Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

pthpt trong cac de thi thu dai hoc co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.41 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>.  . 8 2 x  1 2 x  2 x  1 y y 2  2 y  4   4 xy  2  y  2   y  2 x  5y  12 x  6 1. Giải hệ phương trình . .  x; y   . BG  1 x  2   y  2   y  2 x  0 . ĐK:.  1   2. PT. . Từ pt (1)  dể pt có nghiệm thì y 0. 3.  . . f  t  t 3  2t 2  4t. Xét hàm số luôn đồng biến Từ pt (*). 2. . . 2 x  1  2 2 2 x  1  4 2 2 x  1 y 3  2 y 2  4 y. .  t 0 . (*) 2. có. f  t  3t 2  4t  4 2t 2   t  2   0 t 0. nên f(t). .  f 2 2 x  1  f  y   2 2 x  1 y. Thay vào pt ( 2 ) ta được pt. y 3  2  y  2  y  2 3y  y  2 .  y  2z  loại   y  2z 3yz   y  z   y  2z  0    y z  t / m Đặt z  y  2 ta được pt 3. 3. 2. 2. Với y = z ta được y  y  2  y 2  x 1 (t / m)  x  3  xy  x  3 y  3  x  1 2 y  y  1   x, y     2  x  3  y  1  y  1  x  2 x  3 x  1  2 2. Giải hệ phương trình:. . . BG  x  3  xy  x  3 y  3  x  1 2 y  y  1  1   2  x  3  y  1  y  1  x  2 x  3 x  1  2  2 . . Pt(1). . x 3 . .  x  3  y  1  x  2 y  1 . y 1. a  x  3  a, b 0  , (1)  b  y  1.  a b a 2  2b 2  ab  a  b 0    a  2b  1 0 Đặt trở thành: + a  2b 1 0 vô nghiệm do a, b 0. + Xét a = b  y x  2 thay vào (2) ta được:.  x  3  x  3  x  1  x 2  2x  3 . x 1  2.   x  3  x  3  x  1  x 2  2x  3 .. x 3 x 1  2.  x 3  y 5(tm)  2   x  3 x  1  2  x  1  x  2x  3  *. . . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  (*) . . . . 2 x  1  2   x  1  2   x  1  2   . . f  t   t  2   t 2  2 . Xét hàm số f t. Suy ra. 2. x 1  2 . đồng biến mà. f. , t 0 có f '  t   0t  . . . x  1  f  x  1 . x 1 x  1.  x 1  2  x 3  y 5 x  3x  0 . Vậy hpt có nghiệm:  3;5. 3. Giải hệ phương trình: x   1  Điều kiện:  y  1 x3  x 2  x 1   y  2    x 1. x  2  x  x  1  y  2   x  1  y  1  3x 2  8 x  3 4  x  1 y  1 .  x  1  y  1 . 3. x  x      x 1  x 1 . .  x  f  f  x 1 . . Ta có. y.  y  2  y  1. 3. .. x  y 1 2 x 1 . Thay vào (2) ta được 3x  8 x  3 4 x x  1 .. . . x 1. f  t 3t 2 1  0t   trên  có   suy ra f(t) đồng biến trên  . Nên. y 1 .   2 x  1  x  2 x  1.  x  1. y 1  y 1. f  t  t 3  t. Xét hàm số. 2. . x 3  x  x  1.  x, y   . . 2.   x 1   2   x  6 x  3 0  2 x  1 x  1     1 x   2 x  1  1  3 x   3  2  9 x  10 x  3 0. x2 1 x 1. x 3  2 3  y . 4 3 3 5  2 13 41  7 13 x  y  2 9 72 . Với .. Với Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện.. . KL: Hệ phương trình có hai nghiệm.  x; y   3  2 . 3;. 43 3   2 .  5  2 13 41  7 13  &  x; y   ;  9 72  ..  x 2  xy  2y  1 2y 3  2y 2  x  6 x  1  y  7 4x  y  1 4. Giải hệ phương trình  ..  x 3  2 3  5  2 13   x  9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 2  xy  2y  1 2y3  2y 2  x  1   2 6 x  1  y  7 4x  y  1. ĐK: x≥1 ..  1   2y 2  x   1  x  y  0 . y x  1. 2 vì 2y  x  0, x 1. 6 x  1  x  8 4x 2 . Thay vào (2) ta được. . . 2. 2. x  1  3  2x   2x  x  1  3. 4x 2  13x  10 0   2x  3  x  1    x 2 3 x  ⇒ y =3  2. Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y)=(2;3) .. .  y 2  x3  x 2  2 3 y 4  3 y 2 2 x x  1 y  3 y    y 4  y 3  y 2  1  y  x  1 3  1. 5. Giải hệ phương trình (1). .  y3 y. 2.   x. x 1. . 2. . .  2 x x  1 y  3 y 0. 3  y  y x x  1. . (a).    u  u v  v (a) thành (b) 3 2 Xét hàm số f  t  t  t , có f  t  3t  1  0, t   nên f  t  đồng biến. Vậy Đặt. u 3 y. ,. 4. 2. u  u  v 1 v. v  x 1,. Thay vào (2):   y  . 3. 3. 2. 3. 4. 3. 3. 3. 3. 2. y  y  y  1  y  1  y  y  y  y  1  1 0.  3   y  y 2  0 3 2 y  y  1  1   y 3  y 2 0.  y 4  y3 . 1. (vì từ (*) suy ra. (1)  x( x 2  y   x. x 2  x)  ( x  y ) 0. y x 2. (x,y R ). 2. x y  x x.  x  y 0  ( x  y )( x 2  y  x 2  x  x) 0. Do đ ó x=y thay v ào pt (2) :. x  x  x  1  x( x  1) . 2. 9 2. Đ ặt t  x  x  1(t 0)  t 2 x  1  2 x( x  1) Pt trở thành t2+1+2t=9 hay t2+2t-8=0 chỉ lấy t=2  x  1  x 2 5  25 x  2 x( x  1) 5  2 x    x 2 16 4 x 2  4 x 25  20 x  4 x 2 . 3. y  x 1. y3  y 2 y3  y 2  1  1.  y 0  y 0 )  y 1. ĐS:  1;0  ,  2;1  x x 2  y  y  x 4  x3  x   9  x  y  x  1  y ( x  1)  2 6. Giải hệ phương trình   x 1  Đk:  y 0. (b) . 0. (*).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 25 25 ; Vậy hệ có nghiệm duy nhất( 16 16 )  x  y  1  x  1 x3  y 2  x  3 y  2  2 6. Giải hệ phương trình  x  2  y  4  x  2 x  4  y  2 2 2 3 2 ĐKXĐ x  2, y  4 . (1)  y  ( x  x  3) y  x  x  2 x  2 0 2 Giải pt bậc 2 ta được y  x  1 hoặc y  x  2. 2 Với y x  1 thay vào PT (2) ta được x  2  x  5  x  2 x  4  x  1. x2 . . . x2. . 2.  3  x  1  ( x  1) 2  3 2. Xét hàm số f (t ) t  t  3 có. f '(t ) 1 . t 2. t 3.  0, t    f (t ). đồng biến trên  . Vậy.  x 1  x  1 0  f x  2  f  x  1  x  2  x  1    3  13 2  x  2 ( x  1) x   2 3  13 5  13  x  y 2 2 2 Với y  x  2 thay vào PT (2) ta được. . . x  2  x2  6 . x 2  2 x  4 x 2 . .  . x2  1 . x2  6 . . x 2  2 x  4 x 2  1. x 1 2x  2  ( x  1)( x  1) 2 x  2 1 x  6  x2  2x  4  x  1 0  x  1  y 3    1 2    x  1  x  7  y 81  x  2  1 4 16  x2  6  x2  2x  4  3  13 5  13   7 81  ;   ,   1;3 ,  ;  2 2   4 16  Vậy hệ có 3 nghiệm là  . 4 x 2 + y− x−9 = √ 1+ 3 x + √ y + x 2 +5 x −8 x 4 + x 3 −11 x 2 + y x 2 + ( y −12 ) x =12− y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 7. Giải hệ phương trình : Phương trình (2) tương đương với. ( x 2 +x +1 ) ( y−12+x 2 ) =0 ⇔ y=12−x2 2 1 Thay vào phương trình   ta được: 3x . .  3  x 2  x   x 1 .  . 3x 1  x  2 . x  3  3x  1  5 x  4. . 5 x  4 0. 1 1     x2  x   3    0 x  1  3x  1 x  2  5 x  4    x 2  x 0  x 0 hoặc x 1 . Khi đó ta được nghiệm  x; y  là  0;12  và  1;11 ..  xy ( x 2  y 2 )  2 ( x  y )2  4 2 3 x y  6 x y ( x  y )  4 x 3xy. 3 81x  8   8. Giải hệ phương trình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 2 2 2 2 2 2 -Xét phương trình (1): xy( x  y )  2 ( x  y)  xy( x  y )  2 x  y  2 xy.  xy ( x 2  y 2 )  ( x 2  y 2 )  2 xy  2 0  ( x 2  y 2 )( xy  1)  2( xy  1) 0.  ( xy  1)( x 2  y 2  2) 0  xy 1 thay vào (2) ta được : 2 3 2  3 81x  4 3  ( x  )  3( x  )  x  2 x  x  2  81x  8 3 3  3 3 3. 2. Xét. f (x . f (t ) t 3  3t ,. 2 )f 3.   . 3. 3 8 81x  8   3. 3 . (*). f(t) đồng biến trên R. Khi đó pt(*) trở thành:.   x 0  3 81x  8  2 3 81x  8  x  3  24 3  x    3 x  2  81 x  8    3 3 3 3   3  24   x  3  3  24  3  24  x   x  3 3   3 x  x  3 3  24  3  24 . Suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:. ,.  x 2  y  3  y 2  3x  7  2 2 10. Giải hệ phương trình:  y  1  2 y  1  x  x  xy  3 y (x, y  R) 2 + Đk y 1, x 0, y 3x 2 2 2 + (2)  y  1  x  ( y  1)  x  y  xy  y 0.  1  2 y  1  x  0 y 1 x .   ( y  x  1)  .   y  x  1 0  do .  1  2 y  1  x  0y 1, x 0  y 1 x . + Thế y = x + 1 vào pt(1): x2  x 1 . x2  x  1  7 . 3 (3). 2 2 Xét hàm số f ( x )  x  x  1  x  x  1. f '( x ) . 2x 1 2 x2  x 1. . 2x  1 2 x2  x  1 t 2. 2x 1. . (2 x  1)2  3. 3. . t2  3. . 3. . 2x  1 (2 x  1) 2  3.  0t  R. Xét hàm số g(t) = t  3 , g’(t) = nên hs g(t) đồng biến trên R Do 2x + 1 > 2x – 1 nên g(2x + 1) > g(2x – 1), suy ra: F’(x) = g(2x + 1) - g(2x – 1) > 0  x  R Do đó hàm số f(x) đồng biến trên R, nên (3)  f(x) = f(2)  x = 2 Vậy hệ có 1 nghiệm (x; y) = (2; 3).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 x 3  xy 2  x 2 y 3  4 x 2 y  2 y  2  2 y  x  2 y  16  1  y    x 1  3  x2  8 y  7 2   11. Giải hệ phương trình:  +) ĐKXĐ: x  1 (*). . . ( x, y  ). .. 