Tải bản đầy đủ (.docx) (164 trang)

tuan 20 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.18 KB, 164 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20: Tiết 1: Tiết 2+3:. Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2016. Chào cờ ---------------------------------Học vần BÀI 81: ACH. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ach, sách, cuốn sách. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Mẹ, mẹ ơi … bẩn ngay”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu thích môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Đọc, viết từ ứng dụng, câu ứng - 2 HS lên bảng thực hiện. dụng bài: iêc – ươc. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ach: a.Nhận diện - Vần ach được tạo nên từ a và ch. - Trả lời vần ach có thêm vần: +So sánh ach với ac. con chữ h. b.Đánh vần: - Đánh vần mẫu. - Đánh vần, ghép vần ach. - Ghi bảng: sách - Phân tích tiếng sách. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Ghép tiếng “sách” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn. - Giới thiệu từ khóa: cuốn sách – - Đọc theo. kết hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Chỉ bảng: ach – sách – cuốn - Đọc vần, tiếng khóa, từ sách. khóa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. c.HD viết: - GV HD viết: ach – cuốn sách. - HS theo dõi. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình - HS viết BC. viết. - Theo dõi nhận xét. viên gạch kênh rạch.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. sạch sẽ. cây bạch đàn. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng.. Tiết 2 35’ C.Luyện - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. tập: - Sửa phát âm cho HS. a.Luyên - Nhận xét. đọc: - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay”. - Đọc mẫu. - Cho HS đọc bài trong SGK. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyên - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Tranh vẽ gì? +Các bạn nhỏ đang làm gì? +Tại sao cần giữ gìn sách vở? +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? +Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa? +Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc vở được giữ gìn đẹp nhất. - GV kết luận: Sách, vở là đồ dùng học tập. Chúng ta cần giữ gìn cẩn thận. 3’ 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần ach. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - Phát âm ach, sách, cuốn sách(ĐT, CN, nhóm). - Đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS đọc CN. Tìm tiếng có vần mới học. - 5 HS đọc – cả lớp đọc ĐT. - HS đọc CN+ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ach, cuốn sách. (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở. - Trả lời câu hỏi. - Để cho sách vở bền đẹp. Cần phải bọc … - Nhiều bạn đã biết giữ gìn sách vở. - 2 – 3 em giới thiệu.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 4:. – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện.. Mĩ thuật GV dạy môn Mĩ thuật soạn – giảng. -----------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 1+2:. Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 82: ICH – ÊCH.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ich,lịch, tờ lịch, êch, ếch, con ếch. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Tôi là chim chích ………………….. Có ích, có ích”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS biết yêu quý thiên nhiên và cuộc sống. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Đọc, viết từ ứng dụng, câu ứng - 2 HS lên bảng thực hiện. dụng bài: ach. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ich: a.Nhận diện - Vần ich được tạo nên từ i và ch. - HS nhắc lại. vần: - Đánh vần mẫu. - i – chờ – ich/ich. b.Đánh vần: - Ghi bảng: lịch - Đánh vần, ghép vần ich. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Phân tích tiếng lịch. - Chỉ trên bảng lớp. - Ghép tiếng “lịch” đánh - Giới thiệu từ khóa: tờ lịch – kết vần, đọc trơn. hợp treo tranh. - Đọc theo. - Chỉ bảng: ich – lịch – tờ lịch. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần êch: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần ich). ich. +So sánh hai vần êch – ich. - Giống nhau: kết thúc bằng ch. - Khác nhau: bắt đầu bằng i và ê..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: ich – êch, tờ lịch, con ếch. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng.. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. 35’ C.Luyện - Sửa phát âm cho HS. tập: - Nhận xét. a.Luyên - Giới thiệu câu ứng dụng – treo đọc: tranh. “Tôi là chim chích ………………… Có ích, có ích”. +Tranh vẽ gì? Các em đọc đoạn thơ xem con chim như thế nào? - GV: Qua đoạn thơ, các em thêm yêu quý và thích chú chim sâu vì nó có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. - Chỉ bảng. - Đọc mẫu. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyên VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.. - HS trả lời: Con chim trên cành chanh. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. 4.Củng cố dặn dò:. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Tranh vẽ gì? +Lớp ta ai đã đi du lịch với gia đình? Khi đi du lịch các em thường mang những gì? +Em có thích đi du lịch không? Tại sao? +Em thích đi du lịch nơi nào? +Kể tên các chuyến du lịch mà em được đi? - GV kết luận: Đi du lịch rất lý thú và bổ ích sau các ngày nghỉ giúp em học tập tốt hơn. - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. nói: Chúng em đi du lịch. - Trả lời câu hỏi. - 1 số em nêu. - Quần áo, đồ ăn, … - Có. Vì được ngắm nhiều cảnh đẹp. … - 1 số em kể.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 1+2:. Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 83: ÔN TẬP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS đọc, viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Đi đến … bớt xa”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDBV, tranh, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Đọc, viết từ ứng dụng, câu ứng - 2 HS lên bảng thực hiện. dụng bài: ich - êch. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Ôn tập: - GV kẻ bảng ôn như SGK. - Lên chỉ các vần vừa học a.Các vần - Đọc âm vần. trong tuần. vừa học: - Chỉ chữ. - Chỉ chữ và đọc vần. - Ghép các âm ở bảng ôn để thành vần. - Đọc các vần ở bảng ôn. b.Ghép chữ - HD HS ghép vần và đọc. - Đọc CN, nhóm, cả lớp. và vần - Nhận xét sửa sai. thành tiếng: *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. c.Đọc từ thác nước chúc mừng - Đọc từ ngữ ứng dụng. ngữ ứng ích lợi Tìm tiếng có vần cần ôn. dụng: - GV giải nghĩa từ. - Nhận xét. - Đọc mẫu. d.Tập viết: - Viết mẫu, và HD viết các từ: thác - HS theo dõi. nước, ích lợi. - HS viết BC..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’. *Củng cố tiết 1: 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. 3’. - Theo dõi nhận xét.. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Đi đến nơi nào Lời chào đi trước ………………… Con đường bớt xa”. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Chỉ bảng. - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyên VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - Gọi HS đọc truyện c.Kể - GV kể chuyện: Anh chàng ngốc chuyện: và con ngỗng vàng. - Lần 1: GV kể diễn cảm. - Lần 2: Kể chuyện kèm theo tranh minh họa. - HD HS kể từng đoạn theo tranh. - GV hỏi: +Tranh 1: Vẽ gì? +Tranh 2: Vẽ đoàn người đang làm gì? +Tranh 3: Vẽ cảnh ông vua đang làm gì? +Tranh 4: Câu ghuyên kết thúc thế nào? 