Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bo de thi HKII toan 2 dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.73 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Quang Trung Họ và tên:................................... Lớp: ........................................... Thứ.....ngày.....tháng ....năm 2016 KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 2 Thời gian: 35 phút. Điểm. Nhận xét. Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 Bài 2: Số (1 điểm). c/ 318 – 106. Đọc số Một trăm linh chín. d/ 795 - 58 Viết số 321 906. Hai trăm hai mươi hai Sáu trăm bốn mươi Bài 3: Tính (2 điểm) a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 = b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = Bài 4: Giải bài toán (2 điểm) Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận? Bài 5: Tìm x (1 điểm) a/ X : 4 = 5 3 x X = 24 x = ……………... x = ……………….. x = ……………... x = ……………….. Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm) a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm b/ Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456 B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d/ x : 2 = 0 ; x là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm a/ 257 + 312 = 569 b/ 629 + 40 = 669 c/ 318 – 106 = 212 d/ 795 – 581 = 214 Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm Đọc số Viết số Một trăm linh chín 109 Ba trăm hai mươi mốt 321 Chín trăm linh (lẻ) sáu 906 Hai trăm hai mươi hai 222 Sáu trăm bốn mươi 640 Bài 3: (2 điểm) a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm) c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm) = 59 (0,25 điểm) = 12 (0, 25 điểm) b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm) d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm) = 4 (0,25 điểm) = 45 (0,25 điểm) Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm) 259 + 140 = 399 (kg) Đáp số: 399 kg Bài 5: (1 điểm) Tìm x a/. x : 4 = 5 b/. 3 x X = 24 x = 5 x 4 (0,25 điểm) x = 24 : 3 (0,25 điểm) x = 20 (0,25 điểm) x = 8 (0,25 điểm) Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm a/ B b/. C c/. D d/. C ******************************************************* ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (2đ) 47 + 47 52 - 25 602 + 35 538 - 400 ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... ……………… …………….. ……………… ………………... Bài 2 : Tính : (2đ) a) 2 x 8 + 54 ………………......... b) 23 + 15 - 19 ………………………….. ……………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 : Tìm x : (1đ) a) 3 x x = 18 b) x : 5 = 6 ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 4 : Một trường tiểu học có 685 học sinh. Số học sinh gái có 215 học sinh. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai ? (2đ) Bài giải ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 5 : Vừa gà vừa chó đếm được 12 chân, số gà bằng số chó. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó ? (1đ) Bài giải …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Đáp án đề thi toán lớp 2 Bài 1 : (1 điểm) Nối đúng mỗi cặp phép tính có kết quả bằng nhau được 0,25đ. Bài 2 : (2đ) - Đặt và tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) (Bao gồm : Đặt tính đúng 0, 25 đ ; tính đúng kết quả 0,25 đ) - Nếu đặt tính sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Bài 3 : (2đ) a) 2 x 8 + 54 = 16 + 54 (0,5đ) b) 23 + 15 - 19 = 38 - 19 = 70 (0,5đ) = 19 Bài 4 : (1đ) a) 3 x x = 18 b) x : 5 = 6 x = 18 : 3 (0,25đ) x = 6 x 5 (0,25đ) x =6 (0,25đ) x = 30 (0,25đ) Bài 5 : (2 điểm) Trường tiểu học đó có số học sinh trai là : (0, 5đ) 685 - 215 = 470 (học sinh) (1đ) Đáp số: 470 học sinh trai (0,5đ) (Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ/ 1 chỗ thiếu) Bài 6 : (1điểm) Gà có 2 chân, chó có 4 chân. Ta có : (0,25đ) 12 = 2 + 2 + 2 + 2 + 4 (0,25đ) 12 = 2 + 2 + 4 + 4 (0,25đ). (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vì gà bằng chó nên có 2 con gà và 2 con chó. (0,25đ) * Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn số thành điểm nguyên. - Bài làm điểm 9 hoặc điểm 10 nếu trình bày cẩu thả, có nhiều gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài. ************************************************** PHÒNG GD-ĐT THANH OAI ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS............................................................. GV coi 1:................................... GV coi 2:................................... Điểm......................................... Lớp............................ GV chấm 1:................................................................ GV chấm 2:................................................................ Nhận xét của giáo viên chấm: ..................................................................... .............. ..................................................................... ................. A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chín trăm hai mươi mốt viết là: A. 921 B. 912. C.920. Câu 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : A. 1 B. 2 C. 3 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 ........... 459 A. > B. < C. = 1. Câu 4. Hình được tô màu 3 số ô vuông.. D A C B Câu 5. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 C. 158; 297; 500; 730 B. 730; 500; 297; 158 D. 500; 730; 158; 297 Câu 6: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 22dm B. 26cm C. 23cm D.22cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: Tính nhẩm.( 1 điểm ) 2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = …… 3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = …… 300 + 200 = 1000 – 300 = Bài 2: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bảy trăm chín mươi 790 ……………………………………………………. 935 Bài 3: ( 2 điểm) a. Đặt tính rồi tính. 654 + 344 342 – 212 725 + 113 474 – 463 ………… …………. ………… ……….. ................. ............... .............. ............ ................. ............... .............. ............. b. Tính: 4 x 3 + 152 = 15 : 3 x 2 = …………………………………………………………………………………........ …………………………………………………………………………………........ …………………………………………………………………………………......... Bài 4: ( 2 điểm ) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? Bài giải: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 5: Điền số ? ( 1 diểm ) 1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 5 x .... = 5 ...... : 9 = 0 ************************************************** PHÒNG GD-ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN - LỚP 2. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Đáp án: Câu1: A; câu 2: C; câu 3: A; câu 4: C; câu 5: B; câu 6: D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Mỗi phép tính cho 0,1 điểm. Bài 2: Mỗi dòng điền đúng cho 0,5 điểm.( Nếu viết số hoặc đọc số đúng cho 0,25 điểm ) Bài 3: a Đặt tính đúng và tính đúng cho 0,25 điểm. 654 342 725 474 + 344 - 212 + 113 - 463 998 130 838 11 b.Tính đúng, đủ bước tính mỗi phép tính cho 0,5 điểm ( Thiếu 1 bước tính ở mỗi biểu thức trừ 0,25 điểm ) 4 x 3 + 152 = 12 + 152 15 : 3 x 2 = 5 x 2 = 164 = 10 Bài 4: (2 điểm): - Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là : - Viết phép tính đúng cho 1 điểm 27 : 3 = 9 ( học sinh ) - Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Đáp số 9 học sinh Bài 5: Mỗi phép tính cho 0,2 điểm. 1dm = 10cm 1m = 10 dm. 1km = 1000 m. MÔN TOÁN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;. Số câu. nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.. Số điểm. Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lômét, mi-li-mét; giờ, phút.. Số câu. Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.. Số câu. Số điểm. Số điểm. 2. 1. 1. 2. 2. 2,0. 2,0. 1,0. 2,0. 3,0. 1. 1. 1,0. 1,0 1. 1. 2. 1,0. 1,0. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giải các bài toán Số câu đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, Số phép chia. điểm Tổng. Số câu. 3. 1. 1. 1. 1. 2,0. 2,0. 1. 1. 1. 5. Số 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 5,0 điểm *************************************************** Trường TH Yên Mĩ I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp 2 A...... Môn: TOÁN- KHỐI 2 Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40 phút. 3 5,0. Điểm: Nhận xét: .............................................. ............................................................................................... .............................................. ............................................................................................... ............................................... ............................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của số 525 là: A.. 524. B. 526. C. 527. D. 528. Câu 2. 1km = ....... A. 1000 dm. B. 1000 cm. C . 1000 m. D. 1000 mm. Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?. 1 A. 2. 1 B. 3. 1 C. 4. Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là: A.545 B. 584 C.485 D. 458 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 12 11 1 A. 4 giờ 2 10 B. 4 giờ 12 phút. 3 9 C. 12 giờ 4. 8 7. 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. 12giờ 20 phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 4 x 9 = …………. 5 x 7 = …………. Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 748 + 241. Câu 3 : (2 điểm) Tìm Y Y x 4 = 28. 24 : 3 = …………. 45 : 5 = …………. 486 – 206. Y :3=5. Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Một trường tiểu học có 265 học sinh nam và 234 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình bên: a. Có ........ hình vuông. b. Có .......... hình tam giác. Đáp án I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1. Khoanh vào A Câu 2. Khoanh vào C Câu 3. Khoanh vào B Câu 4. Khoanh vào B Câu 5. Khoanh vào D Câu 6. Khoanh vào A II. Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 1 phép tính được 0,25 điểm Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết quả đúng thứ tự từng bài: 989 ; 280 Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm (HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm) X x 4 = 28 x : 3 = 5 X = 28 : 4 (0,5) X = 5 x 3 (0,5) X = 7 (0,5) X = 15 (0,5) Câu 4. Giải bài toán: (2 điểm) .. Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có tất cả là: 265 + 234 = 499 (học sinh) Đáp số: 499 học sinh. - Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm - Viết phép tính đúng cho 1 điểm - Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Trong hình bên: a. Có 5 hình vuông. ( 0,5 điểm) b. Có 6 hình tam giác.( 0,5 điểm). ***************************************************** Trường Tiểu học Long Hữu A ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC Lớp: 2/ ........................ KÌ II Họ và Năm học: 2015 – 2016 tên: ....................................................................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 2 ....... THỜI GIAN : 60 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ........................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: …./ 3 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 6: Câu 1: Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15............; ...........; 2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 15 và 20 B. 20 và 25 C. 25 và 30 Câu 2: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 8. Tích là: A. 4 B. 12 Câu 3: Số nào chia hết cho 3? A. 14 B. 12 Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 4 giờ b. 4 giờ 12 phút. c. 12 giờ. 11. 12. 2 3. 9. 4 7. Câu 5: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?. 6. 5. 1 B. 3. 1 C. 4. Câu 6 : Năm trăm bảy chục ba đơn vị hợp thành số nào ? A. 573 B. 357 C. 743 Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính: 2 x 3 = ............ 5 x 2 = ........... 6 : 3 = ............ 10 : 5 = ........... Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 748 + 241 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Bài 3: (2 điểm) Tìm x:. C. 22. 1. 10. 8. 1 A. 2. C. 32. 486 – 206.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x x 3 = 21 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. x : 3 = 5. Bài 4: (2 điểm) Trường Tiểu học Hữu Nghị có 765 học sinh, Trường Tiểu học Hòa Bình có nhiều hơn Trường Tiểu học Hữu Nghị 213 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hòa Bình bao nhiêu học sinh ? Bài làm : …………………………………………………………………………………………………. …… …………………………………………………………………………………………. …………… ………………………………………………………………………………….. …………………… …………………………………………………………………………………….. ………………… Bài 5: ( 1 Điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 ; NĂM HỌC 2014 – 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu Ý đúng. 1 B. 2 C. 3 C. 4 A. 5 B. 6 A. II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) HS làm đúng 2 phép tính được 0,25 điểm Câu 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả đúng thứ tự từng bài: 989 ; 280 Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 1 điểm (HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,5 điểm) X x 3 = 21 x : 3 = 5 X = 21 : 3 (0,5) X = 5 x 3 (0,5) X = 7 (0,5) X = 15 (0,5) Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Số học sinh Trường Tiểu học Hòa Bình có là: ( 0,5 điểm). 765 + 213 = 978 (học sinh) (0,5 điểm). Đáp số: 978 học sinh.(0,5 điểm). Bài 5:( 1 Điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. B. C. D.. 2 3 4 5. ************************************************************ PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập –Tự do –Hạnh phúc NGUYỄN THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II -KHỐI 2 MÔN TOÁN - Thời gian 40 phút LỚP 2B2- NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC A:ĐỀ BÀI I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1 :Kếtquảđúng của phép tính 425 - 210 A. 215B. 315C. 635 Câu 2. Kết quả phép tính 3 x 5 - 5 là: A. 15 B. 20 C. 10 Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ? A. 1 B. 3 C. 4 INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE " \*. MERGEFORMATINET Câu 4: Số 202 đọc là: (Hs khuyết tật làm được câu này) A. Hai trăm linh hai. B. Hai trăm hai mươi. Câu 5: Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 888; B. 100; C. 999; Câu 6: 1m =.......... dm A: 10 B:100 II. Phần tự luận ( 4 điểm) Bài 1 :Đặt tính rồi tính ( 2điểm) 72 – 46 ; 862 - 410 ; 48 + 37;. C. Hai trăm hai mươi hai.. C:1 234 + 525.