3 2 2 3 2 2 +) pt(1)  ( x  2 y )  (2 x  4 x y)  ( xy  2 y ) 0  ( x  2 y )(1  2 x  y ) 0  x 2 y 2 2 Vì 1  2 x  y  0, x, y Thế vào (2) được:. x 2( ) 2  x  x  16  x 1 2    2 x  4x  7  2 2. . +) +). x2  4 x  7 x 1  3 x 8  y 4 ( tm).. . . . x 2  4 x  32  x  1 x2  4 x  7.  x 8   x 4 x 1  2   x  4 x  7 x 1  3.  x  8  x  4    x  1  x  8 pt  3 . . x 1  3 . . x 1  3. .  3. . x  1  3  x  4   x  1  x 2  4 x  7 . . +) Xét hàm số. x 1  3  . . x 1. . 2. f  t   t  3  t  3 2. 2  3    x  2   3 .   x  2   3   . (4). 2. f ' t 3 t  1 0, t   với t   có   . nên f  t  đồng biến trên  . +) Mà pt(4) có dạng:.  4  Do đó. f. . . x  1  f  x  2.  x 2 x  1 x  2   2 x 1 x  4x  4.  x 2 5  13   2  x 2  x  5 x  3 0 (T/M) 5  13 11  13 x  y 2 4 +) Với   5  13 11  13   T (8;4);  ;  2 4 x; y        Vậy hệ đã cho có tập nghiệm là:. 4 x 2  8 2 x  6 y  1  1  y  84 y  1  12 x   2 2  12. Giải hệ phương trình: 4 x  4 x  8 x  y  5  11  y  8 x  4 x  y 2 2 ĐK: y 1; x 0; 4 x  8 x  y  5 0;11  y  8 x  4 x 0 . Pt (1) tương đương với. 4 x 2  8 2 x  12 x  y  1  8 4 y  1  6 y  1 . Xét hàm số. f (t ) . 4 x2 y 1 4  4 2x  6x  4 y  1 3 y 1 2 2. t2  4 t  3t 2 trên khoảng [0; ) ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2  3, t  0. t Ta có Theo BĐT Cô si, ta có 1 1 1 1 f '(t ) t    3 33 t. .  3 0 t t t t , suy ra f (t ) đồng biến trên [0; ) . Vậy f '(t ) t . f (2 x )  f. pt(1) tương đương với:. . y  1  2 x  y  1  y 4 x 2  1. . .. 2. Thế vào (2) ta được: 8 x  4  12  8 x (2 x  1) (3). Ta có: 3 0  x    1 2 x  1 2  (2 x  1) 2 4. 2. Lại có . 8 x  4  12  8 x. . 2. 16  2. 8 x  4. 12  8 x 16 . 8 x  4  12  8 x 4. 3 3  x; y   ;10  . (3)  VT VP 4  x   y 10. 2  2 Vậy KL: Hệ có nghiệm  x  3 xy  x  y 2  y 5 y  4  2 13. Giải hệ phương trình  4 y  x  2  y  1 x  1.  xy  x  y 2  y 0  2  4 y  x  2 0  y  1 0 Đk: . Ta có (1).  x  y 3.  x  y   y  1  4( y  1) 0. Đặt u  x  y , v  y  1 ( u 0, v 0 )  u v  2 2 Khi đó (1) trở thành : u  3uv  4v 0  u  4v(vn) 2 Với u v ta có x 2 y  1 , thay vào (2) ta được : 4 y  2 y  3  y  1 2 y. . 4 y 2  2 y  3   2 y  1 . 2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y  1.  y 2 ( vì. . . . . y  1  1 0.   2 1 y 2  0  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y  1  y  1  1 y  1 1   2. 4 y2  2 y  3  2 y  1. . 1  0y 1 y  1 1. ). 5; 2 Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là   3. 14. Giải hệ phương trình : x≥-2; y≤4 Điều kiện. 3. 2. 2. x − y +5 x −2 y +10 x −3 y +6 =0 √ x +2 + √ 4 − y = x 3 + y 2 −4 x−2 y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (1)⇔ x3 +5 x 2 +10 x+6= y 3 + 2 y 2 +3 y ⇔ ( x +1 )3 + 2 ( x +1 )2 +3 (x +1 )= y 3 + 2 y 2 + 3 y 3 2 2 Xét hàm số f (t )=t +2 t + 3 t , f ' (t )=3 t +4 t+3> 0 ∀ t ∈R Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc 3 2 Phương trình : √ x+2+ √3−x=x + x −4 x−1 ⇔ ( √ x+ 2+ √ 3−x )−3=x 3 + x 2 −4 x−4 ⇔ ⇔ ⇔. 2 [ ( x+2 )( 3−x )−4 ]. ( √ x+ 2+ √ 3−x +3 ) ( √ ( x+ 2 )( 3−x ) +2 ) 2(−x 2 + x +2). 2 ( √ ( x+ 2 )( 3−x )−2 ). √ x +2+ √ 3−x +3. =( x +1 ) ( x 2 −4 ). =( x +2 ) ( x 2−x −2). − ( x +2 ) ( x 2−x −2 )=0. ( √ x+ 2+ √ 3−x +3 ) ( √ ( x+ 2 )( 3−x )+ 2 ) 2 2 ⇔ ( x −x−2 ) x +2+ =0 ( √ x+2+ √ 3−x+3 ) ( √ ( x +2 ) ( 3−x ) +2 ) >0 ( vi x≥−2 ). [. ]. ⇔ x 2 − x −2=0 ⇔ ¿ [ x =2 [ ¿ [ x =−1. Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0)  y 3  y  4 3x  ( x  2) x  2 (1)  15. Giải hệ phương trình ( x  y  5) x  y  2 y  4 0 (2) x y (*)  x  2  ĐKXĐ: a  x  y  b  x  y. Đặt (ĐK: b 0).. (a  5)b  a  b 2  4 0  (b 1)( a  b  4) 0  a b  4. Thay vào phương trình (2) ta được:.  x  y 4  x  y (3). 3 3 Ta có: (1)  y  y ( x  2 1)  ( x  2 1) 3 Xét hàm số: f (t ) t  t đồng biến trên .. Do đó ta có: y  x  2  1 (4) Từ (3) và (4) ta được:  x  y 4  x  y  x  2  y 2  x  2  2  y    x  2  y  1  y  1  x  2 ( y  1) 2  y 2  ( y  1) 2  2  y  y 2  y  1  y 2  3 y  3  x 3     y 2  x  2  y  1  x  2  y  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  x 3  Kết hợp với điều kiện (*), ta được:  y 2 là nghiệm của hệ phương trình đã cho.  x 2  xy  2 y 2  3 y  1  y  1  x   3 6  y  2 x  3 y  7 2 x  7 16. Giải hệ phương trình:   x 0  1  y 6  Điều kiện 2 x  3 y  7 0 .. . . Với điều kiện trên ta có : (1) . y  1 x  ( y  1  x)( y  1  x)  y ( y  1  x) 0 y 1 x.   1  ( y  1  x)   y  1  x  y  0  y 1 x     y x 1 1    y  1  x  y 0 (*)  y  1  x  x 0  + Với 1  y 6 , suy ra phương trình (*) vô nghiệm + Với y x 1 thay vào (2) ta được 3 5  x  3 5 x  4 2 x  7 (3). Điều kiện. 4  x 5 ta có : 5. (3)  7  x  3 5  x  3( x  .  7  x. 2.  9 5  x. 7  x 3 5 x. . 5 x  4) 0. 3  x2  5x  4  x  5x  4. 0. 1 3     x2  5x  4    0  7  x  3 5  x x  5x  4   2  x 1  x  5 x  4 0    x 4   1 3  0(VN )   7  x  3 5  x x  5x  4 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( x; y ) (1; 2) và ( x; y) (4;5).  x3  y 3  x 2  2 y 2  2 x  3 y  2 0  8  xy  x  2015  x 2  x  y  4  2016 x   17. Giải hệ phương trình: 8  xy  x 0  2 ĐK :  x  x  y  4 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  1 . y 3  2 y 2  3 y  x 3  x 2  2 x  2.  y 3  2 y 2  3 y   x 3  3 x 2  3 x  1  2  x 2  2 x  1  3 x  3 3. 2.  y 3  2 y 2  3 y   x  1  2   x  1  3   x  1 3 2 Xét hàm số f  t  t  2t  3t , t   ' 2 Có f  t  3t  4t  3  0 t   , suy ra f  t  đồng biến trên  Ta được  1  f  y   f   x  1  y  x  1. Thay y  x  1 vào  2  và rút gọn được phương trình. x 2  8  2015  x 2  3  2016 x x2  8 . Ta có. x. g'  x . 2. x 8 x. . x 2  3 2016 x  2015  0  x . g  x   x2  8 . Xéthàmsố. . x. . 2. x 3. x2  3 . x. 2.  * 2015 2016. x 2  3  2016 x  2015 , x . 2015 2016.  2016. x2  8.  8   x 2  3.   2016  0. x . 2015 2016.  2015  ;     Suyra g  x  nghịchbiếntrên  2016 Suyraphương trình g  x  0 (Phương trình (*)) có tốiđa 1 nghiệm Mặtkhác g  1 0 Từđó ta được x 1 là nghiệm duy nhất củaphương trình (*) Với x 1  y  2 (thỏa mãn điều kiện ban đầu) Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  x; y   1;  2 . 18. Giải hệ phương trình:. ĐK. 2 1 2   ( x  y ) 2  x  y (2 x  y )  y  x (2 x  y )  2( y  4) 2 x  y  3  ( x  6) x  y  1 3( y  2) .  x 0  x 0    y 0  y 0 2 x  y 0  (1) . 2 1 2   x x 2 x 2 (vô lý). Nếu y=0 thì Tương tự x=0 không thỏa mãn, vậy x,y > 0.. (1) (2).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 1 2   2 Đặt x ty, t  0 , phương trình đầu trở thành: ( t  1) t  2t  1 1  t (2t  1) (1’) 1 2 2 2    2 Ta có t  2t  1 2t  2 2t  1 (2t  1)  2 2t  1  1 ( 2t  1  1) 2 2 2 1 1 1 (1')       (2) 2 2 2 2 ( t  1) ( 2t  1  1) 1  t (2t  1) ( t  1) ( 2t  1  1) 1  t (2t  1).  a  t 1 1 1 (a, b  0)  (2)    (*) 2 2 b  2t  1  (1  a ) (1  b ) 1  ab  Đặt , (2) 1 1 1   2 2 Bổ đề : (1  a ) (1  b) 1  ab. Áp dụng BĐT Cauchy-Schawarz ta có: 1 a 1  . (3) 2 (1  b) a b a b 1 b 1 tt  . (4) 2 (1  a ) a b a b Cộng vế với vế ta được đpcm. Dấu “=” xảy ra  a b.  1  ab   a  b  (. (*) . a  ab . b ) 2 a (1  b) 2 . t  2t  1  t 1  x  y.  2(x  4) x  3  ( x  6) 2 x  1 3( x  2)   4( x  4) 2 ( x  3)  ( x  6) 2 (2 x  1) 4( x  4) 2 ( x  3)  ( x  6) 2 (2 x  1) 2(x  4) x  3  ( x  6) 2 x  1    3( x  2) 2(x  4) x  3  ( x  6) 2 x  1 . ( Do đk x ³ 3 nên x-2 > 0). 2(x  4) x  3  ( x  6) 2 x  1 3( x  2) (5)   2 x 2  7 x  28 (6) 2(x  4) x  3  ( x  6) 2 x  1  3  . Cộng vế với vế (5) và (6) ta được: 4(x  4) x  3 . 2 x 2  7 x  28  3( x  2)  12( x  4) x  3 2( x  4)( x  12) 3.  2( x  4)(6 x  3  x  12) 0  2( x  4)(x  3  6 x  3  9) 0  2( x  4)( x  3  3) 2 0  x 4  y 4   x 6  y 6. Vậy hpt đã cho có tập nghiệm T={(4;4),(6;6)} 3 x 2  2 xy  2 y 2  3 x  2 y 0  2 2 19. Giải hệ phương trình 5x  2 xy  5y  3x  3y  2 0 ..  