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần vừa ôn. dặn dò: - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn. - Đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét tranh.. - Đọc CN từng câu, đọc nối tiếp. - Tìm tiếng có vần cần ôn. - Cả lớp đọc ĐT. - Tập viết: thác nước, ích lợi (trongVTV).. - HS hát. - HS đọc tên chuyện. - Theo dõi, lắng nghe.. - Thảo luận nhóm cử đại diện kể.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần vừa ôn – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1+2:. Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 84: OP – AP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: op,ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Lá thu kêu xào xạc ………………….. Đạp trên lá vàng khô”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Đọc bài 83: Ôn tập. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần op: a.Nhận diện - Vần op bắt đầu bằng âm o, kết - HS nhắc lại. vần: thúc bằng âm p. b.Đánh vần: - Đọc mẫu. - o – pờ – op/op. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Ghi bảng: họp - Đánh vần, ghép vần họp. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Phân tích tiếng họp. - Ghép tiếng “họp” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn. - Giới thiệu từ khóa: họp nhóm – - Đọc theo. kết hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Chỉ bảng: op – họp – họp nhóm. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần ap: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần op). op. +So sánh hai vần op – ap. - Giống nhau: kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng o và a. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: op – ap, họp nhóm, - HS theo dõi. múa sạp. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Lá thu kêu xào xạc ………………… Đạp trên lá vàng khô”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. b.Luyên viết:. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Quan sát tranh trả lời bổ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’. 4.Củng cố dặn dò:. +Tranh 1vẽ gì? Em hãy chỉ đâu là chóp núi. +Tranh 2 vẽ gì? Em hãy chỉ đâu là ngọn cây? Trồng cây xanh có lợi gì? +Nhà em trồng nhiều cây xanh không? +GD HS cần biết chăm sóc và bảo vệ cây. +Tranh 3 vẽ gì? Em đã nhìn thấy tháp chuông bao giờ chưa? Em nhìn thấy ở đâu? - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 1+2:. Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 85: ĂP – ÂP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ăp,âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Chuồn chuồn bay thấp ………………….. Mưa rào lại tạnh”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Viết: op, ap, sạp, họp. - 2 HS lên bảng thực hiện. - Đọc bài 84: op – ap. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ăp: a.Nhận diện - Vần ăp bắt đầu bằng âm ă, kết - HS nhắc lại. vần: thúc bằng âm p. b.Đánh vần: - Đọc mẫu. - ă – pờ – ăp/ăp. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Ghi bảng: bắp - Đánh vần, ghép vần bắp. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Phân tích tiếng bắp. - Ghép tiếng “bắp” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn. - Giới thiệu từ khóa: bắp cải – kết - Đọc theo. hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Chỉ bảng: ăp – bắp – bắp cải. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần âp: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ăp). +So sánh hai vần âp – ăp.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. ăp. - Giống nhau: kết thúc bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng ă và â. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: ăp – âp, bắp cải, cá - HS theo dõi. mập. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Chuồn chuồn bay thấp ……………………….. Mưa rào lại tạnh”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyên - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3’. 4.Củng cố dặn dò:. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Tranh vẽ gì? +Cặp sách được dùng để làm gì? +Cặp sách của em thường đựng những đồ dùng gì? +Em đã có đủ đồ dùng chưa? … - GV nhắc nhở HS cần giữ gìn cặp sách của mình cẩn thận. - Giúp HS nói chọn câu đủ ý. - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. em. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 21: Tiết 1: Tiết 2+3:. Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2016. Chào cờ ---------------------------------Học vần BÀI 86: ÔP – ƠP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: op – ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Đám mây … rừng xa”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu thích môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớpem. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Viết: gặp gỡ, tập múa. - HS viết BC. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ôp: a.Nhận diện - Vần ôp được tạo nên từ ô và p. - HS nhắc lại. vần: - Đánh vần mẫu. - Đánh vần, ghép vần ôp. b.Đánh vần: - Ghi bảng: hộp - Phân tích tiếng hộp. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Ghép tiếng “hộp” đánh vần, đọc trơn. - Chỉ trên bảng lớp. - Đọc theo. - Giới thiệu từ khóa: hộp sữa – kết - Phát âm CN, nhóm, ĐT. hợp treo tranh. Nêu tiếng có vần mới. - Chỉ bảng: ôp – hộp – hộp sữa. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần ơp: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần ôp). ich..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +So sánh hai vần ơp – ôp.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. b.Luyên viết:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: ôp – ơp, hộp sữa, lớp học. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa”. - Đọc mẫu. - Cho HS đọc bài trong SGK. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét.. - Giống nhau: kết thúc bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng ô và ơ. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT.. - Phát âm ôp – hộp – hộp sữa, ơp – lớp – lớp học. (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS đọc CN. Tìm tiếng có vần mới học. - 5 HS đọc – cả lớp đọc ĐT. - HS đọc CN+ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ôp – ơp, hộp sữa, lớp học(trongVTV)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3’. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Các bạn lớp em. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Lớp em có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? +Trong lớp các em có thân thiết với nhau không? Các bạn có chăm chỉ học hành không? +Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao? - GV kết luận: Các bạn trong lớp đều là bạn bè với nhau. Chúng ta cần phải yêu quý, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4:. - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Các bạn lớp em. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện.. Mĩ thuật GV dạy môn Mĩ thuật soạn – giảng. -----------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 1+2:. Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 87: EP – ÊP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ep,chép, cá chép, êp, xếp, đèn xếp. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Việt Nam đất nước ta ơi …....………………………………. Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS biết yêu thích môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 86: ôp – ơp. - 2 HS lên bảng đọc. - Viết: ôp – ơp, lớp học tốp ca. - Cả lớp viết BC. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ep: a.Nhận diện - Vần ep được tạo nên từ e và p. - HS nhắc lại. vần: - Đánh vần mẫu. - e – pờ – ep/ep. b.Đánh vần: - Đánh vần, ghép vần ep. - Ghi bảng: chép - Phân tích tiếng chép. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Ghép tiếng “chép” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn. - Đọc theo. - Giới thiệu từ khóa: cá chép – kết - Phát âm CN, nhóm, ĐT. hợp treo tranh. - Chỉ bảng: ep – chép – cá chép. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *Vần êp: (Quy trình tương tự vần ep). +So sánh hai vần êp – ep.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. b.Luyên. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: ep – êp, cá chép, đèn xếp. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Việt Nam đất nước ta ơi …………………………… Mây mờ che đỉnh Trương Sơn sớm chiều”. - Gọi HS đọc, tìm tiếng có vần mới học. - Đọc mẫu. - Chỉ bảng. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào. - Thực hiện tương tự vần ep. - Giống nhau: kết thúc bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng e và ê. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> viết:. 3’. VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng như thế nào? +Chúng ta cần phải chú ý những gì? +Ngoài xếp hàng vào lớp, còn phải xếp hàng khi nào nữa? - GV kết luận: Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng thật thẳng, đứng đúng vị trí, dóng hàng, không chen lấn xô đẩy. Xếp hàng vào lớp giữ trật tự, an toàn cho các em. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS theo dõi. - Tập viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp(trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Xếp hàng vào lớp. - Quan sát tranh, trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 1+2:. Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 88: IP – UP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ip – nhịp – bắt nhịp, up – búp – búp sen. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Tiếng dừa làm dịu nắng trưa …………………………………. Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Đọc bài 87: ep – êp . - 2 HS lên bảng đọc, viết: xinh đẹp – gạo nếp. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần ip: a.Nhận diện - Vần ip bắt đầu bằng âm i, kết - HS nhắc lại. vần: thúc bằng âm p. b.Đánh vần: - Đọc mẫu. - i – pờ – ip/ip. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Ghi bảng: nhịp - Đánh vần, ghép vần ip. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Phân tích tiếng nhịp. - Chỉ trên bảng lớp. - Ghép tiếng “nhịp” đánh vần, đọc trơn. - Giới thiệu từ khóa: bắt nhịp – - Đọc theo. kết hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Chỉ bảng: ip – nhịp – bắt nhịp. *Vần up: (Quy trình tương tự vần ip). +So sánh hai vần up – ip.. c.HD viết:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: ip – up, bắt nhịp, búp sen. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. d.Đọc tiếng nhân dịp chụp đèn từ ứng đuổi kịp giúp đỡ dụng: - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. 3’ *Củng cố - Chỉ bảng. tiết 1: Tiết 2 35’ C.Luyện - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. tập: - Sửa phát âm cho HS. a.Luyên - Nhận xét. đọc: - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Tiếng dữa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay bào bay ra”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa. *Cho HS nghỉ giữa tiết:. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần up. - Giống nhau: kết thúc bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng i và u. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học.. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> b.Luyên viết:. 3’. - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa? +Con đã biết làm gì để giúp đỡ cha mẹ? +Con đã làm việc đó khi nào? +Con có thích giúp đỡ bố mẹ không? Vì sao? 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS theo dõi. - Tập viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 1+2:. Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2016. Học vần BÀI 89: IÊP – ƯƠP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: iêp – liếp – tấm liếp, ươp – mướp – giàn mướp - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Nhanh tay thì được ……………………. Cướp cờ mà chạy”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc:nhân dịp, - HS lên viết: ip, up, bắt giúp đỡ. nhịp, búp sen. - 1 HS đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần iêp: a.Nhận diện - Vần iêp có âm đôi iê đứng trước, - HS nhắc lại. vần: ghép với âm p đứng sau. b.Đánh vần: - Đọc mẫu. - iê – pờ – iêp/iêp. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Ghi bảng: liếp - Đánh vần, ghép vần iêp. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Phân tích tiếng liếp. - Ghép tiếng “liếp” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. - Giới thiệu từ khóa: tấm liếp – kết - Đọc theo. hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Chỉ bảng: iêp – liếp – tấm liếp. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần ươp: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần iêp). iêp. +So sánh hai vần ươp – iêp. - Giống nhau: kết thúc bằng p. - Khác nhau: bắt đầu bằng âm đôi iê và ươ. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: iêp – ươp, tấm liếp, - HS theo dõi. giàn mướp. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa. *Cho HS nghỉ giữa tiết:. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b.Luyên viết:. 3’. - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyên nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Gọi HS nêu việc làm của từng người trong tranh SGK. - Gọi một số em kể về việc làm của cha mẹ mình. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS theo dõi. - Tập viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Một số em kể trước lớp. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 1:. Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2016. Tập viết TUẦN 19: LỢP NHÀ, BẬP BÊNH, XINH ĐẸP, … .. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS viết đẹp đúng các chữ: lợp nhà, bập bênh, xinh đẹp, … Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1 tập 2. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS. 3.Thái độ: GD HS tính cẩn thận khi viết bài. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài viết mẫu, bảng phụ, phấn màu. - HS: BC, vở tập viết. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G - Viết: con ốc, đôi guốc. - Cả lớp viết BC. 5’ 1.Bài cũ: - GV nhận xét đánh giá HS. 30’ 2.Bài mới: - GV giới thiệu và ghi tên bài. - HS đọc tên bài. A.GTB: - 3 – 4 em đọc, đọc ĐT. B.HD viết: - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Cho HS quan sát nhận xét độ cao - HS nhận xét. và khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong một từ, điểm đặt bút và điểm kết thúc của một chữ. a.HD viết BC: - Viết mẫu và HD cách viết. - HS chú ý theo dõi. - Viết BC..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 5’. 3.Củng cố, dặn dò:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Tập viết vào vở: - GV HD cách viết và cách trình bày. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách để vở, cầm bút. … *Lưu ý cách trình bày, khoảng cách của các từ. - Theo dõi nhắc nhở. c.Chấm bài, nhận xét: - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét. - Nhận xét chung bài viết. - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp. - Nhận xét giờ học.. - HS hát. - HS chú ý theo dõi. - Viết vào VTV.. - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 2:. Tập viết TUẦN 20: ÔN TẬP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS viết đẹp, đúng một số chữ có vần đã học: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1 tập 1. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS. 3.Thái độ: GD HS tính cẩn thận khi viết bài. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài viết mẫu, bảng phụ, phấn màu. - HS: BC, vở tập viết. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G - GV nhận xét rút kinh nghiệm - HS chú ý nghe. 5’ 1.Bài cũ: cho HS qua bài viết trước. 30’ 2.Bài mới: - GV giới thiệu và ghi tên bài. - HS đọc tên bài. A.GTB: - 3 – 4 em đọc, đọc ĐT. B.HD viết: - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Cho HS quan sát nhận xét độ cao - HS nhận xét. và khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong một từ, điểm đặt bút và điểm kết thúc của một chữ. a.HD viết BC: - Viết mẫu và HD cách viết. - HS chú ý theo dõi. - Viết BC..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 5’. 3.Củng cố, dặn dò:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Tập viết vào vở: - GV HD cách viết và cách trình bày. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách để vở, cầm bút. … *Lưu ý cách trình bày, khoảng cách của các từ. - Theo dõi nhắc nhở. c.Chấm bài, nhận xét: - Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét. - GV nhận xét sự tiến bộ của HS. - Nhắc nhở những em viết chưa đẹp. - Nhận xét giờ học.. - HS hát. - HS chú ý theo dõi. - Viết vào VTV.. - Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TUẦN 22: Tiết 1: Tiết 2+3:. Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2016. Chào cờ ---------------------------------Học vần BÀI 90: ÔN TẬP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS đọc được các vần từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo truyện kể: “Ngỗng và tép”. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDBV, tranh, bảng phụ, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Cho HS viết bài 89. - 2 HS lên bảng đọc: rau diếp – ướp cá – nườm nượp. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Ôn tập: - GV gắn bảng ôn như SGK. - Lên chỉ các vần vừa học a.Các vần trong tuần. vừa học: - Đọc âm vần. - Chỉ chữ. - Trong 12 vần đã học, vần nào có nguyên âm đôi? - Trả lời: (iêp ươp). b.Ghép chữ - HD HS ghép vần và đọc. - Luyện đọc 12 vần (CN, và vần - Nhận xét sửa sai. nhóm, cả lớp)..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thành tiếng: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: d.Tập viết:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: đầy ắp đón tiếp ấp trứng - GV giải nghĩa từ. - Nhận xét. - Đọc mẫu. - Viết mẫu, và HD viết các từ: đón tiếp, ấp trứng.. - HS hát. - Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, cả lớp). Tìm tiếng có vần cần ôn.. - HS theo dõi. - HS viết BC.. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyên đọc:. b.Luyên viết:. c.Kể chuyện:. - Theo dõi nhận xét. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm ………………… Đẹp ơi là đẹp!”. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Chỉ bảng. - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - Gọi HS đọc tên truyện: Ngỗng và tép. - GV kể lần 1: Kể diễn cảm. - GV kể lần 2: Kể chuyện kèm theo tranh minh họa. - HD HS kể từng đoạn theo tranh. - Nhận xét đánh giá. - GV nêu ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi tình. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn. - Đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét tranh.. - Đọc CN từng câu, đọc nối tiếp. - Tìm tiếng có vần cần ôn. - Cả lớp đọc ĐT. - Tập viết: đón tiếp, ấp trứng (trongVTV).. - HS hát. - HS đọc tên chuyện. - Theo dõi, lắng nghe. - Thảo luận nhóm cử đại diện kể. - HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau. - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Đọc bài trong SGK. - Cho HS chơi trò chơi: Bác đưa thư. - HS theo dõi. - GV nêu cách chơi và luật chơi. - Tham gia chơi. 3’ 4.Củng cố - - Nhận xét chung. - HS nhận xét. dặn dò: - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và - HS lắng nghe và VN thực chuẩn bị bài sau. hiện. Tiết 4: Mĩ thuật GV dạy môn Mĩ thuật soạn – giảng. Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2016. Tiết 1+2: Học vần BÀI 91: OA – OE. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oa – họa – họa sĩ, oe – xòe – múa xòe. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Hoa ban xòe cánh trắng ……....…………………… Bay làn hương dịu dàng”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS biết yêu thích môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc, viết bài 90: Ôn tập. - 2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp, đón tiếp. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần oa: a.Nhận diện - Vần oa được tạo nên từ o và a. - HS nhắc lại. vần: - Đánh vần mẫu. - o – a – oa/oa. b.Đánh vần: - Đánh vần, ghép vần oa. - Ghi bảng: họa - Phân tích tiếng họa. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Ghép tiếng “họa” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Giới thiệu từ khóa: họa sĩ – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: oa – họa – họa sĩ. *Vần oe: (Quy trình tương tự vần oa). +So sánh hai vần oe – oa.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: oa – oe, họa sĩ, múa xòe. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. sách giáo khoa hòa bình. chích chòe mạnh khỏe. - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Hoa ban xòe cánh trắng …………………………. Bay làn hương dịu dàng”. - Gọi HS đọc, tìm tiếng có vần mới học. - Đọc mẫu. - Chỉ bảng.. - Đọc theo. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần oa. - Giống nhau: bắt đầu bằng âm o. - Khác nhau: kết thúc bằng âm a và e. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3’. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyện VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. - GV HD HS luyện nói theo chủ c.Luyện nói: đề: Sức khỏe là vốn quý. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Tranh vẽ gì? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Để có sức khỏe tốt chúng ta làm gì? - GV kết luận: Sức khỏe là vốn quý nhất của mỗi con người. Khi có sức khỏe các em sẽ học tập tốt, vui chơi thoải mái làm bố mẹ, thầy cô vui lòng. - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Sức khỏe là vốn quý. - Quan sát tranh, trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 1+2:. Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 92: OAI – OAY.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oai – thoại – điện thoại, oay – xoáy – gió xoáy. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Tháng chạp là ……….. khoai …………………………………. Tháng tư làm mạ mưa sa đầy đồng”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 91: oa – oe. - 2 HS lên bảng đọc. - Cả lớp viết: oa, oe, họa sĩ, múa - HS viết BC. xòe. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần oai: a.Nhận diện - Ghi vần oai lên bảng và giới thiệu. - Phát âm so sánh oai với vần: - Cho HS ghép vần oai và đọc. ai. b.Đánh vần: - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oai(CN, nhóm, ĐT)..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Ghi bảng: thoại - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Chỉ trên bảng lớp. - Giới thiệu từ khóa: điện thoại – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: oai – thoại – điện thoại. *Vần oay: (Quy trình tương tự vần oai). +So sánh hai vần oay – oai.. c.HD viết:. 3’. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: oai – oay, điện thoại, gió xoáy. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. quả xoài hí hoáy d.Đọc tiếng khoai lang loay hoay từ ứng - GV đọc mẫu. dụng: - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. *Củng cố tiết 1: Tiết 2. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Tháng chạp là tháng trồng khoai. ……………………………………. .. - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: thoại(CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng thoại. - Đọc từ khóa (CN, nhóm, ĐT). - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần oai. - Giống nhau: bắt đầu bằng o – a . - Khác nhau: bắt đầu bằng i và y. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tháng tư làm mạ mưa sa đầy đồng”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. 3’. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. c.Luyện - GV chấm 1 số bài nhận xét. nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. - Nêu tên từng loại ghế có trong hình vẽ. Nhà em có loại ghế nào? - Em thích loại ghế nào nhất? 4.Củng cố - - GV giúp HS nói trọn câu đủ ý. dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới vừa học ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết 1+2:. Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 93: OAN – OĂN.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oan – khoan – giàn khoan, oăn – xoăn – tóc xoăn - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Khôn ngoan ... người ngoài Gà cùng … chớ hoài đá nhau”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 92: oai, oay. - 2 HS lên bảng đọc. - Cho HS viết: oai, oay, quả xoài, - Cả lớp viết BC. xoáy. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần oan: a.Nhận diện - Ghi vần oan lên bảng và giới - Phát âm so sánh oan với vần: thiệu. an. b.Đánh vần: - Cho HS phân tích vần. - Phân tích vần..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Cho HS ghép vần và đọc. - Gọi HS nêu cách ghép tiếng khoan. - Ghi bảng: khoan. - Đánh vần đọc trơn mẫu.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1: 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oan(CN, nhóm, cả lớp). - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: khoan (CN, nhóm, ĐT). - Chỉ trên bảng lớp. - Phân tích tiếng khoan. - Giới thiệu từ khóa: giàn khoan – - Đọc từ khóa (CN, nhóm, kết hợp treo tranh. ĐT). - Chỉ bảng: oan – khoan – giàn - Đọc vần, tiếng khóa, từ khoan. khóa. *Vần oăn: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần oan). oan. +So sánh hai vần oăn – oan. - Giống nhau: bắt đầu bằng o kết thúc bằng n. - Khác nhau: vần oăn có âm ă đứng giữa, vần oan có âm a đứng giữa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: oan – oăn, giàn - HS theo dõi. khoan, tóc xoăn. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. phiếu bé ngoan khỏe khoắn học toán xoắn thừng - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Khôn ngoan … người ngoài. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gà cùng … chớ hoài đá nhau”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. - Nêu câu hỏi gợi ý(SHD). - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 3’. 4.Củng cố dặn dò:. - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Con ngoan, trò giỏi. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tiết 1+2:. Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 94: OANG – OĂNG.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oang – hoang – vỡ hoang, oăng – hoẵng – con hoẵng. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Cô dạy em tập viết ……………………….. Xem chúng em học bài”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 93: - 2 HS lên bảng đọc. - Cả lớp viết BC. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần oang: a.Nhận diện - Ghi vần oang lên bảng và giới - Phát âm so sánh oang với vần: thiệu. oan..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> b.Đánh vần: - Cho HS nêu cấu tạo, phân tích vần. - Gọi HS đọc vần oang. - Cho HS ghép vần. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Có vần oang, cô muốn có tiếng hoang cần ghép thêm âm gì? - Ghi bảng: hoang.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oang(CN, nhóm, cả lớp). - Âm h - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoang (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng hoang. - HS đọc(CN, ĐT).. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Giới thiệu từ khóa: vỡ hoang – kết hợp treo tranh. - Gọi HS đọc từ khóa. Tìm tiếng có - Đọc từ khóa (CN, nhóm, vần mới ĐT). Tiếng có vần mới: hoang. - Chỉ bảng: oang – hoang – vỡ - Đọc vần, tiếng khóa, từ hoang. khóa. *Vần oăng: (Quy trình tương tự - Thực hiện tương tự vần vần oang). oang. +So sánh hai vần oăng – oang. - Giống nhau: âm ng đứng sau. - Khác nhau: vần oăng có âm ă đứng giữa, vần oang có âm a đứng giữa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: oang – oăng, vỡ - HS theo dõi. hoang, con hoẵng. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng - GV đọc mẫu.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Cô dạy em tập viết ................................. Xem chúng em học bài”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. - Nêu câu hỏi gợi ý(SHD). - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 3’. 4.Củng cố dặn dò:. - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TUẦN 23: Tiết 1: Tiết 2+3:. Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2016. Chào cờ ---------------------------------Học vần BÀI 95: OANH - OACH.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oanh – doanh – doanh trại, oach – hoạch – thu hoạch. - Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Nhà máy cửa hàng doanh trại. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 94: - 2 HS lên bảng đọc, viết: oang, oăng. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. c.HD viết:. d.