Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.18 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 28 Tiết: 59. Ngày soạn: 18 / 03 / 2016 Ngày dạy: 21 / 03 / 2016. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập . II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, thước thẳng. III . Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………….…………… 8A2……………………………………………….…………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (5’) - GV: Lần lượt gọi 4 em lên - HS: Trả lời giống nội dung trả lời miệng BT 9/40 - Có bên. giải thích. Hoạt động 2:(10’) - GV: Cho lên bảng 4 em sửa - HS: 4 HS lên bảng thực BT 11 / 40 SGK. hiện, HS còn lại làm vào vở. - GV: Cho HS nhận xét bài - HS: Chú ý theo dõi và ghi làm của bạn và nhận xét vở. chung sửa sai cho HS. GHI BẢNG Bài tập 9: (sgk). Bài tập 11: Cho a < b . a) cm: 3a + 1 < 3b + 1 Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b. Suy ra: 3a + 1 < 3b + 1. (đpcm) b) cm: – 2a – 5 > - 2b – 5 Ta có: a < b (gt) nên – 2a > - 2b. Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5) Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm) Bài tập 12: a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14 - HS: 2 HS lên bảng thực Ta có: (-2) < (-1) hiện HS còn lại làm vào vở . - HS: Chú ý theo dõi và ghi nên 4.(- 2) < 4.(- 1) Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm) vở . b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5) Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm). Hoạt động 3:(10’) - GV: Vận dụng các t/c đã học. - GV: Gọi 2 em lên bảng sửa BT 12/40 SGK. - GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS - GV: Chốt ý cho HS HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 4: (8’). GHI BẢNG Bài tập 14:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Cho HS thảo luận nhóm nhỏ bài tập 14 Sau đó gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày - GV: HS còn lại chú ý theo dõi và nhận xét - GV: Nhận xét sửa sai cho HS.. Cho a < b . So sánh: a) 2a + 1 với 2b + 1 - HS: Thảo luận nhóm Ta có: a < b nên 2a < 2b - HS: Đại diện nhóm lên Do đó: 2a + 1 < 2b + 1 (đpcm) bảng trình bày b) 2a + 1 với 2b + 3 - HS: Nhận xét chú ý theo Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1 Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3 dõi Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm). 4. Củng Cố: (2’) GVcho HS xem các BT đã sửa 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) – Làm ác BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT. – Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>