Nhân hai vế của phương trình (1) với 3 rồi trừ theo vế cho (2), ta được phương trình: 4 x 2  4 xy  y 2  6 x  3y  2 0. .  2 x  y 1   2  2 x  y 2 .  (2 x  y )  3(2 x  y )  2 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Nếu 2 x  y 1 thì y 1  2 x , thay vào (1) ta được:  x 0  y 1 7 x  5 x 0    x  5  y  3  7 7  Nếu 2 x  y 2 thì y 2  2 x , thay vào (1) ta được:  x 1  y 0 2 7 x  11x  4 0    x 4  y 6  7 7 2. Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm là.  0;1 ;  1; 0  ;  57 ;  37  ;  47 ; 67  .  . . .  . ..  x  3  4 x  2  y 4  5  y  x   .  2 2 x  2 x y  2  y  8 y  4  0   20. Giải hệ phương trình  2. Điều kiện x 2. Phương trình thứ hai của hệ viết lại 4 y  x  y  2   y 0. 4 Đặt t  x  2 0. Phương trình thứ nhất của hệ trở thành t  t 4  5  y  y 4  5  1. f '  u   0, u 0. . Xét hàm số. từ đó suy ra. f  u  u  u 4  5, u 0. ; khi đó. 4. t  y  x  y  2  2 .. y  y 7  2 y 4  y  4  0  2  Thế vào phương trình thứ hai của hệ 2;0 , 3;1 . Vậy hệ phương trình có nghiệm    .  x  y  x  y 2  2 x  y 2 1 3  x 2  y 2 21. Giải hệ phương trình   u  v 2 (u  v)    u 2  v2  2 u  x  y  uv 3   2 Đặt:  v  x  y ta có hệ:   u  v 2 uv  4    (u  v) 2  2uv  2   2  uv  8 uv  9 . (x,y   ).  u  v 2 uv  4   u 2  v2  2  uv 3  2 . (1) uv 3 (2). . Thế (1) vào (2) ta có:. uv 3  uv  8 uv  9 (3  uv ) 2  uv 0 ..  uv 0  u 4, v 0  u  v  4  Kết hợp (1) ta có: (vì u>v).. Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2)... y 0, y 1..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  x  3 xy  x  y 2  y 5 y  4    4 y 2  x  2  y  1 x  1. 22. Giải hệ phương trình  xy  x  y 2  y 0  2  4 y  x  2 0  y  1 0 Đk: . Ta có (1).  x  y 3.  x  y   y  1  4( y 1) 0. Đặt u  x  y , v  y  1 ( u 0, v 0 )  u v  2 2 Khi đó (1) trở thành : u  3uv  4v 0  u  4v(vn) 2 Với u v ta có x 2 y  1 , thay vào (2) ta được : 4 y  2 y  3  y  1 2 y. . 4 y 2  2 y  3   2 y  1 . 2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y  1.  y 2 ( vì. . . . . y  1  1 0.  2 y 2  0   y  2   2  4y  2y  3 2y  1 y  1 1  2. 2. 4y  2y  3 2y  1. 1  0y 1 y  1 1. .  1  0 y  1  1 . ). Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2 . 23. Giải hệ phương trình 2 x 0   x  0  Điều kiện:  y.  y x 2 x 1  2log 2 2.4  1 2 y   x 3  x  y  1 xy  1  x 2    . , (x,y  R).. x  0  y  0. Ta có:.  2    x 2  yx  1  x .  1 . 2.4 y  1 2. y  1 0  x  y  1 0. 2 x 1.  22 y  log 2 2 y 2. Xét hàm số:. 2 ( Vì x  yx  1  0 )  y x  1 (a).  2log 2 2x. x y.  log 2 2 x. f  t  2t  log 2 t. trên.  *  0; .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ta có:. 1  0 t   0; e f t t ln 2 ,vậy   là hàm số đồng biến.  *  f  2 y   f 2 x  2 y  2 x. f '  t  2t ln 2 . Biểu thức. . Từ (a) và (b) ta có:. . (b).  x 1 2  x  1  2 x   2  4 x  8 x  4  2 x .  x 1  2 2 x  5 x  2 0.  x 1   x 2     x 1  2 .  x 2 2;1 Với x 2  y 1 , suy ra hệ phương trình có một nghiệm   ( x  y )( x 2  xy  y 2  3) 3( x 2  y 2 )  2  4 x  2  16  3 y  x 2  8 24. Giải hệ phương trình  16 x  2, y  3 ĐK:.  x, y    .. (1)  ( x  1)3 ( y  1)3  y x  2 Thay y=x-2 vao (2) được 4( x  2) 3( x  2) 4 x  2  22  3 x  x 2  8  ( x  2)( x  2)  x2 2 22  3 x  4  x 2  4 3   ( x  2)  0(*)  x  2  2 22  3x  4. Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên hàm số đồng biến. suy ra x=-1 là nghiệm duy nhất của (*) KL: HPT có 2 nghiệm (2;0),(-1;-3) x  y  x  y  3 (x  y)2  2 x  y  (x,y  R)  2  x  x  y  2  x  y 3 25. Giải hệ phương trình:  .  x  y 0  Điều kiện:  x  y 0 (*) 2 Đặt t  x  y 0 , từ (1) ta có: t  t  3  t  2 t.  t  t2  t  3  2 t  0.   3  0  (1  t)  t   0 t  3  2 t   t 32 t 3 t  0, t  0 t32 t  t 1 (Vì )..  t(1  t) . 3(1  t).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Suy ra x  y 1  y 1  x (3). Thay (3) vào (2) ta có:. x2  3  2x  1  3.  ( x2  3  2)  ( 2x  1  1)  0. x2  1. . 2. x 32. . 2x  2 2x  1  1. 0.   x 1 2  (x  1)     0  2 2x  1  1  x 32 x 1 2 1   0,x  2 2x  1  1  x 1 (Vì x2  3  2 ). Suy ra (x = 1; y = 0), thoả mãn (*). Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x = 1; y = 0).  x  y  2  x  y 2( x 2  y 2 )  1 1 1 1  x  y  x2  y 2 26. Giải hệ phương trình:   x  y  2  Điều kiện:  xy 0 .. Ta thấy x + y = 0 không là nghiệm của hpt. Do đó ta có thể xét hai trường hợp sau: TH1:  2  x  y  0 2. 1 1 1 1 1 1 pt (2)          2 . 0 (3) x y  x y  x y Từ pt (2 ) ta suy ra xy < 0. .. Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y. 1 1 1 1   1  8 . 0  xy  8 0  xy  8 x y Khi đó phương trình (3) có nghiệm x y . 2 2 x  y 2 xy 16. Khi đó ta có. .. Đặt t  x  y  2  0 t  2 . 2 2 Từ pt (1) ta có t  t  2 32  t  t  34 0 điều này vô lí . Vậy TH1 hệ phương trình vô nghiệm. TH2: x + y >0. Từ (2) suy ra xy > 0, do đó x và y đều dương. 2 2 Ta có (2)  ( x  y) xy x  y ( x  y) 2 ( x  y) 2 xy  2 4 Do và nên ta có 2 ( x  y) ( x  y) 2  x 2  y 2 ( x  y ) xy ( x  y )  x  y 2 2 4 t  x  y  2  t 2 x2  y 2 . Đặt . 2 2 2 4 2 3 2 Từ (1)  t  t  2 (t  2)  t  5t  t  6 0  (t  2)(t  2t  t  3) 0 (4) . 3 2 Ta có t  2t  t  3  0  t 2 , do đó, từ (4)  t  2 0  t 2..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Từ đó suy ra: t = 2  x  y 2 , thay vào hpt ta có xy=1  x  y 1 .  x 1  Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  y 1 .  x  x  2  x  4  y  1  y  3  y  5  2 2 27. Giải hệ phương trình:  x  y  x  y 44 trên . 0;    Xéthàm số f  t   t  t  2  t  4 trên  , có f  t  . 1 2 t. Nên (1). . . 1 1   0, t   0;    2 t 2 2 t 4. x  x2  x4 . Thay (*) vào (2):. y 3 .  y  5  4   y  5  2 . y  2 1. (3). Nhân (3) với lượng liên hợp: 5  y  3  y  2 (3), (4) . y  5  x y  5 (*). (4). y  3 3  y 6. 1; 6 ĐS:    xy  2 x  5 y  3  x 2  2 y 2  x 2 y  2  y x  1  x  1  2x  2 y  2 28. Giải hệ phương trình :   y  1  ĐK :  x 1.  x  y  1  2 y  x  3 0  2 y  x  3 0 (do đk) Pt đầu của hệ tương đương với  2 y  3 2 y  2  y 2 y  2  2 y  2  2 y  4 Thay vào pt thứ hai, được:   y  2  2 y  2  2 0  2 y  2  2 0  y 1 (thỏa đk ) x  5, y  1 Hệ pt có nghiệm duy nhất :. . . 7 x 3  y 3  3xy ( x  y )  12 x 2  6 x 1 ( x , y  ) 3 4 x  y  1  3 x  2 y 4   29. Giải hệ phương trình Điều kiện: 3x+2y 0. (1)  8 x 3  12 x 2  6 x  1  x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3  (2 x  1)3 ( x  y )3  2 x  1  x  y  y 1  x 3 Thế y = 1 x vào (2) ta được: 3x  2  x  2 4. Đặt. a  3 3x  2, b  x  2 (b 0).  a  b 4  3 2 Ta có hệ a 3b  4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b 4  a b 4  a b 4  a  3  3  3 2 2 2 a 3(4  a)  4 a 3(16  8a  a )  4 a  3a  24a  44 0 b 4  a a 2   2 b 2 (a  2)(a  a  22) 0 3  3 x  2 2   x 2  x  2 2  y =  1 (thỏa ĐK) Kết luận: Nghiêm cua hệ phương trình la (x; y) = (2;1). . x 1 . 30. Giải bất phương trình. x2  x  2 3 2 x 1 3 2 x 1  3 trên tập hợp số thực.. - ĐK: x  1, x 13 x2  x  2 3 2 x 1 x 1  3  2 x 1  3. - Khi đó:. x2  x  6 x 1  2  3 2 x 1  3.  1. - Nếu. 3. thì (*).  x  2  3. x 1  2. 2 x 1  3.  ,  *. 2 x  1  3  0  x  13 (1)   2 x  1  3 2 x  1  x  1 x  1  x  1. 3 Do hàm f (t ) t  t là hàm đồng biến trên  , mà (*):. f. . 3. . 2 x 1  f. . . x 1 . 3. 2 x  1  x  1  x 3  x 2  x 0.  1 5   1 5  x    ;    0;  2   2   DK(1)    VN Suy ra:. - Nếu. 3. 2 x 1  3  0   1 x  13 (2)   2 x  1  3 2 x  1  x  1 x  1  x  1. thì (2*). 3 Do hàm f (t ) t  t là hàm đồng biến trên  , mà (2*):. f. . 3. . 2 x 1  f. . 1   1  x   2  3 x  1  2 x  1  x  1     1  x  13  2  2 3   2 x  1  x  1. .

