Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA SO 6 TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết : 37. ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết1). Ngày soạn: 22.10.15. Ngày dạy:. 11.15. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. 2. Kỹ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa biết  NL: tính toán, suy luận, hợp tác 3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, làm đáp án 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1 đến câu 4 III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chuẩn bị bài ở nhà của HS. 2/. Kiểm tra bài cũ:. Câu hỏi GV treo bảng phụ lên bảng cho HS quan sát GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 sgk /61 Câu 1:  Viết dạng tổng quát t/c kết hợp/ t/c giao hoán của phép công?  Viết dạng tổng quát t/c kết hợp, t/c giao hoán của phép nhân, t/c phân phối của phép nhân đ/v phép nhân của phép công?  Phép cộng, phép nhân còn còn t/c nào khác?. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết - Sử dụng kết quả KT  Điền vào dấu..... để được đ/n luỹ thừa bậc n của a?. Đáp án HS 1: Lên bảng viết 1/Tính chất giao hoán: a + b = b + a Tính chất kết hợp: a + (b+c) = (a+b) +c HS 2: Lên bảng viết 2/Tính chất giao hoán: a - b = b - a 3/Tính chất kết hợp: a(b.c) = (a.b).c 4/Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b+c) = a.b +a.c 2 HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời HS: Phép cộng còn có tính chất a+0=0+a=a Phép nhân còn có tính chất a.1 = 1.a = a. 3/. Nội dung A. Ôn tập lý thuyết Câu 1: Câu 2: Luỹ thừa bậc n của a là .......của n, mỗi thừa số bằng...... an = ............( n  0) a gọi là ........ n gọi là ......  Nhấn mạnh về cơ số, số mũ trong mỗi Câu 3 am . an = am+n công thức am : an = am-n  Nêu ĐK để a chia hết cho b? Câu 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Nêu ĐK để a trừ được cho b?. a b  a = bk ( kN; b 0) ; a  b B. Bài tập HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập 1. Câu hỏi trắc nghiệm - GV đưa đề bài Câu 1: 1/ Chọn số chia hết cho 5 mà không chia hết - Cho h/s trả lời – Giải thích cho 2 ( hay chọn số chia hết cho 5 mà không - HS nhận xét chia hết cho 2) - GV ghi nhớ cho HS cách chọn câu đúng A. 1990 B. 1924 nhanh nhất. C. 5050 D. 1505  NL: tính toán, suy luận 2/ Số 16 có mấy ước số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3/ ƯCLN (12,60,36) là : A. 60. B. 12. C. 6 D. 120 4/ BCNN (16,80,40) là : A. 240 B. 160 C. 80 D. 320 Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đ S 1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4. 2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 3. Số chia hết cho 3 là hợp số 4. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ 2.Luyện về thực hiện phép tính  Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?  Qua bài này nhấn mạnh thứ tự thực Bài 160/SGK b) 121 hiẹn các phép tính, quy tắc nhân chia a) 197 d)16400 hai luỹ thừa cùng cơ số, áp dụng các c) 157 3. Luyện về tìm x p/p tính nhanh  Nhắc lại cách tìm các thành phần trong Bài 161/SGK Câu a: x = 16 Câu b : x = 11 các phép tính? 5. Luyện về phân tích ra TSNT Cho h/s thảo luận theo nhóm Bài 164/SGK  NL: tính toán, suy luận, hợp tác 4/ Kiểm tra đánh giá: Qua tiết học này ôn tập những kiến thức gì? 5/ Hướng dẫn ở nhà: Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, h/s trả lời các câu ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10 (trang 16) và làm bài tập 165;166; 167 /SGK, IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ................................................................................................................................................ Tiết : 38. ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) Ngày soạn: 28.10.15 I. MỤC TIÊU. Ngày dạy:. 11.16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập thực tế  Năng lực hợp tác. NL giải quyết các vấn đề thực tế. 3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi nội dung bảng 2, 3 sgk/62 HC: Ôn tập theo các câu hỏi sgk/62 từ câu 5 - 10. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chuẩn bị bài ở nhà của HS. 2/. Kiểm tra bài cũ: không. 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh  HĐ1: . Ôn tập lý thuyết  Phát biểu và viết dạng TQ các t/c chia hết của 1 tổng?  H/s nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 (Như bảng ôn tập trong SGK)  Gọi h/s trả lời các câu 7;8;9;10  Số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác nhau?  So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? HĐ2: Bài luyện tập  Thảo luận theo cặp bài 165/SGK  GV phát phiếu học tập  Yêu cầu h/s giải thích 1 vài trường hợp  Có mấy cách tìm ƯC? BC của hai hay nhiều số?  Năng lực hợp tác. Nội dung A. Ôn tập lý thuyết Câu 5: T/c chia hết của 1 tổng T/c 1 T/c 2 Câu 6: Các dấu hiệu chia hết Câu 7;8;9;10. B. Bài tập 1. Bài toán trắc nghiệm Bài 165/SGK 2.Luyện về tìm ƯC, BC Bài 166/SGK   x   / 84x;180x; x  6.  a) x  ƯC(84;180) và x > 6 ƯCLN(84;180) = 12. 1; 2;3; 4;6;12 ƯC (84;180) =  12 Do x > 6 nên A =   x   / x 12; x 15; x 18;0  x  300. b) B =  x  BC (12;15;18) và 0 < x < 300 BCNN(12;15;18) = 180  Có mấy cách tìm BCNN?  Giải toán về tìm BCNN. 0;180;360;.... BC (12;15;18) =  Do 0 < x < 300 nên B = 180 3. Luyện về tìm BCNN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  HS đọc đề, phân tích : Bài toán cho biết gì? Cần tìm ?  Số sách cần tìm phải thỏa mãn điều kiện gì?  HS giải bài toán  Lớp nhận xét  GV nhận xét và cho HS ghi nhớ cách làm  NL giải quyết các vấn đề thực tế.. Bài 167/SGK Gọi số sách là a (100  a  150) thì: a  10 ; a  15 và a  12  a  BC (10;15;12) BCNN (10;12;15) = 60 60;120;180;....  a  Do : 100  a  150 nên a = 120 Vậy : Số sách là 120 quyển 4. Chọn số Bài 168/ SGK Bài 169/SGK.  Đọc đầu bài 168;169/SGK  HS giải và trả lời kết quả  Gv hướng dẫn h/s làm bài 213/SBT  Em hãy tính số vở, số bút, số tập giấy đã chia? 5. Luyện về tìm ƯCLN  Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan Bài 123/SBT hệ ntn với số vở, số bút, số tập giấy? 4/ 5/. Kiểm tra đánh giá: Trong ôn tập. Hướng dẫn ở nhà: Làm BT 203; 204; 208; 210/SBT Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết, h/s xem lại các bài đã chữa IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. . ***********************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×