Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Huong dan mot so tu vung Tieng Anh ve toan hoc lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hướng dẫn một số từ vựng Tiếng Anh về toán học lớp 4. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TOÁN HỌC. TỪ Ones Tens Hundreds Thousands Place Number Digit One-digit number Two-digit number Compare Sequence numbers Natural number Ton Kilogram Second Minute Century Average Diagram/ Chart Addition Add Sum Subtraction Subtract Difference Multiplication Multiply Product Division Divide Quotient Angle Acute angle Obtuse angle Right angle Straight angle Line. NGHĨA Hàng đơn vị Hàng chục Hàng trăm Hàng nghìn Vị trí, hàng Số Chữ số Số có 1 chữ số Số có 2 chữ số So sánh Dãy số Số tự nhiên Tấn Ki-lô-gam Giây Phút Thế kỉ Trung bình cộng Biểu đồ Phép tính cộng Cộng, thêm vào Tổng Phép tính trừ Trừ, bớt đi Hiệu Phép tính nhân Nhân Tích Phép tính chia Chia Thương Góc Góc nhọn Góc tù Góc vuông Góc bẹt Đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Line segment Perpendicular lines Parallel lines Square Rectangle Triangle Perimeter Area Divisible by … Fraction Denominator Numerator Common denominator Rhombus Parallelogram Ratio. Đoạn thẳng Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song Hình vuông Hình chữ nhật Hình tam giác Chu vi Diện tích Chia hết cho … Phân số Mẫu số Tử số Mẫu số chung Hình thoi Hình bình hành Tỉ số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×