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  1 5   1 5  x    1; 0   ;   x    1;0   ;13   2   DK(2)  2    Suy ra:  1 5  x    1; 0   ;13   2  -KL:  x  x 2  xy  2 x 2  3 x  4 xy  x, y  R   2 2 2 2 31. Giải hệ phương trình:  x y 1  y  1  x x y  x. pt  2   x 2 y. . . 1  y2  1  1  x2  x  y. . . 1  y2  1 . 1  x2  x x2. Suy ra đk y > 0 , kết hợp pt (1) suy ra đk x > 0 (x = 0 ko là nghiệm pt (2) y. 1  x2  x 1 y  1   y x2. . 2. Xét hàm. . .  1 1 1  y 2  1   1  2  1 x x ,. . f  t  t 1  t 2  t , t  0 , f '  t  . pt  2   y . 2t 2  1  1  t 2 1 t2. 0. …. Suy ra. 1 x. Thế vào pt(1) : x  x 2  1  2 x 2  3x  4  2. Đặt. u  x 2  x  v  x  1. x. 2.  x   x  1  x 2  x  3  x  1. giải được u = - v ( vô nghiệm ) , u = 3v. u = 3v giải được nghiệm x 5  34 suy ra. y. 1 5  34. 5x  13 . 32. Giải bất phương trình sau trên tập  :. x3.  19  3  x   3 x  4 Điều kiện . Bất phương trình tương đương. . x3. . 19  3x 2 x  3  19  3x x3. 19  3x.  x  2x  9 2.  2 x  3  19  3x  x2  2x  9  x  5  13  x  2  2 x  3     19  3x   x  x  2 3   3  . . . 2  x2  x  2 .  x  5 9 x  3   3  . . 57  10x  3x2.  x2  x  2  x2  x  2   13  x 9 19  3x   3  . 19  3x.  x2  2x  9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>     2 1 2   0  x x 2  *    x  5 13  x    9 x  3   9 19  3x   3  3      2 1  0    19 x  5 13  x  9 x  3  x    3;  \ 4  9 19  3x   3  3  3   . . .  . Vì.  . với mọi.  *  x Do đó. 2.  x  2  0   2  x 1. (thoả mãn). Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 33. Giải hệ phương trình: Xét phương trình: (4y-1). √ x2+1. Đặt: t =. ¿1. S    2;1 .. ( 4 y −1 ) √ x 2 + 1=2 x2 +2 y +1 x 4 + x 2 y + y 2 =1 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. .. √ x2+1=2 x 2+2 y+1. , ta được pt: 2t2 – (4y-1)t + 2y – 1 = 0. 1 [t= <1(loai ) [ 2 Giải ra được: [t=2 y−1 ⇒ ⇔. y≥1 x 2= 4 y 2 −4 y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. thay vào pt (2) ta được: 16y2(y - 1)2+4y2(y - 1) + y2 – 1 = 0 y = 1(do y ¿ 1 ) ⇒ x = 0 x= 0 y =1 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. Vậy nghiệm của phương trình là. 2x  3x  14x 5. 4. x2. 34. Giải phương trình. . 3.   4x 4  14x3  3x 2  2  1  . . . Điền kiện: x   2 (*). PT.  x3 (2x 2  3x  14) (4x 4  14x3  3x 2  2).   x (x  2)(2x  7)   x3 (x  2)(2x  7) 3. . x2  2.  x  2  2  (4x  14x  3x  2)(x  2). x  2  2 (4x 4  14x 3  3x 2  2)(x  2  4) 4. 3.  x  2 0  x 2 (thoûa maõn (*))  3 4 3 2  x (2x  7) x  2  2 4x  14x  3x  2 . . . . 2. (1). (1)  x3 (2x  7) x  2  4x 4  14x3 4x 4  14x 3  3x 2  2  x3 (2x  7) x  2 3x 2  2 Nhận thấy x 0 không là nghiệm của phương trình  x 0.. 2.  . x2 .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 2  (2x  4  3) x  2   3 x x Khi đó, PT  2(x  2) x  2  3 x  2 . 2 3  (2) x3 x. 3 Xét hàm số: f(t) 2t  3t với t  . 2 Ta có: f '(t) 6t  3  0 t    Hàm số f(t) đồng biến trên .. Do đó. (2)  f. . 1 x  2 f    x. . 1 x  2   x x  2 1 x. x  0  1 5   x 2 2 (x  1)(x  x  1) 0 (thỏa mãn (*)). Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:. x.  1 5 , x 2. 2. 2 2 35. Giải phương trình sau trên tập số thực: 7 x  25 x 19  x  2 x  35 7 x  2 .. Điều kiện x 7 2 2 Phương trình tương đương 7 x  25 x 19 7 x  2  x  2 x  35 . 2 Bình phương 2 vế suy ra: 3x  11x  22 7 ( x  2)( x  5)( x  7). 3( x 2  5 x  14)  4( x  5) 7 ( x  5)( x 2  5 x  14) 2 Đặt a  x  5 x  14; b  x  5 .( a ,b  0) Khi đó ta có phương trình.  a b 3a 2  4b 2 7ab  3a 2  7 ab  4b 2 0    3a 4b Với a = b suy ra x 3  2 7 (t / m); x 3  2 7 (l ) . 61  11137 61  11137 (t / m); x  (l ) 18 18 Với 3a = 4b suy ra . 61  11137 x 3  2 7 ; x  18 Đs: . x. x. 1  x. 1. 1 x 1  x x. 36. Giải bất phương trình sau trên tập R: Gọi bpt đã cho là (1).+ ĐK: x  [-1; 0)  [1; +  ) Lúc đó:VP của (1) không âm nên (1) chỉ có nghiệm khi: x. 1 1 1 1  1  x  1  x 1 x x x x . Vậy (1) chỉ có nghiệm trên (1; +  ).. Trên (1; +  ): (1) <=>. x 1  1 . x 1  x. x 1 . x 1 1 x ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Do. x 1 . x  1 x2 1  0 x x khi x > 1 nên:. (1) <=>. x 1 . x 1 x2  1 1 x2  1 2 1  x   2 1  0 x x x x. x2  1 x2  1 x2  1 1 5 2 1  0  (  1) 2  0 x x x x 2 . <=> <=> x 1   1 5 x  2 Vậy nghiệm BPT là: . 1. 37. Giải bất phương trình. x2 1. . +) Đặt t = x2 – 2, bpt trở thành: tương đương ( t  1)(. 1 3x 2  5. . 2 x 2  2  1 trên tập số thực.. 1 1 2   t 3 3t  1 t  1 ĐK: t  0 với đk trên, bpt. 1 1  ) 2 t 3 3t  1 . Theo Cô-si ta có:. t t t 1 1  t t 1   .     t 1 t  3 2  t 1 t  3  t 3 1 1 2 11 2   .     2 t 3 2  2 t 3 t 3 t 1 2t 1 1 2t   .     2 3t  1 2  2 3t  1  3t  1 1 1 t 1 1  1 t 1   .     t  1 3t  1 2  t  1 3t  1  3t  1  VT 2t 0. +) Thay ẩn x được x2  2  x  ( ;  2]  [ 2; )  T ( ;  2]  [ 2; ).. 4 x 2  y  x  9  3 x  1  x 2  5 x  y  8   2  x 12  y  y  12  x  12 38. Giải hệ phương trình:. Điều kiện:. 1   x  3   y 12   y  12  x 2  0  2  x  5 x  y  8 0.  *.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  x 12  y 12 y  12  x 2  12  x 12  y   2 12 x  24 x 12  y  12  12  y .  2  Ta có.  y 12  x 2   1   x 2 3; 0  y 12  3 2 1 Thay vào phương trình   ta được: 3x  x  3  3x  1  5 x  4  x 12  y 12    2  x  12  y 0. . . .  3 x2  x   x 1 .  . 3x 1  x  2 . . 5 x  4 0. 1 1     x2  x   3    0 x  1  3x  1 x  2  5 x  4    x 2  x 0  x 0 hoặc x 1 . Khi đó ta được nghiệm  x; y  là  0;12  và  1;11 . x  2  x  x  1  y  2   x  1  y  1  x, y     2 3x  8 x  3 4  x  1 y  1 39. Giải hệ phương trình: . x   1  Điều kiện:  y  1 x3  x 2  x  y  2   1  x 1.  x  1  y  1 . 3. x  x      x 1  x 1 . .  x  f  f x  1   Nên. . . x 1.  y  2  y  1. 3. . . .. f  t 3t 2  1  0t   trên  có   suy ra f(t) đồng biến trên  .. y 1 .   2 x  1  x  2 x  1.  x  1. y 1  y 1. f  t  t 3  t. Xét hàm số. 2. . x 3  x  x  1. 2. x  y 1 2 x 1 . Thay vào (2) ta được 3x  8 x  3 4 x x  1 ..   x 1   2   x  6 x  3 0  2 x  1 x  1     1 x   2 x  1 1  3 x 3   9 x 2  10 x  3 0. x2 y 1 x 1 Ta có x 3  2 3  y . 43 3 5  2 13 41  7 13 x  y  2 . Với 9 72 .. Với Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện.. . KL: Hệ phương trình có hai nghiệm  5  2 13 41  7 13  &  x; y   ;  9 72  ..  x; y   3  2 . 3;. 4 3 3   2 .  x 3  2 3  5  2 13   x  9.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  x  3x  1  y   2 y  7 x  2  (x, y  )  x  2 y  4 x  y 5   40. Giải hệ phương trình: .  x  3x  1  y   2 y  7 x  2  (1)  (2) Hệ phương trình  x  2 y  4 x  y 5  x  2 y 0  Điều kiện:  x  4 y 0. Với điều kiện trên thì (1) (3x2 7xy + 2y2 + x 2y = 0 ((3xy)(x2y) +(x2y) = 0 ((x2y)(3xy +1) = 0  x  2 y 0  (  3 x  y  1 0. + x2y = 0 (x = 2y (2): 4 y  9 y 5 (y = 1 y = 1  x = 2 (tmđk) + 3x (y + 1= 0 (y = 3x+1 (2) trở thanh: 7 x  1  7 x  2 5. . 1   x  7   49 x 2  21x  2 11  7 x . x. 11  1  7  x  7 17  x  25  x 17   25 .. 17 76  y 25 25 (tmđk)..  17 76   ;  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) =  25 25  .  x 2  y  3  y 2  3x  7  ∈ y  1  2 y 2  1  x  x 2  xy  3 y   41. Giải hệ phương trình: (x, y R) 2 + Đk y 1, x 0, y 3x 2 2 2 + (2)  y  1  x  ( y  1)  x  y  xy  y 0.   ( y  x  1)  .  1  2 y  1  x  0 y 1 x .   y  x  1 0  do .  1  2 y  1  x  0y 1, x 0  y 1 x . + Thế y = x + 1 vào pt(1):.