Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTRA HKI SGD DONG NAI 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI. KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi này gồm 1 trang, có 5 câu ). Câu 1. ( 2 điểm ) . 1) Tính. 3.  12  . 1   27 . .. 13 311 2) So sánh 2 5 và 2 . 1 3)Trục căn thức ở mẫu 3 5  7 . Câu 2. ( 1,5 điểm ) 3. 1) Tìm các số thực a để 9  3a có nghĩa. 2. 15 10. a  1 P . . 2 3 2) Cho số thực a 1 . Rút gọn biểu thức Câu 3. ( 2,5 điểm ) Cho hai hàm số: y = 3x có đồ thị là ( p ) và y = –2x + 3 có đồ thị là ( q ). 1) Vẽ hai đồ thị ( p ) và ( q ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ( p ) và ( q ). 3) Cho hàm số y = ( m2 – 1 )x + m – 2 có đồ thị là ( d ), với m là số thực cho trước. Tìm các giá trị của m để ( d ) song song với ( p ). Câu 4. ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 20a, AC = 21a, với a là số thực dương. Gọi M là trung điểm cạnh BC. 1) Tính BH theo a. . 2) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân. Tính tan BAM . Câu 5. ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngoài đường tròn ( O ), đường kính AB. Biết cạnh CA cắt đường tròn ( O ) tại điểm D khác A, cạnh CB cắt đường tròn ( O ) tại E khác B. Gọi H là giao điểm của AE và BD. 1) Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông. Chứng minh CH vuông góc với AB. 2) Gọi F là trung điểm đoạn CH. Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu. Nội dung. Biểu điểm. Tính: . 3  12  . Câu 1.1 ( 0,75 điểm ). 1  1  27   3 12  3 27. ( 0,25điểm ). 1 1 6  9 3.  36 . ( 0,25điểm ). 17  3. ( 0,25điểm ). So sánh: 2 3 5  3 23.5  3 40 Câu 1.2 ( 0,75 điểm ). 3. 13 311 1 311  3   .311  3 2 8  2 Vì. Câu 1.3 ( 0,5 điểm ). ( 0,25điểm ). 311 13 311 3 8 nên 2 5 > 2. 40 . ( 0,25điểm ). Trục căn thức ở mẫu : 1 3 5 7  3 5  7  3 5  2  72 . Câu 2.1 ( 0,5 điểm ). ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ). 3 5 7. ( 0,25điểm ). 4. Tìm a : 9  3a có nghĩa  9  3a 0. ( 0,25điểm ).  a 3. ( 0,25điểm ). Vậy 9  3a có nghĩa  a 3 Rút gọn biểu thức: 2. 150.  a  1 15 10. a  1 P .  2 3 6 Câu 2.2 ( 1,0 điểm ).  25. a  1. 2. 5. a  1 5.  1  a . 2. ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ). ( Vì a 1 ). ( 0,25điểm ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vẽ hai đồ thị: y = 3x ( p ) Đồ thị ( p ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 0 ) , ( 1; 3 ) y = –2x + 3 ( q ). 3 Đồ thị ( q ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 3 ) , ( 2 ; 0 ). ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ). Câu 3.1 ( 1,0 điểm ) ( 0,5điểm ). Tìm tọa độ giao điểm: Phương trình hoành độ giao điểm của ( p ) và ( q ): 3x = –2x + 3 3 Câu 3.2  5x = 3  x = 5 ( 0,75 điểm ) 9  y= 5 3 9  5;5   Vậy tọa độ giao điểm của ( p ) và ( q ) là: . ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ). Tìm m: y = ( m2 – 1 )x + m – 2 ( d ) m 2  1 3. Câu 3.3 ( d ) // ( p ) ( 0,75 điểm ) 2. m 4.  . m 2. Câu 4.1 ( 1,25 điểm ). ( 0,25điểm ).  . m  2 0. m 2. . m 2.  m = –2. Vậy khi m = –2 thì ( d ) // ( p ) Tính BH:. ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét ABC vuông tại A, đường cao AH có: BC2 = AB2 + AC2 = (20a)2 + (21a)2 = 841a2  BC = 29a mà AB2 = BH.BC AB2 BH   BC 2 20a   400a   29a 29 nên BH Chứng minh ABM cân: AM là đường trung tuyến của ABC vuông tại A (giả thiết)  AM = BM  ABM cân tại M.  Câu 4.2 Tính tan BAM : ( 0,75 điểm )    Vì ABM cân tại M nên: BAM ABM ABC AC 21a 21      tan BAM = tan ABC = AB 20a 20 Chứng minh ABD vuông:. ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ). ( 0,25điểm ) Câu 5.1 ( 1,25 điểm ). Vì ABD nội tiếp đường tròn ( O ) có cạnh AB là đường kính  ABD vuông tại D. Chứng minh CH vuông góc với AB: Vì ABD vuông tại D ( cmt ) nên BD  AC Chứng minh tương tự: AE  BC  H là trực tâm của ABC nên CH  AB. Câu 5.2 Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ): ( 0,75 điểm ) Gọi K là giao điểm của CH và AB. Ta có DF là đường trung tuyến của CDH vuông tại D  FD = FH    FDH cân tại F  D1  H1 H H. mà. 1. 2. ( đối đỉnh ). ( 0,5điểm ). ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   nên D1  H 2 ( 1 ) Xét OBD có OB = OD ( bán kính )    OBD cân tại O  D2  B1 ( 2 ) H  B 900. Vì HBK vuông tại K nên. . 2. 1. . 0. ( 0,25điểm ) (3). Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) suy ra D1  D2 90  DF  OD tại điểm D thuộc đường tròn ( O ). Do đó DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ), tiếp điểm D. ( 0,25điểm ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×