Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong I 10 Lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.09 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổ khoa học tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân: 5 5 7 3 ; ; ; 8 3 15 11 2/ Viết số 0,(25) dưới dạng phân số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 1 / 0,625; 8. 5  1,(6); 3. 7 0,4(6); 15. 1 25 2 / 0, (25) 25.0, (01) 25.  99 99. 3  0,(27) 11.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 15 1/ Ví dụ: Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,2 và 4,8 đến hàng đơn vị. 5, 4 5... 4,5 5. 5,6 6... 5,5 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị: 51,3 ... 51. 812,7 ...813. Ví dụ2: Làm tròn các số 84 420; 224 504 đến hàng nghìn. 84 420 ... 84 000. 224 504 225 ... 000. Ví dụ3: Làm tròn số 0,82578 đến hàng phần nghìn (ta còn nói là làm tròn số 0,82578 đến chữ số thập phân thứ ba hoặc chỉ giữ lại ba chữ số thập phân). Sô' 0,825 hay. 0,826 gâ`n sô ' 0,82578?. 0,82578 0,826.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Quy ước làm tròn số Trường hợp1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.. 92,148 92,1 92,148 92 92148 92100. (Làm tròn đến 0,1) (Làm tròn đơn vị) (Làm tròn trăm) Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.. 92,148 92,15 92 748 92 750 92 748 93 000. (Làm tròn đến 0,01) (Làm tròn chục) (Làm tròn nghìn).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2a) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ ba b) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ hai c) Làm tròn số 99,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất d) Làm tròn số 99,3826 đến hàng đơn vị e) Làm tròn số 99,3826 đến hàng chục. a) 99,383. b)99,38. c)99, 4. d)99. e) 100.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/ Trong học kỳ I, Điểm toán của bạn An như sau: Hệ số 1:. 8; 9; 7; 10. Hệ số 2:. 9; 8,5; 10. Hệ số 3:. 9. Hãy tính điểm trung bình môn toán học kỳ I của bạn An (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) X   8  9  7  10    9  8,5  10  .2  9.3 :13 8,92307... 8,9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sử dụng MTCT fx-500M hoặc fx- 570MS để làm tròn số Quy trình ấn: Mode. Mode … Fix. Mode. 1. 1 (hoặc 2 hoặc 3…)nếu muốn làm tròn đến 1 (hoặc 2,hoặc 3, …) chữ số thập phân Ví dụ : Làm tròn số 425,3529 đến 0,001 Quy trình ấn: 425,3529. Mode. Mode. …. Fix. 1 3. Kết quả: 425,353. =.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/ Ước lượng kết quả các phép tính: a) 643.38. b) 495.52. a) 643 600,. 38 40,. c) 82,36.5,1. d) 6730:48. 600.40 24 000. 643.38 24434 24000. b) 500.50 = 25000. c) 80.5 = 400 d) 7000:50 = 140.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3/ Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị)của biểu thức sau đây bằng hai cách: Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính; Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Ví dụ: Tính. A = (17,68.5,8): 8,9 18.6 C1: A  12 9. 102,544 C2: A  11,521797 12 8,9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4/ Biết 32x5 3300 .Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là chữ số nào? Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9 5/ Biết 51 9x6 52 000. Hỏi khi đó đã làm tròn chữ số nào? x là các chữ số nào? Tròn chục, x = 9 Tròn trăm, x = 5; 6; 7; 8 hoặc 9 Tròn nghìn, x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 hoặc 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Có thể em chưa biết. m BMI  2 h. m là khối lượng cơ thể người tính bằng kilôgam, h là chiều cao tính theo mét ( làm tròn đến 0,1).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gầy : Bình thường: Béo phì độ 1(nhẹ):. BMI 18,5. 18,5 BMI 24,9 25 BMI 29,9. Béo phì độ 2( trung bình): 30 BMI 40 Béo phì độ 3(nặng):. BMI 40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 79SGK, 105SBT. 10 10 10.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×