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> x2  x  1 . x2  x  1  7 . 3 (3). 2 2 Xét hàm số f ( x )  x  x  1  x  x  1. f '( x ) . 2x 1 2 x2  x 1. . 2x  1 2 x2  x 1. 2x 1. . (2 x  1) 2  3. 3. t. . 2. 2. t 3. . 3. . 2x  1 (2 x  1) 2  3.  0t  R. Xét hàm số g(t) = t  3 , g’(t) = nên hs g(t) đồng biến trên R Do 2x + 1 > 2x – 1 nên g(2x + 1) > g(2x – 1), suy ra: F’(x) = g(2x + 1) - g(2x – 1) > 0 (x (R Do đó hàm số f(x) đồng biến trên R, nên (3) (f(x) = f(2) (x = 2 Vậy hệ có 1 nghiệm (x; y) = (2; 3) 42. Giải bất phương trình:. . x 2  5 x  4 1  x( x 2  2 x  4). .   1  5  x 0  2 ĐK: x(x + 2x − 4) ≥ 0   x  1  5 2 2 Khi đó (*)  4 x( x  2 x  4)  x  5 x  4 2 2  4 x( x  2 x  4)  ( x  2 x  4)  3 x (**). TH 1: x  1  5 , chia hai vế cho x > 0, ta có: x2  2x  4 x2  2x  4 4  3 x x (**) . Đặt. t. x2  2x  4 , t 0 2 x , ta có bpt: t  4t  3  0  1  t  3. x2  2x  4 1 3 x.  x 2  7 x  4  0  2  x  x  4  0.  1  17 7  65 x 2 2 . 2 TH 2:  1  5  x 0 , x  5 x  4  0 , (**) luôn thỏa. S   1  Vậy tập nghiệm bpt (*) la.   1  17 7  65  5;0    ;  2 2  . . . .  x 2 y 2  2 4 y 2 1 x 2  1  x 1    x 3  4 y 2  1  2  x 2  1 x 6 43. Giải hệ phương trình:  Lời giải: ĐKXĐ: x 0. . .  x 2 y 2  2 4 y 2 1  x 2  1  x (1)    x 3  4 y 2  1  2  x 2  1 x 6  2  +) Hệ pt tương đương với  +) Nhận thấy x 0 không thỏa mãn hệ phương trình do đó. (x R)..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> . 2. . 2. . 2. x y 2  2 4 y 1 x  x 1  2 y  2 y.  2 y. 2. 2. 1 1  1 1     1 x x  x. .  *. 2 f t +) Xét hàm số f  t  t  t t  1, t  (0; ) do f '  t   0, t  (0; ) suy ra hàm số   đồng biến trên (0; ). (**). +) Từ (*) và (**) nhận được. +) Ta thấy hàm số. 2y . 1 x thế vào phương trình (2) trong hệ ta được.  1  x3  2  1  2  x 2  1 x 6  x3  x  2  x 2  1 x 6 x  3 g  x   x  x  2  x 2  1 x  6. 0;   đồng biến trên khoảng . g  x   x 3  x  2  x 2  1 x  6 0 g 1 0 +) Lại có   suy ra phương trình có nghiệm duy. nhất. x 1  y . 1 2. Vậy: Hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất. 1   2.  x; y   1;. .  . 8 2 x  1 2 x  2 x  1 y y 2  2 y  4   x; y      4 xy  2  y  2   y  2 x  5y  12 x  6 44. Giải hệ phương trình   1 x  2   y  2   y  2 x  0 y 0  . ĐK: PT. . Từ pt (1).  1   2. 3.  . . dể pt có nghiệm thì. . . 2 x  1  2 2 2 x  1  4 2 2 x  1 y 3  2 y 2  4 y f  t  t 3  2t 2  4t. Xét hàm số luôn đồng biến Từ pt (*). 2. . .  t 0 . (*) 2. f  t  3t 2  4t  4 2t 2   t  2   0 t 0. có. .  f 2 2 x  1  f  y   2 2 x  1 y. y 3  2  y  2  y  2 3y  y  2 . Thay vào pt (2) ta được pt.  y  2z  loại   y  2z 3yz   y  z   y  2z  0    t / m  y z Đặt z  y  2 ta được pt 3. 3. 2. 2. Với y = z ta được y  y  2  y 2  x 1 (t / m) 1  2 x  2 x 2  3x  1. 45. Giải bất phương trình sau:. 2. 1  2 x  x 1. 1. nên f(t).

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  x 0  2  x 0  x  3x  1 0  1  2 x 2  x  1 0  Điều kiện: 2. 1 3  2 x  x  1 2  x     3  1 (x 0) 2 4  Ta có 2. 2 suy ra 1  2 x  x  1  0. x  x 2  x  1  x 2  3x  1 1 1  1 x   1  x   3 x x (Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình) BPT . Đặt. x. Ta có. 1 t  t 2 x vì x  0 .. 1 t  1  t  3  2 t  1  3  t . Suy ra. 2 t . 13 4. 13 1 13  2 x   4 x 4. 1   x  x 2   1 13 x    x 4.  x  1 2 0 13  105 13  105  x  2 8 8 4 x  13 x  4  0. 46. Giải hệ phương trình. 2   x  3 xy  x  y  y 5 y  4  2   4 y  x  2  y  1 x  1.  xy  x  y 2  y 0  2  4 y  x  2 0  y  1 0  x  y 3 Đk:  . Ta có (1).  x  y   y 1  4( y 1) 0. Đặt u  x  y , v  y  1 ( u 0, v 0 )  u v  2 2 Khi đó (1) trở thành : u  3uv  4v 0  u  4v(vn) 2 Với u v ta có x 2 y 1 , thay vào (2) ta được : 4 y  2 y  3  y  1 2 y. 2  y  2 . 2. 4 y  2 y  3   2 y  1 . . . y  1  1 0. 4 y2  2 y  3  2 y  1.   2 1  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y  1  y  1  1  . . y 2 0 y  1 1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  y 2 ( vì. . 2 2. 4y  2y  3  2y  1. . 1  0y 1 y  1 1. ). Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2   x x2  y  y  x4  x3  x   9  x  y  x  1  y (x  1)  2 47. Giải hệ phương trình . Đk: x 1; y 0  x( x 2  y  . x 2  x )  y  x 0. x( y  x) 2. 2. x y  x x.  y  x 0.  y x  x   1 0(VN(VT  0 x 1))  x 2  y  x 2  x Pt (1) 9 x  x  x  1  x ( x  1)  (*) 2 + Với y = x thề vào (2) ta được: t  x  x  1, (t 0).  t 2 2 x  2 x( x  1)  1 t 2 1  x  x( x  1)  2 Đặt ẩn phụ:  t 2  t  4(loai )  5 25 25 x( x  1)   x  x  , y  2 16 16. t 2 1 9  t   t 2  2t  8 0  2 Từ (*) ta có: 2. + Với. t 2 . x  x  1 2 . 25 25 ; ) Vậy hệ pt có nghiệm: 16 16 (. 3. ( 8 x −3 ) √ 2 x −1 − y− 4 y =0 4 x 2 −8 x +2 y 3 + y 2 −2 y +3 =0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 48. Giải hệ phương trình: 1 ¿ 3 3 ĐKXĐ : x 2 , (1) ⇔ 4 √(2 x−1) + √ 2x−1 = 4y + y (3) 3 2 Xét hàm số g(t) = t + t, g’(t) = 3t +1> 0 , ∀ t ∈R 3 Suy ra hàm số g(t) = t + t đồng biến trên R. Suy ra (3) có nghiệm khi y = √ 2x−1 . Thay y = √ 2x−1 vào (2) ta được:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2. 4x. ⇔. - 8x + 2(. (2x-1). ⇔. 2. √ 2x−1. + 2(. ). √ 2x−1. [2 x−1=0 [ [2 x−1=1. ⇔. 3. + (2x -1) - 2. ). 3. -(2x-1) - 2. 1 [ x= [ 2 [ x=1. ⇒. √ 2x−1. +3 = 0. √ 2x−1. =0. ⇔. [ √ 2 x−1=0 (nhân) [ √ 2 x−1=1 (nhân) [ [ √ 2 x−1=−1 (loai) [ √ 2 x−1=−2 (loai). [ y=0 [ [ y=1 ( thỏa mãn). 1 ( ;0 Vậy nghiệm của hệ đã cho là : 2 ) và (1 ;1). 49. Giải phương trình:. x x  1 (2 x  3)2 (2 x  2)  x  2 ..  TXĐ D =  3 2 Phương trình  ( x  1) x  1  ( x  1)  x  1 (2 x  3)  (2 x  3)  2 x  3 (1) 3 2 2 Xét hàm số f (t ) t  t  t  f' (t ) 3t  2t  1  f' (t )  0, t   suy ra hàm số f(t) đồng biến trên . 1;. Phương trình (1) có dạng f ( x  1)  f (2 x  3) . Từ hai điều trên phương trình (1) . x  1 2 x  3.  x 3 / 2   2  x  1 4 x  12 x  9.  x 3 / 2  x= 2  2  4 x  13 x  10 0 32 x5  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x  x, y     3 ( y  2  1) 2 x  1  8 x  13( y  2)  82 x  29  50. Giải hệ phương trình:  ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đặt đk. x . 1 , y 2 2. . (1)  (2 x)5  2 x ( y 2  4 y ) y  2  5 y  2  (2 x)5  2 x . y 2. . 5.  y  2(3). +) 5 4 Xét hàm số f (t ) t  t , f '(t ) 5t  1  0, x  R , suy ra hàm số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có f (2 x)  f ( y  2)  2 x  y  2 Thay 2 x  y  2( x 0) vào (2) được (2 x  1) 2 x  1 8 x 3  52 x 2  82 x  29  (2 x  1) 2 x 1 (2 x  1)(4 x 2  24 x  29)  (2 x  1). . . 2 x  1  4 x 2  24 x  29 0. 1  x   2  2  2 x  1  4 x  24 x  29 0(4). Với x=1/2. Ta có y=3 (4)  ( 2 x  1  2)  (4 x 2  24 x  27) 0 . 2x  3  (2 x  3)(2 x  9) 0 2 x 1  2.  x 3 / 2  1  (2 x  9) 0(5)  2 x  1  2. Với x=3/2. Ta có y=11 2 Xét (5). Đặt t  2 x  1 0  2 x t  1 . Thay vao (5) được 1  29 t t  2t  10  21 0  (t  3)(t  t  7) 0 . Tìm được 2 . Từ đó tìm được 13  29 103  13 29 x ,y 4 2 3. 2. 51.  x  1   x  1  y  2   x  5 2 y  y  2    x  8   y  1  2  y  2  x  1  3 x  4 x  7  Giải hệ phương trình: Điều kiện x  1; y 2 .. . Đặt x  1 a; y  2 b  a, b 0  , từ (1) ta có: a  ab  a 2  1  5 2  b 2  2   b  a  b  ab  b 2  a 2  b 2 0   a  b   1  2 a  b  0  a b (do a, b 0  1  2a  b  0. . x 1  y  2  y x  3 .. Thế vào (2) ta được:. .