Đọc tiếng. *Vần oanh: - Ghi vần oanh lên bảng và giới thiệu. - Cho HS nêu cấu tạo, phân tích vần. - Gọi HS đọc vần oanh. - Cho HS ghép vần. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Có vần oanh, cô muốn có tiếng doanh cần ghép thêm âm gì? - Ghi bảng: doanh.. - Phát âm so sánh oanh với anh. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oanh(CN, nhóm, cả lớp). - Âm d - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: doanh (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng doanh. - HS đọc(CN, ĐT).. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Giới thiệu từ khóa: doanh trại – kết hợp treo tranh. - Gọi HS đọc từ khóa. Tìm tiếng có - Đọc từ khóa (CN, nhóm, vần mới ĐT). Tiếng có vần mới: doanh. - Chỉ bảng: oanh – doanh – doanh - Đọc vần, tiếng khóa, từ trại. khóa. *Vần oach: (Quy trình tương tự - Thực hiện tương tự vần vần oanh). oanh. +So sánh hai vần oach – oanh. - Giống nhau: âm o – a đứng trước. - Khác nhau: nh khác ch đứng sau. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: oanh – oach, - HS theo dõi. doanh trại, thu hoach. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. khoanh tay kế hoach. - HS đọc thầm tìm tiếng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. 3’. mới toanh loạch xoạch - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Nêu câu hỏi gợi ý. +Tranh vẽ gì? +Nhà máy là nơi như thế nào? +Kể tên một số nhà máy mà em biết? +Ở địa phương ta có nhà máy gì? +Em đã bao giờ vào cửa hàng chưa? +Doanh trại là nơi làm việc, ở của ai? GV kết luận: Về nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và. mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> chuẩn bị bài sau. Tiết 4:. Tiết 1+2:. Mĩ thuật GV dạy môn Mĩ thuật soạn – giảng.. Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 96: OAT – OĂT.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: oat – hoạt – hoạt hình, oăt – loắt – loắt choắt. - Đọc được câu ứng dụng trong bài học. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS biết yêu thích môn học. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc, viết bài oanh - oach. - 2 HS lên bảng đọc, viết: khoanh tay, loạch xoạch. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Dạy vần: *Vần oat: a.Nhận diện - Vần oat được tạo nên từ o, a và t. - HS nhắc lại. vần: - Đánh vần mẫu. - o – a – t – oat/oat..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> b.Đánh vần: - Ghi bảng: hoạt. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Chỉ trên bảng lớp. - Giới thiệu từ khóa: hoạt hình – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: oat – hoạt – hoạt hình. *Vần oăt: (Quy trình tương tự vần oat). +So sánh hai vần oăt – oat.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: oat – oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. chích chòe hòa bình. mạnh khỏe. - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Hoa ban xòe cánh trắng …………………………. Bay làn hương dịu dàng”. - Gọi HS đọc, tìm tiếng có vần mới. - Đánh vần, ghép vần oat. - Phân tích tiếng hoạt. - Ghép tiếng “hoạt” đánh vần, đọc trơn. - Đọc theo. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần oat. - Giống nhau: o đứng trước, t đứng sau. - Khác nhau: ă – a đứng giữa. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> học. - Đọc mẫu. - Chỉ bảng.. 3’. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyện VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. - GV HD HS luyện nói theo chủ c.Luyện nói: đề: Phim hoạt hình. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Em có thích xem phim hoạt hình không? +Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào? +Em thấy những nhân vật trong phim hoạt hình như thế nào? - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình. - Quan sát tranh, trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tiết 1+2:. Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 97: ÔN TẬP.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS đọc được các vần từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo truyện kể: “Chú gà trống khôn ngoan”. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: BĐDBV, tranh, bảng phụ, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 96. - 2 HS lên bảng đọc. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. B.Ôn tập: - GV gắn bảng ôn như SGK lên - Lên chỉ các vần vừa học a.Các vần bảng và giới thiệu. trong tuần. vừa học: - GV đọc âm. - Chỉ chữ. - GV chỉnh sửa..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> b.Ghép chữ và vần thành tiếng: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: d.Tập viết:. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. b.Luyện viết:. c.Kể. - GV HD HS ghép âm thành vần: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Nhận xét sửa sai. - GV ghi từ ứng dụng: khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa từ. - Đọc mẫu. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - Viết mẫu, và HD viết các từ: ngoan ngoãn, khai hoang.. - Đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang (CN, nhóm, cả lớp). - Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, cả lớp). Tìm tiếng có vần cần ôn. - HS hát múa. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - Theo dõi nhận xét. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng”. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Chỉ bảng. - GV HD HS viết từng dòng vào VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - Gọi HS đọc tên truyện: Chú gà. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn. - Đọc các từ ứng dụng. - Nhận xét tranh.. - Đọc CN từng câu, đọc nối tiếp. - Tìm tiếng có vần cần ôn. - Cả lớp đọc ĐT. - Tập viết: ngoan ngoãn, khai hoang. (trongVTV).. - HS hát. - HS đọc tên chuyện..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> chuyện:. 3’. trống khôn ngoan. - GV kể lần 1: Kể diễn cảm. - GV kể lần 2: Kể chuyện kèm theo tranh minh họa. - HD HS kể từng đoạn theo tranh. - Nhận xét đánh giá. - GV nêu ý nghĩa của câu chuyện. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 1+2:. - Theo dõi, lắng nghe. - Thảo luận nhóm cử đại diện kể. - HS nêu. - Đọc bài trong SGK. - HS lắng nghe và VN thực hiện.. Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 98: UÊ – UY.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: uê – huệ – bông huệ, uy – huy – huy hiệu. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Cỏ mọc xanh chân đê .................................... Hoa kheo sắc nơi nơi”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 97: Ôn tập. - 2 HS lên bảng đọc. - Cả lớp viết BC: khoa học, khai hoang. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần uê: - Ghi vần uê lên bảng và giới thiệu. - Cho HS phân tích vần. - Cho HS ghép vần và đọc. - Gọi HS nêu cách ghép tiếng huệ. - Ghi bảng: huệ. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Chỉ trên bảng lớp. - Giới thiệu từ khóa: bông huệ – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: uê – huệ – bông huệ. *Vần uy: (Quy trình tương tự vần uê). +So sánh hai vần uy – uê.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: uê – uy, bông huệ, huy huệ. