 2rl  lr 2. l. S xq lr A. S t p = S xq + Sday. S tp lr  r. ?. 2r 2. A. A’. Từ độ dài cung tròn và độ dài đường sinh , làm thế nào để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình nón ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> S. 2) Diện tích xung quanh hình nón. l. Diện tích xung quanh của hình nón là :. Sxq = rl. A. A’ 2 r. Với : r : bán kính đáy của hình nón.. n0. A’. l : là độ dài đường sinh. s. •Diện tích toàn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy). Stp =  rl +  r2. r A. O. A’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> S. 4) Hình nón cụt Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn. Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên và mặt đáy được gọi là hình nón cụt. Chỉ ra hai mặt đáy, bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón cụt có trong hình. Hãy chỉ ra các dạng hình nón cụt có trong hình chiếc đèn. A. N. r1 O 1. D l. h B. r2. O2 M. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5) Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt S. * Diện tích xung quanh của hình nón cụt là. Sxq = ( r1 + r2).l r1 O 1. * Thể tích hình nón cụt là : 1 V = 3 .h(r12 + r22 + r1.r2) Trong đó : +) Sxq: Diện tích xung quanh của hình nón cụt +) r1, r2 : các bán kính đường tròn đáy +) l : Đường sinh +) h : chiều cao +) V : Thể tích hình nón. l r2. h O2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3)Thể tích hình nón Qua thực nghiệm ta thấy :. Vno’n=. 1 . 3. V tru. Thể tích hình nón là :. V = 13 . r2h Trong đó :+) V là thể tích hình nón +) r : bán kính đường tròn đáy +) h : chiều cao.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hãy điền tên các yếu tố hoặc đại lượng được chỉ ra trên hình dưới đây. Đỉnh 1) 2). s. Đường sinh Chiều cao. 3) 4) 5) 6). Bán kính đáy. r. A. Mặt đáy Đường tròn đáy. A. O. A’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập vận dụng. Chọn câu trả lời đúng cho bài tập sau:. ••Bài Bài tập: tập: Hình Hình ABCD ABCD khi khi quay quay quanh quanh BC BC thì thì tạo tạo ra ra :: A Một hình trụ. A. B. B Một hình nón C C Hai hình nón D Một hình nón cụt E Hai hình trụ. C. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là : S. A A 1616cm (cm ) B 8 ( cm) C 16 / 3 (cm) D 16 / 5 (cm). 16 c. A l=? A’. 1200. m. A’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập vận dụng. Chọn câu trả lời đúng cho bài tập sau:. ••Một Một cái cái chặn chặn giấy giấy bằng bằng thuỷ thuỷ tinh tinh hình hình nón nón cụt cụt như như hình hình :: Tính Tính diện diện tích tích toàn toàn phần phần của của cái cái chặn chặn giấy(lấy giấy(lấy số số pi pi =3,14) =3,14) A 113,1 B 181,3. 5 4 6. C 254,3 D 282,6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chuùc caùc em hoïc sinh sức khỏe, học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×