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  x  8  x  4. .  x  1. 2. x  4x  7  x 8   x4 x 1  2   * x 1  3  x  4 x  7 + x 8  y 11;. +.  *  . . . . x 1  3 .  x  8   x  4   x  1  x  8 x2  4 x  7. . x 1  3. . x  1  3  x  4   x  1  x 2  4 x  7 . x 1  3  . 2. 2  3    x  2   3 .   x  2   3    (**) 2 2 f  t   t  3  t  3 f '  t  3  t  1 0 t   t. . x 1. . Xét hàm số trên  . Do đó.  ** . với. f. . . x  1  f  x  2 . có. nên. f  t. đồng biến.  x 2 x 1 x  2   2 x 1 x  4x  4.  x 2 5  13   2  x 2  x  5 x  3 0 (T/M). x. 5  13 11  13  y 2 2. Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y  52. Giải bất phương trình.  5  13 11  13  ;   2 2 8;11   là và  x2  x  2 2  x2  1 2 x 3 x 3. trên tập số thực.. Điều kiện x   3. Bất pt đã cho tương đương với 2. x  x2  x 3. x . 2. 2 2. x 3.  x 2  1 0 .  1  x 2  x  6 .  x  3  x 2  3  2. x2  x  2 4  2 x 3 x  3  x 2  1 0 2 x  x2 2  2 x 3 x 3. x  x2  x 3. 2.  x 2  1 0. 2. x 3.       x2  x  6 2   x  1   1 0 2  x  3 x2  3  x  x  2  2       x  3  x 2  3      x 2  1 0   1  x 1 (Với x   3 thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương). Vậy. tập nghiệm của bất pt là. S   1;1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> xy  y 2  2y  x  1  y  1  x  53. Giải hệ phương trình: 3 6  y  3 2x  3y  7 2x  7. Điều kiện: x 0, 1 y 6, 2x  3y  7 0 (*) Nhận thấy. x=0 y =1 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. không là nghiệm của hệ phương trình  y  1  x 0. (1)  x(y  1)  (y  1)2 . Khi đó, PT  (y  1)(x  y  1) . y  1 x y 1 x y  1 x y 1 x.   1  0  (x  y  1)  y  1   y  1  x    x  y  1 0  y x  1 (do (*)). Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4 2x  7. ĐK: 4 / 5 x 5 (**).  3 5  x  (7  x)  3( 5x  4  x) 0  4  5x  x 2. 3( 4  5x  x 2 ). 0 3 5  x  (7  x) 5x  4  x   1 3  ( 4  5x  x 2 )    0  3 5  x  (7  x) 5x  4  x     x 2  5x  4 0 (do (**) . .  x 1  y 2   x 4  y 5 (thỏa mãn (*),(**)) Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5).. 2 x 3  4 x 2  3 x  1 2 x3  2  y  3  2 y  1    x  2  3 14  x 3  2 y  1  2 54. Giải hệ phương trình  3 Ta thấy x 0 không phải là nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x ta được 4 3 1  1  2   2  3 2  2  y  3  2 y x x x 3  1  1   1     1    3  2 y  3  2 y  3  2 y  * x  x  f  t  t 3  t . Xét hàm.  *  1 . luôn đồng biến trên. 1  3 2y x. Thế (3) vào (2) ta được.  3 x  2  3 15  x  1 . x  2  3  2  3 15  x 0.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>     1 1     x  7   0 2  x  2  3 4  2 3 x  15  3 x  15                     0   111  x; y   7;  .  98  Vậy hệ đã cho có nghiệm. . . 2. 55. Giải phương trình ( x+ √ x−4 ) + √ x+4 √ x−4+2 x+ √ x−4=50. .. x≥4. Điều kiện. 2. ⇔ ( x + √ x−4 ) + √ x−4+2+2 x+ √ x−4=50 2. ⇔ ( x + √ x−4 ) +2 ( x + √ x−4 )−48=0 Giải phương trình ⇒ x + √ x−4=5 Giải phương trình : x+ √ x−4=5. ⇒ x=5. 2 2 56. Giải bất phương trình: 1  4 x  20  x  4 x  9. Bất phương trình đã cho tương đương với:. 4x2  9  5  6 . 4 x 2  16. 4 x 2  20  x  2 0 . 4 x2  9  5   4x  8 4x  8   x  2    1 0 2 2  4 x  9  5 6  4 x  20 . . 16  4 x 2 6  4 x 2  20.  x  2 0. 2 2 Từ (1) suy ra x  1  4 x  20  4 x  9  0  x  1 . Do đó. 4x  8 4x2  9  5. . 4x  8 6  4 x 2  20.  1  4 x  8  .. 1  4 x 2  20 . . 4 x2  9. . 4 x 2  9  5 6  4 x 2  20. Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2.. 57. Giải hệ phương trình.  x 2  xy  2 y 2  3 y  1  y  1  x   3 6  y  2 x  3 y  7 2 x  7 ..  x 0  1  y 6  Điều kiện 2 x  3 y  7 0 .. Với điều kiện trên ta có :. . . . 1  0.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> (1) . y  1 x  ( y  1  x )( y  1  x)  y ( y  1  x) 0 y 1 x.   1  ( y  1  x)   y  1  x  y  0  y 1 x     y x 1 1    y  1  x  y 0 (*)  y  1  x  x 0  + Với 1  y 6 , suy ra phương trình (*) vô nghiệm + Với y x 1 thay vào (2) ta được 3 5  x  3 5 x  4 2 x  7 (3). Điều kiện. 4 x 5 ta có : 5 (3)  7  x  3 5  x  3( x  .  7  x. 2.  9 5  x. 7  x 3 5 x. 5 x  4) 0. 3  x  5x  4  2. . x  5x  4. 0. 1 3     x2  5x  4    0  7  x  3 5  x x  5x  4   2  x 1  x  5 x  4 0    x 4   1 3  0(VN )   7  x  3 5  x x  5x  4 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( x; y ) (1; 2) và ( x; y) (4;5) 3 2 58. Giải phương trình: x  6 x  171x  40  x  1 5 x  1  20 0, x  . x. 1 5. Điều kiện: Khi đó phương trình tương đương với  x3  6 x2 12 x  8   3x  6   8  5 x  1 5x  1  36  5 x  1  54 3. . . 3. .   x  2  3 x  2  2 5 x  1  3  3 2 5x  1  3. . . 5 x  1  27   6 5 x  1  9. .

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3 Xét hàm sô f  t  t  3t. f  x  2  f  2 Phương trình (1) có dạng 2 Ta có: f '  t  3t  3; f '  t  0  t 1. 5x  1  3. . 3 Suy ra: Hàm số f  t  t  3t đồng biến trên khoảng (1; + ). 1  x  2 1 x   5  2 5 x  1  3  1. Với điều kiện Từ đó suy ra  1 . x  2 2 5x  1  3.  x 1  x 1  x  1 2 5 x  1   2  2  x  22 x  5 0  x  2 x  1 4  5x  1  x 1   x 11  116  t / m   x 11  116. Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là: 59. Giải hệ phương trình:. x 11  116..  y 3  y  4 3x  ( x  2) x  2  ( x  y  5) x  y  2 y  4 0. x y (*)  x  2  ĐKXĐ: a  x  y  Đặt b  x  y (ĐK: b 0).. (a  5)b  a  b 2  4 0  (b  1)(a  b  4) 0  a b  4. Thay vào phương trình (2) ta được: 3 3 Ta có: (1)  y  y ( x  2 1)  ( x  2 1) 3 Xét hàm số: f (t ) t  t đồng biến trên .. Do đó ta có: y  x  2 1 (4) Từ (3) và (4) ta được:  x  y 4  x  y  x  2  y 2  x  2  2  y    x  2  y  1  y  1  x  2.  x  y 4  x  y (3).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ( y  1) 2  y 2  ( y  1) 2  2  y  y 2  y  1  y 2  3 y  3  x 3     y 2  x  2  y  1  x  2  y  1  x 3  Kết hợp với điều kiện (*), ta được:  y 2 là nghiệm của hệ phương trình đã cho.. √ 9 x2 +3+9 x−1≥ √9 x 2+15. 60. Giải bất phương trình:. 9 x−1≥ √ 9 x 2 +15−√ 9 x2 + 3≥0 ⇒ x≥. Nhận xét : bpt ⇔ ( √ 9 x2 +3−2 ) +3(3 x−1)≥√ 9 x 2 +15−4 2 2 9 x −1 9 x −1 ⇔ +3 (3 x−1 )− ≥0 √ 9 x 2 + 3+2 √ 9 x2+ 15+4 ( 3 x−1 ). [. 1 9. 3 x +1 3 x +1 − +3 ≥0 2 √ 9 x +3+2 √9 x 2+15+4. ]. 1. [ (√. ( 3 x−1 ) ( 3 x +1 ). 2. 9 x +3+2. −. 1 2. √ 9 x +15+4. ). kết hợp các Đk suy ra nghiệm của BPT là. ]. +3 ≥0 ⇒3 x−1≥0⇔ x ≥. x≥. 1 3. 1 3. là nghiệm của bpt. x 3− y 3 +5 x 2−2 y 2 +10 x−3 y +6 =0 ( 1 ) √ x +2 + √ 4 − y= x 3 + y 2− 4 x−2 y ( 2 ) ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 61. Giải hệ phương trình x≥-2; y≤4 Điều kiện (1)⇔ x3 +5 x 2 +10 x+6= y 3 + 2 y 2 +3 y ⇔ ( x +1 )3 + 2 ( x +1 )2 +3 (x +1 )= y 3 + 2 y 2 + 3 y 3 2 2 Xét hàm số f (t )=t +2 t + 3 t , f ' (t )=3 t +4 t+3> 0 ∀ t ∈R Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc 3 2 Phương trình : √ x+2+ √3−x=x + x −4 x−1 2 ( √ ( x+ 2 )( 3−x )−2 ) ⇔ ( √ x+ 2+ √ 3−x )−3=x 3 + x 2 −4 x−4 ⇔ =( x +1 ) ( x 2 −4 ) √ x +2+ √ 3−x +3 ⇔ ⇔. 2 [ ( x+2 )( 3−x )−4 ]. ( √ x+ 2+ √ 3−x +3 ) ( √ ( x+ 2 )( 3−x ) +2 ) 2(−x 2 + x +2). =( x +2 ) ( x 2−x −2). − ( x +2 ) ( x 2−x −2 )=0. ( √ x+ 2+ √ 3−x +3 ) ( √ ( x+ 2 )( 3−x )+ 2 ) 2 2 ⇔ ( x −x−2 ) x +2+ =0 ( √ x+2+ √ 3−x+3 ) ( √ ( x +2 ) ( 3−x ) +2 ) >0 ( vi x≥−2 ). [. 2. ⇔ x − x −2=0 ⇔ ¿ [ x =2 [ ¿ [ x =−1. Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0). ].