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Đội một làm được 450 m đường, đội hai làm được nhiều hơn đội một 130m đường. Hỏi đội hai làm được bao nhiêu mét đường?(2 điểm) ..................................................................................................... B: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I . Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: ACâu 4: A Câu 2: CCâu 5: C Câu 3: BCâu 6: A II. Phần tự luận ( 4 điểm) Bài 1 : ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. -. 72 46 26. 862. -. 48 410. 234. +. 452. 37 85. +. 525 759. Bài 2: ( 2 điểm) Tóm tắt(0,5 điểm) 450m Đội một: 130m Đội hai : ?m Bài giải (1,5 điểm) Đội hai làm được số mét đường là : ( 0,5 điểm) 450 +130 = 580 (m) ( 0,5 điểm) Đáp số : 580 mét đường( 0,5 điểm) ............................................................................................................................................. ********************************************************************* Trường Tiểu học Đồng Kho 1 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 2 …. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 Năm học: 2014 - 2015 Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điểm. Thời gian: 40 phút Lời phê của thầy (cô) giáo. ĐỀ: Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Số Bốn trăm linh bảy viết là: A. 470 B. 407 C. 704 b) Số Năm trăm ba mươi viết là: A. 305 B. 503 C. 530 c) Số 735 đọc là: d) Số 956 đọc là: A. Bảy trăm năm mươi ba A. Chín năm sáu B. Bảy trăm ba mươi lăm B. Chín trăm sáu mươi lăm C. Ba trăm bảy mươi lăm C. Chín trăm năm mươi sáu Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 632 được viết thành tổng nào ? A. 6 + 3 + 2 B. 600 + 30 + 2 b) Số 820 được viết thành tổng nào ? A. 800 + 20 B. 800 + 2 Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp. 249 .... 549 536 .... 536 410.... 401 200 + 655 ..... 955 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 48 + 37 82 – 59 532 + 264 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của số 700 là: A. 701 B. 699 b) Số liền sau của số 345 là: A. 346 B. 344. (1 điểm) C. 600 + 3 + 20 C. 8 + 20 (1 điểm) (2 điểm) 972 - 430 .......... .......... .......... (1 điểm) C. 710 C. 347. Bài 6: Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?(1,5 điểm) Bài giải ................................................................................................... ................................................................................................... ....................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 7: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm) A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm Bài giải: 4cm .............................................................................. D .............................................................................. 6cm .............................................................................. C b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình trên để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.. Bài 8: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng Đồng hồ chỉ: A. 8 giờ 6 phút B. 6 giờ 9 phút C. 8 giờ 30 phút. Bài 9: Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của số đó bằng 7 ? ( 1 điểm) Số đó là: ……………………...

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THANG ĐIỂM CHẤM-LỚP 2 Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) B b) C c) B d) C Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) B b) A Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm 249 ..<.. 549 536 ..=.. 536 410 ...>. 401 200 + 655 ...<.. 955 Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm + 48 37. − 82 59. + 532 264. 85 23 796 Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) B b) A. − 972 430. 542. Bài 6: (1,5 điểm) Bài giải Số vải để may một bộ quần áo là: 16 : 4 = 4 (m) Đáp số: 4 mét vải Bài 7: ( 1 điểm) A 3cm 2cm. ( 0,25 điểm) (1điểm) (0,25 điểm). B 4cm. D 6cm C. Bài giải: a/ Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm. 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) 0,25 điểm. Đáp số: 15 cm 0,25 điểm. b/ Kẻ đúng đoạn thẳng được 0,25 điểm.. Bài 8: ( 0,5 điểm) Khoanh vào ý C được 0,5 điểm. Bài 9: ( 1 điểm) Số đó là: 610.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×