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 4 2 62. Giải phương trình 32 x  16 x  9 x  9 2 x  1  2 0 trên tập số thực.. Điều kiện. x. 1 2 , phương trình đã cho tương đương. 32 x 4  32 x 2  16 x 2  16 x  7 x  7  9  9 2 x  1 0. .  32 x 2  x 2  1  16 x  x  1  7( x  1)  9 1   32 x 2  x  1 ( x  1)  16 x  x  1  7( x  1) . . 2 x  1 0 9  2  2x . 1 2x  1 18     x  1  32 x 2 ( x  1)  16 x  7   0 1  2x  1   18     x  1  32 x 3  32 x 2  16 x  7   0 (*) 1 2x  1  . 0. Ta có 32  3 32 x  8 4  1 32  x   32 x 2  8  32 x 3  32 x 2  16 x  7 27 2 4  16  16 x  2 8 18 1  2 x  1 1    18 1  2x  1 18  32 x 3  32 x 2  16 x  7  9  0. 1 2x  1 Vậy (*)  x 1 .. Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1.  x  3 xy  x  y 2  y 5 y  4   4 y 2  x  2  y  1  x  1. 63. Giải hệ phương trình  xy  x  y 2  y 0  2  4 y  x  2 0  y  1 0 Đk: . Ta có (1).  x y 3.  x  y   y  1  4( y 1) 0. Đặt u  x  y , v  y  1 ( u 0, v 0 )  u v  2 2 Khi đó (1) trở thành : u  3uv  4v 0  u  4v(vn) 2 Với u v ta có x 2 y  1 , thay vào (2) ta được : 4 y  2 y  3  y  1 2 y.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> . 4 y 2  2 y  3   2 y  1 . 2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y  1 .  y 2 ( vì. . . . y  1  1 0.   2 1 y 2  0  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y  1  y  1  1 y  1 1   2. 4 y2  2 y  3  2 y  1. . 1  0y 1 y  1 1. ). Với y 2 thì x 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2  64. Giải phương trình trên tập số thực: x  1 (2 x  1). x 1  2. 1 . 2 Đặt y  x  1  2 ( y  2 ), Điều kiện:  x  1  y 2( x  1) y  2 ta thu được hệ  y  x  1 2 x  1  y  y 2  x  1 ( x  1) y x . . Suy ra. . . . .  y x  1  1 y  x  1  y 2 x  1 0. . . .  y x  1  1 y  2 x  1 0  y 2 x  1. Do vậy:. x  1  2 2 x  1  x . Thay vào, thử lại thấy. x.  15  33 . 32.  15  33  15  33 x . 32 32 thỏa mãn. Vậy 1. 65. Giải bất phương trình +) Đặt t = x2 – 2, bpt trở thanh:. x2 1. . 1 3x 2  5. 1 1 2 11 2   .     2 t 3 2  2 t 3  t 3. 2. x 2  2 1 trên tập số thực. 1 1 2   t 3 3t  1 t  1 ĐK: t  0 với đk trên, bpt tương đương. 1 1  ) 2 t 3 3t  1 . Theo Cô-si ta có: t t t 1 1  t t 1   .     t 1 t  3 2  t 1 t  3  t 3. ( t  1)(. .

<span class='text_page_counter'>(38)</span> t 1 2t 11 2t   .     2 3t 1 2  2 3t  1  3t  1 1 1 t 1 1  1 t 1   .     t  1 3t  1 2  t  1 3t  1  3t  1  VT 2t 0. +) Thay ẩn x được x2  2  x  ( ;  2]  [ 2; )  T ( ;  2]  [ 2; ).. 4 x 2  8 2 x  6 y  1  1  y  84 y  1  12 x   2 2  66. Giải hệ phương trình: 4 x  4 x  8 x  y  5  11  y  8 x  4 x  y 2 2 ĐK: y 1; x 0; 4 x  8 x  y  5 0;11  y  8 x  4 x 0 . Pt (1) tương đương với. 4 x 2  8 2 x  12 x  y  1  8 4 y  1  6 y  1 . Xét hàm số. f (t ) . 4 x2 y 1 4  4 2x  6x  4 y  1 3 y  1 2 2. t2  4 t  3t 2 trên khoảng [0; ) .. 2  3, t  0. t Ta có Theo BĐT Cô si, ta có 1 1 1 1 f '(t ) t    3 33 t. .  3 0 t t t t , suy ra f (t ) đồng biến trên [0; ) . Vậy pt(1) f '(t ) t . tương đương với:. f (2 x)  f. . y  1  2 x  y  1  y 4 x 2  1. . .. 2 Thế vào (2) ta được: 8 x  4  12  8 x (2 x  1) (3). Ta có:. 3 0  x    1 2 x  1 2  (2 x  1) 2 4. 2. Lại có . 8 x  4  12  8 x. . 2. 16  2. 8 x  4. 12  8 x 16 . 8 x  4  12  8 x 4. 3 3  x; y   ;10  . (3)  VT VP 4  x   y 10. 2  2 Vậy KL: Hệ có nghiệm 2 2 2 3 67.Giải bất phương trình (x + 2)(x - 2 2x + 5) - 9 £ (x + 2)(3 x + 5 - x - 12) + 5x + 7. Điều kiện xác định:. x . 5 2 . Khi đó ta có. (1)  x3  3x2  14x  15  2(x  2) 2x  5  3(x  2) x2  5 . 3. 5x2  7  0.  x3  3x2  x  18  2(x  2)( 2x  5  3)  3(x  2)( x2  5  3)  3 .  (x  2)(x2  5x  9) . 2(x  2)(2x  4) 2x  5  3. . 3(x  2)(x2  4) 2. x 53. 3. 5x2  7  0. 5(4  x2).  3. 2. 9  3 5x  7 . . 3. 2. 5x  7. . 2. 0.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>    (x  2)  x2  5x  9    .   3(x  2) 5(x  2)    0(*) 2 x2  5  3 9  33 5x2  7  3 5x2  7   Ta có với 2. 4(x  2) 2x  5  3. . . .  4(x  2) 4 3(x  2)2 3  (x  2);  (x  2)2  2 x 53 5  2x  5  3 3 5 x    5(x  2) 5(x  2) 2   2 9  9  33 5x2  7  3 5x2  7 . . .  x2  5x  9 . 4(x  2) 2x  5  3. 3(x  2)2. . x2  5  3. 5(x  2).  3. 2. 9  3 5x  7 . . 3. 2. 5x  7. . 2. . 18x2  57x  127 5  0, x  45 2. Do đó (*)  x  2  0  x 2, kết hợp với điều kiện phương trình đã cho có nghiệm là. . x . 5 2 ta suy ra bất. 5 x 2 2. 2 x 3  xy 2  x 2 y 3  4 x 2 y  2 y  2  2 y  x  2 y  16  1  y   x  1  3  x2  8 y  7 2  68. Giải hệ phương trình: . . . ( x, y  ) .. +) ĐKXĐ: x  1 (*) 3 2 2 3 2 2 +) pt(1)  ( x  2 y )  (2 x  4 x y)  ( xy  2 y ) 0  ( x  2 y )(1  2 x  y ) 0  x 2 y 2 2 Vì 1  2 x  y  0, x, y Thế vào (2) được: x 2( ) 2  x  x  16  x 1 2    2 x  4x  7  2 2. . +) +). x2  4 x  7 x 1  3 x 8  y 4 ( tm).. . . . x 1  3 . x 2  4 x  32  x  1 x2  4 x  7.  x 8   x 4 x 1  2   x  4 x  7 x 1  3.  x  8  x  4    x  1  x  8 pt  3 . . . x 1  3.  3. . x  1  3  x  4   x  1  x 2  4 x  7 . . +) Xét hàm số. x 1  3  . . x 1. . 2. f  t   t  3  t  3 2. 2  3    x  2   3 .   x  2   3   . f. . . (4). f ' t 3 t  1 0, t   với t   có   . nên f  t  đồng biến trên  . +) Mà pt(4) có dạng:. 2. x  1  f  x  2. .

<span class='text_page_counter'>(40)</span>  4 . Do đó.  x 2 x  1 x  2   2  x 1 x  4x  4.  x 2 5  13   2  x 2  x  5 x  3 0 (T/M). +) Với. x. 5  13 11  13  y 2 4.   5  13 11  13   T (8;4);  ;  2 4 x; y        Vậy hệ đã cho có tập nghiệm là:. 69. Giải phương trình. x 4  12 x 3  38 x 2  12 x  67  x  1  7  x 0. -1 x 7.. Điều kiện xác định:. Phương trình đã cho tương đương với: x  1  7  x  x 4  12 x3  38 x 2  12 x  67 x  1  7  x  x  3. 2.  x  1  7  x   4  * 2 x  3    x  1  7  x   4 4 -1  x  7 Với điều kiện ta có: . Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có:. . x 1  7  x. . 2.  1  1  x  1  7  x  16 . x  1  7  x 4. Từ đó ta có phương trình  * tương đương với:  x  3  2  x  1  7  x   4 4  x 3.   x  1  7  x 4 x = 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất :  x 2  y  3  y 2  3x  7 (1)  2 2 70.Giải hệ phương trình:  y  1  2 y  1  x  x  xy  3 y (2) (x, y  R) 2 + Đk y 1, x 0, y 3x 2 2 2 + (2)  y  1  x  ( y  1)  x  y  xy  y 0.   ( y  x  1)  .  1  2 y  1  x  0 y 1 x .   y  x  1 0  do . + Thế y = x + 1 vao pt(1):.  1  2 y  1  x  0y 1, x 0  y 1 x .  x   ..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> x2  x 1 . x2  x 1  7 . 3 (3). 2 2 Xét ham số f ( x )  x  x  1  x  x  1. f '( x ) . 2x 1 2. 2 x  x 1. . 2x  1 2. 2 x  x 1. t 2. . 2x 1 2. (2 x  1)  3. 3. . t2  3. . 3. . 2x  1 (2 x  1) 2  3.  0t  R. Xét ham số g(t) = t  3 , g’(t) = nên hs g(t) đồng biến trên R Do 2x + 1 > 2x – 1 nên g(2x + 1) > g(2x – 1), suy ra: F’(x) = g(2x + 1) - g(2x – 1) > 0  x  R Do đó ham số f(x) đồng biến trên R, nên (3)  f(x) = f(2)  x = 2 Vậy hệ có 1 nghiệm (x; y) = (2; 3) 71..  xy ( x 2  y 2 )  2 ( x  y ) 2 (1)  4 2 3 Giải hệ phương trình 3x y  6 x y ( x  y )  4 x 3xy. 81x  8 (2) 2 2 2 2 2 2 2 -Xét phương trình (1): xy( x  y )  2 ( x  y )  xy ( x  y )  2 x  y  2 xy.  xy ( x 2  y 2 )  ( x 2  y 2 )  2 xy  2 0  ( x 2  y 2 )( xy  1)  2( xy  1) 0  ( xy  1)( x 2  y 2  2) 0  xy 1 thay vào (2) ta được : 3. 3 2 3 2  3 81x  8  81x  8 4   3. x  2 x  x  2  3 81x  8  ( x  3 )  3( x  3 )  3 3   3 (*). 3. Xét. 2. f (t ) t 3  3t ,. f(t) đồng biến trên R. Khi đó pt(*) trở thành:.   x 0   3 81x  8  2 2 3 81x  8 3  24 3 f ( x  )  f   3 x  2  81x  8   x    x   3 3 3 3 3    3  24   x  3  3  24  3  24  x   x  3 3   3 x  x  3 Suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:  3  24 ,  3  24. 72. Giải PT: Điều kiện: Ta có:. 3x  1  5x  4 3x 2  x  3. 5 x  4.. (1).

<span class='text_page_counter'>(42)</span>  3x  1   x  1    5x  4   x  2   3  x 2  x       x2  x  x2  x   3  x 2  x  3x  1   x  1 5x  4   x  2 .  1 .   1 1   x2  x   3    0 3x  1   x  1 5x  4   x  2     x 2  x 0  2    1 1 3  0  3  3x 1   x  1 5x  4   x  2  .  2 . Phương trình (3) vô nghiệm do VT(3) > 0..  x 0  x 1  .. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0, x = 1. y   y2 0 (1) x  2 1  x  x (x, y  )   2 2 2 4 2 73. Giải hệ PT :  x  2y x  1  y 3y (2). + Với y = 0 ta có: x = 0. + Với y 0 . Khi đó:  2 2    x  y  1  x  x   y 0   PT    2  x  2 x 2  1  y 2 3  y 2. x 2  y  y  x  1  x 0 (3)   2  x  2 x 2  1  y 2 3 (4)  y2 . Từ (3) và (4) suy ra: x  y  y  1 x  x    y   2.   y   3 0   x y  y    y 3 y 2. Thay vào (3) giải tìm được x = 0. Suy ra: y = -1. Vậy hệ PT có nghiệm (x; y) là: (0;0), (0;-1). 2 2 2 74. Giải bất phương trình 1  x x  1  x  x  1(1  x  x  2) trên tập số thực.. Bất phương trình đã cho tương đương ( x x 2 1 . x 2  x  1 x 2  x  2)  (1 . ( x  1)(2 x 2  x  2). x 2  x  1)  0 x (1  x). 0 x x 1  x  x 1 x  x  2 1  x2  x 1 2 x2  x  2 x ( x  1)(  ) 0 x x2  1  x2  x  1 x 2  x  2 1  x2  x  1  . 2. 2.  ( x  1). A  0 (1) với. 2. A. . 2x2  x  2. . x. x x2 1  x2  x 1 x2  x  2 1  x2  x 1.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 2 2   x  x 1  x 1   2 x  x  2   x  Nếu x 0 thì . . x 2  x  1 x 2  x  2  x x 2  1. x 2  x  1 x 2  x  2  x x 2 1  0  A  0. Nếu x>0 , áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:  2 x2  x 1  x 2  x  2 3 2 x  x  1 x  x  2  x 2  x   2 2  2 2  x x 2  1  x  x  1 x 2  1  2 2. x 2  x  1 x 2  x  2  x x 2  1 2 x 2  x  2 x x  A 1  0 1 2 2 1  x  x 1 vì 1  x  x  1. . Tóm lại , với mọi x  ¡ ta có A>0. Do đó (1) tương đương x  1  0  x  1 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (1; ) . Chú ý : Cách 2. Phương pháp hàm số 2 2 2 Đặt u= √ x −x+1 ⇒u =x −x+1 thế vào bpt đã cho ta có. u2 −x 2 +x +x √ x 2 +1>u(1+ √ u2 +1) ⇔u2 −u−u √ u 2 +1> x 2−x− x √ x2 +1 2 2 Xét f (t )=t −t−t √t +1 ) f ' (t )=−(t− √t 2 +1 )2− √t 2 +1<0 ∀ t Do đó bpt ⇔u<x ⇔ x> 1. nên hàm nghịch biến trên R. 4 x 2 + y − x −9 = √ 1+ 3 x + √ y + x 2 +5 x −8 x 4 + x 3 −11 x 2 + y x 2 + ( y −12 ) x =12− y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 75. Giải hệ phương trình : Phương trình (2) tương đương với. ( x 2 +x +1 ) ( y−12+ x 2 ) =0 ⇔ y=12−x2 2 1 Thay vào phương trình   ta được: 3x . .  3  x2  x   x 1 .  . 3x  1  x  2 . x  3  3x 1  5 x  4. . 5 x  4 0. 1 1     x2  x   3    0 x  1  3x  1 x  2  5 x  4    x 2  x 0  x 0 hoặc x 1 . Khi đó ta được nghiệm  x; y  là  0;12  và  1;11 . xy  y 2  2y  x  1  y  1  x  76. Giải hệ phương trình: 3. 6  y  3. 2x  3y  7 2x  7. Điều kiện: x 0, 1 y 6, 2x  3y  7 0 (*) Nhận thấy. x= 0 y =1 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. không là nghiệm của hệ phương trình  y  1  x 0.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> y  1 x. (1)  x(y  1)  (y  1)2 . y 1 x. Khi đó, PT.   1  0  (x  y  1)  y  1    y  1  x    x  y  1 0  y x  1 (do (*)). Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4 2x  7  (7  x)  3 5  x  3(x . ĐK: 4 / 5 x 5. 5x  4 ) 0.   1 3  (4  5x+x 2 )    0  3 5  x  (7  x) 5x  4  x    x 1  y 2   x 4  y 5  x 2  5x+ 4 0 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5)..  x  y  1  x  1 x3  y 2  x  3 y  2  2 77. Giải hệ phương trình  x  2  y  4  x  2 x  4  y  2 2 2 3 2 ĐKXĐ x  2, y  4 . (1)  y  ( x  x  3) y  x  x  2 x  2 0 2 Giải pt bậc 2 ta được y  x  1 hoặc y  x  2. 2 Với y x  1 thay vào PT (2) ta được x  2  x  5  x  2 x  4  x  1. x2 . . . x2. . 2.  3  x  1  ( x  1) 2  3 2. Xét hàm số f (t ) t  t  3 có f. . . x  2  f  x  1 . f '(t ) 1 . t 2. t 3.  0, t    f (t ). đồng biến trên  . Vậy.  x 1  x  1 0  x  2 x  1    3  13 2  x  2 ( x  1) x   2. 3  13 5  13  y 2 2 2 Với y  x  2 thay vao PT (2) ta được  x. x  2  x2  6 . . x 2  2 x  4 x 2 . .  . x2  1 . x2  6 . x 1 2x  2  ( x  1)( x  1) 2 x  2 1 x  6  x2  2 x  4.  x  1 0   1 2   x  1 2 2  x  2  1 x  6  x  2x  4.  x  1  y 3   x  7  y 81 4 16 . . x 2  2 x  4 x 2  1.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>  3  13 5  13   7 81  ;   ,   1;3 ,  ;  2 2   4 16  Vậy hệ có 3 nghiệm la . 1  2 x  2 x 2  3x  1. 78. Giải bất phương trình sau:. 1  2 x2  x  1. 1.  x 0  2  x 0  x  3x  1 0  2 Điều kiện: 1  2 x  x  1 0 2. 1 3  2 x  x  1 2  x     3  1 (x 0) 2 4  Ta có 2. 2 suy ra 1  2 x  x  1  0. x  x 2  x  1  x 2  3x  1 1 1  1 x   1  x   3 x x (Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình) BPT . Đặt. x. Ta có. 1 t  t 2 x vì x  0 .. 1 t  1  t  3  2 t  1  3  t . Suy ra. 2 t . 13 1 13  2 x   4 x 4. 1   x  x 2   1 13 x    x 4. ĐK:. 13 4.  x  1 2 0 13  105 13  105  x  2 8 8 4 x  13 x  4  0. 79.. x 2. 3(2  x  2) 2 x  x  6  2( x  3)  x  6  3 x  2 0  x 3  x 3 8( x  3) 8  2( x  3)  0     0 2 x  6  3 x  2 4 x 6 3 x  2   x 6 3 x  2. Giải phương trình 3(2  x  2) 2 x  x  6 Vậy pt có tập nghiệm. S  3.  x x2  y  y  x 4  x3  x   9  x  y  x  1  y ( x  1)  2 80. Giải hệ phương trình . (x,y  R ).  x 3   x 11  3 5  2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>  x 1  Đk:  y 0 (1)  x( x 2  y . x 2  x)  ( x  y ) 0. y x.  x. 2. 2. x  y  x x.  x  y 0  ( x  y)( x 2  y  x 2  x  x) 0. Do đ ó x=y thay v ào pt (2) :. x  x  x  1  x ( x  1) . 9 2. 2. Đ ặt t  x  x  1(t 0)  t 2 x  1  2 x( x  1) Pt trở thành t2+1+2t=9 hay t2+2t-8=0 chỉ lấy t=2  x  1  x 2 5  25 x  2 x( x  1) 5  2 x    x 2 16 4 x 2  4 x 25  20 x  4 x 2  25 25 ; Vậy hệ có nghiệm duy nhất( 16 16 ). .  y 2  x3  x 2  2 3 y 4  3 y 2 2 x x  1 y  3 y    y 4  y 3  y 2  1  y  x  1 3  1. 81. Giải hệ phương trình (1). .  y3 y. 2.   x. x 1. . 2. . .  2 x x  1 y  3 y 0. 3  y  y x x  1. . (a).    u  u v  v (a) thành (b) 3 2  Xét hàm số f  t  t  t , có f  t  3t  1  0, t   nên f  t  đồng biến. Vậy Đặt. u. 3. y. ,. ĐS:. 4. 2. u  u  v 1 v. v  x 1,. Thay vào (2):   y  . 3. 3. 2. 3. 4. 3. 3. 3. 3. 2. y  y  y  1  y  1  y  y  y  y  1  1 0.    y 3  y 2  0 3 2 y  y  1  1   y 3  y 2 0.  y 4  y3 . 1. (vì từ (*) suy ra. 3. y  y 3. 2 x  2. y  2  y  8  x  y  4 x (1)  82. Giải hệ phương trình  xy  2 x  11  12  x  y  7  3x 0 (2) 7 2  x  , y 0 3 Điều kiện. Ta có 4x  8  y 2 . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8 4x  y  8 2  y  8 x   y  8 4 x  2 . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8 2 x  2. y  2  y  8  x  y  4 x 2 x  2. y  4( x  2) y . . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x-8. 3. y  x 1. 2. y  y2 1 1.  y 0  y 0 )  y 1.  1;0  ,  2;1. Suy ra. (b) . 0. (*).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Như vậy, pt(1)  y=4x-8. Thế vào pt(2) ta có: 4 x 2  6 x  11  4  3 x  7  3 x 0  4  x 2  x  3 . .  . 4  3x  x  1 . x. 2.  x  3. . 7  3 x  x  2 0. x. 2.  x  3.   7  0  do x   2;   4  3x  x  1 7  3x  x  2  3   1 1     x 2  x  3  4   0 4  3x  x  1 7  3 x  x  2    x 2  x  3 0 ()   1 1   4 (3)  4  3 x  x  1 7  3x  x  2 1  13 1  13 pt ()  x 2  x  3 0  x   x 2 2 +  4  x  x  3  2. .  1  13 1  13 ;2 13   x 2 2 , hệ có nghiệm  Đối chiếu điều kiện ta có.  6 . +Xét pt(3)  7 x   2;    3. 4  3 x  x  1 3  10  6 . 1 1  4  3x  x  1 6. 3 2 7  3x  3  7 x   2;  : g ( x)  7  3 x  x  2  g '( x)  1  0 2 7  3x 2 7  3x  3 1 7 1  g ( x)  g     3 3 3 7  3 x  x  2   Xét hàm số. Do đó,  7 x   2;   3 :. 1 1 1   3 4 4  3x  x  1 7  3x  x  2 6 hay pt(3) vô nghiệm  1  13  ;2 13  6    2 . Vậy, hệ có nghiệm duy nhất.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

×