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng.. - Đọc ĐT theo. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uê(CN, nhóm, cả lớp). - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huệ (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng huệ. - Đọc từ khóa (CN, nhóm, ĐT). - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần uê. - Giống nhau: bắt đầu bằng u. - Khác nhau: y, ê đứng sau. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT.. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS.. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> a.Luyện đọc:. 3’. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Cho HS quan sát tranh. Nêu câu hỏi gợi ý. - Gọi HS lên chỉ và nêu tên. - Con đã được đi loại phương tiện giao thông nào? - Con đã đi trong trường hợp nào? Đi với ai? - Trong các loại phương tiện giao thông này con thích đi loại phương tiện giao thông nào nhất? - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tiết 1+2:. Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 99: ƯƠ – UYA.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ươ – hươ – hươ vòi, uya – khuya – đêm khuya. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Nơi ấy ngôi sao khuya ……………………….. Sáng một vầng trên sân”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát. 5’ 2.bài cũ: - Gọi HS đọc bài 98: uê – uy. - 2 HS lên bảng đọc. - Nhận xét đánh giá HS. - HS lắng nghe. 30’ 3.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần ươ: - Ghi vần ươ lên bảng và giới thiệu. - Cho HS nêu cấu tạo, phân tích vần. - Gọi HS đọc vần ươ. - Cho HS ghép vần. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Có vần ươ, cô muốn có tiếng hươ cần ghép thêm âm gì? - Ghi bảng: hươ.. - Đọc ĐT theo. - Phát âm so sánh ươ với ơn. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: ươ(CN, nhóm, cả lớp). - Âm h - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hươ (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng hươ. - HS đọc(CN, ĐT).. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Giới thiệu từ khóa: hươ vòi – kết hợp treo tranh. - Gọi HS đọc từ khóa. Tìm tiếng có - Đọc từ khóa (CN, nhóm, vần mới ĐT). Tiếng có vần mới: hươ. - Chỉ bảng: ươ – hươ – hươ vòi. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần uya: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần ươ). ươ. +So sánh hai vần uya – uy. - Giống nhau: uy . - Khác nhau: vần uya có thêm âm a đứng sau. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: ươ – uya, hươ vòi, - HS theo dõi. đêm khuya. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. thưở xưa giấy pơ – luya hươ tay phéc – mơ – tuya - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Chỉ bảng. 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. 3’. - Cả lớp đọc ĐT. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyện VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Nêu câu hỏi gợi ý(SHD). - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> TUẦN 24: Tiết 1: Tiết 2+3:. Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2016. Chào cờ ---------------------------------Học vần BÀI 100: UÂN - UYÊN.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: uân – xuân – mùa xuân, uyên – chuyền – bóng chuyền. - Đọc được câu ứng dụng: “Chim én bận đi đâu ................................. Rủ mùa xuân cùng về”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 5’. 2.bài cũ:. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. c.HD viết:. - Gọi HS đọc bài 99: ươ - uya - Nhận xét đánh giá HS.. - 2 HS lên bảng đọc. - HS lắng nghe.. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần uân: - Ghi vần uân lên bảng và giới thiệu. - Cho HS nêu cấu tạo, phân tích vần. - Gọi HS đọc vần uân. - Cho HS ghép vần. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Có vần uân, cô muốn có tiếng xuân cần ghép thêm âm gì? - Ghi bảng: xuân.. - Đọc ĐT theo. - Phát âm so sánh uân với ân. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uân(CN, nhóm, cả lớp). - Âm x - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: xuân (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng xuân. - HS đọc(CN, ĐT).. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Giới thiệu từ khóa: mùa xuân – kết hợp treo tranh. - Gọi HS đọc từ khóa. Tìm tiếng có - Đọc từ khóa (CN, nhóm, vần mới ĐT). Tiếng có vần mới: xuân. - Chỉ bảng: uân – xuân – mùa - Đọc vần, tiếng khóa, từ xuân. khóa. *Vần uyên: (Quy trình tương tự - Thực hiện tương tự vần vần uân). uân. +So sánh hai vần uyên – uân. - Giống nhau: âm u đứng trước, âm n đứng sau. - Khác nhau: vần uyên có yê đứng giữa, vần uân có â đứng giữa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: uân – uyên, mùa - HS theo dõi. xuân, bóng truyền. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. - Theo dõi nhận xét. huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng.. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. 35’ C.Luyện - Sửa phát âm cho HS. tập: - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo a.Luyện tranh. đọc: Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Em thích đọc truyện. - Nêu câu hỏi gợi ý. +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? +Các em có thích đọc truyện không? +Kể tên một số truyện mà em biết? GV kết luận: Đọc truyện rất có ích giúp ta hiểu được nhiều điều. - GV giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 3’ 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng truyền (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Em thích đọc truyện. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tiết 4:. Tiết 1+2:. Mĩ thuật GV dạy môn Mĩ thuật soạn – giảng.. Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 101: UÂT - UYÊT.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: uât – xuất – sản xuất, uyêt – duyệt – duyệt binh. - Đọc được câu ứng dụng trong bài học: Những ……….. khuyết …………………………. Như muốn cùng đi chơi. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS biết yêu thích môn học. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1 1’ 1.Ổn định: - Ổn định nề nếp học tập. - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 5’. 2.bài cũ:. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. 3’. *Củng cố tiết 1: C.Luyện. - Gọi HS đọc bài 100: uân – uyên. - Nhận xét đánh giá HS.. - 2 HS lên bảng đọc. - HS lắng nghe.. - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Đọc ĐT theo. *Vần uât: - Vần uât được tạo nên từ u, â và t. - HS nhắc lại. - Đánh vần mẫu. - u – â – t – uât/uât. - Đánh vần, ghép vần uât. - Ghi bảng: xuất. - Phân tích tiếng xuất. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Ghép tiếng “xuất” đánh - Chỉ trên bảng lớp. vần, đọc trơn. - Giới thiệu từ khóa: sản xuất – - Đọc theo. kết hợp treo tranh. - Phát âm CN, nhóm, ĐT. - Chỉ bảng: uât – xuất – sản xuất. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần uyêt: (Quy trình tương tự - Thực hiện tương tự vần vần uât). uât. +So sánh hai vần uyêt – uât. - Giống nhau: u đứng trước, t đứng sau. - Khác nhau: yê – â đứng giữa. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: uât – uyêt, sản - HS theo dõi. xuất, duyệt binh. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1.. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS thi đọc các từ nối tiếp theo tổ. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 35’ tập: a.Luyện đọc:. 3’. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Những đêm nào trăng khuyết ……………………………....... Như muốn cùng đi chơi”. - Gọi HS đọc, tìm tiếng có vần mới học. - Đọc mẫu. - Chỉ bảng. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - GV treo tranh – nêu câu hỏi. +Đất nước ta có tên gọi là gì? +Trong tranh vẽ cảnh ở đâu trên đất nước ta? +Em biết những cảnh đẹp nào ở quê hương ta? - GV kết luận: Phong cảnh ở đất nước ta tuyệt đẹp. - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Quan sát tranh, trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tiết 1+2:. Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 102: UYNH - UYCH.. I.Mục tiêu: I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: uynh – huynh – phụ huynh, uych – huỵch – ngã hụych. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 1’ 5’. 1.Ổn định: 2.bài cũ:. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. Tiết 1 - Ổn định nề nếp học tập. - Gọi HS đọc bài 101: uât – uyêt. - Nhận xét đánh giá HS. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần uynh: - Ghi vần uynh lên bảng và giới thiệu. - Cho HS phân tích vần. - Cho HS ghép vần và đọc. - Gọi HS nêu cách ghép tiếng huynh. - Ghi bảng: huynh. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Chỉ trên bảng lớp. - Giới thiệu từ khóa: phụ huynh – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: uynh – huynh – phụ huynh. *Vần uych: (Quy trình tương tự vần uynh). +So sánh hai vần uych – uynh.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: uynh – uych, phụ huynh, ngã hụych. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch. - HS hát. - 2 HS lên bảng đọc. - HS lắng nghe. - Đọc ĐT theo.. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uynh(CN, nhóm, cả lớp). - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huynh (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng huynh. - Đọc từ khóa (CN, nhóm, ĐT). - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần uych. - Giống nhau: bắt đầu bằng uy. - Khác nhau: nh, ch đứng sau. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. 3’. - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được bác phụ huynh đưa từ vườm ươm về. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Cho HS quan sát tranh. Nêu câu hỏi gợi ý. - Hãy chỉ và nêu tên từng loại đèn? - Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu để thắp sáng? - GV kết luận: Mỗi loại đèn có một cấu tạo khác nhau. - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tiết 1+2:. Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 98: UÊ – UY.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: uê – huệ – bông huệ, uy – huy – huy hiệu. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Cỏ mọc xanh chân đê .................................... Hoa kheo sắc nơi nơi”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS G Tiết 1.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 1’ 5’. 1.Ổn định: 2.bài cũ:. - Ổn định nề nếp học tập. - Gọi HS đọc bài 97: Ôn tập. - Nhận xét đánh giá HS.. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần uê: - Ghi vần uê lên bảng và giới thiệu. - Cho HS phân tích vần. - Cho HS ghép vần và đọc. - Gọi HS nêu cách ghép tiếng huệ. - Ghi bảng: huệ. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Chỉ trên bảng lớp. - Giới thiệu từ khóa: bông huệ – kết hợp treo tranh. - Chỉ bảng: uê – huệ – bông huệ. *Vần uy: (Quy trình tương tự vần uê). +So sánh hai vần uy – uê.. c.HD viết:. d.Đọc tiếng từ ứng dụng:. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD viết: uê – uy, bông huệ, huy huệ. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết.. - Theo dõi nhận xét. cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GV đọc mẫu.. - HS hát. - 2 HS lên bảng đọc. - Cả lớp viết BC: khoa học, khai hoang. - HS lắng nghe. - Đọc ĐT theo. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uê(CN, nhóm, cả lớp). - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huệ (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng huệ. - Đọc từ khóa (CN, nhóm, ĐT). - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. - Thực hiện tương tự vần uê. - Giống nhau: bắt đầu bằng u. - Khác nhau: y, ê đứng sau. - HS hát. - HS theo dõi. - HS viết BC.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. 3’. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng.. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT.. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: b.Luyện - GV HD HS viết từng dòng vào viết: VTV. Lưu ý cách trình bày, cách cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Cho HS quan sát tranh. Nêu câu hỏi gợi ý. - Gọi HS lên chỉ và nêu tên. - Con đã được đi loại phương tiện giao thông nào? - Con đã đi trong trường hợp nào? Đi với ai? - Trong các loại phương tiện giao thông này con thích đi loại phương tiện giao thông nào nhất? - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Quan sát tranh trả lời bổ sung.. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Tiết 1+2:. Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016. Học vần BÀI 99: ƯƠ – UYA.. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc, viết được: ươ – hươ – hươ vòi, uya – khuya – đêm khuya. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: “Nơi ấy ngôi sao khuya ……………………….. Sáng một vầng trên sân”. 2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo vần, tiếng, từ trên. 3.Thái độ: GD HS yêu quý môn học. Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh, BĐDHV, phấn màu. - HS: BĐDHV, BC, VTV, bút. III.Các hoạt động dạy – học: T Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> G 1’ 5’. 1.Ổn định: 2.bài cũ:. 30’ 3.Bài mới: A.GTB: B.Dạy vần: a.Nhận diện vần: b.Đánh vần:. c.HD viết:. Tiết 1 - Ổn định nề nếp học tập. - Gọi HS đọc bài 98: uê – uy. - Nhận xét đánh giá HS. - Giới thiệu bài – ghi bảng. *Vần ươ: - Ghi vần ươ lên bảng và giới thiệu. - Cho HS nêu cấu tạo, phân tích vần. - Gọi HS đọc vần ươ. - Cho HS ghép vần. - Chỉnh sửa lỗi cho HS. - Có vần ươ, cô muốn có tiếng hươ cần ghép thêm âm gì? - Ghi bảng: hươ.. - HS hát. - 2 HS lên bảng đọc. - HS lắng nghe. - Đọc ĐT theo. - Phát âm so sánh ươ với ơn. - Phân tích vần. - Ghép vần, đánh vần, đọc vần: ươ(CN, nhóm, cả lớp). - Âm h - Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hươ (CN, nhóm, ĐT). - Phân tích tiếng hươ. - HS đọc(CN, ĐT).. - Đánh vần đọc trơn mẫu. - Giới thiệu từ khóa: hươ vòi – kết hợp treo tranh. - Gọi HS đọc từ khóa. Tìm tiếng có - Đọc từ khóa (CN, nhóm, vần mới ĐT). Tiếng có vần mới: hươ. - Chỉ bảng: ươ – hươ – hươ vòi. - Đọc vần, tiếng khóa, từ khóa. *Vần uya: (Quy trình tương tự vần - Thực hiện tương tự vần ươ). ươ. +So sánh hai vần uya – uy. - Giống nhau: uy . - Khác nhau: vần uya có thêm âm a đứng sau. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - HS hát. - GV HD viết: ươ – uya, hươ vòi, - HS theo dõi. đêm khuya. - HS viết BC. - Vừa viết mẫu, vừa HD quy trình viết..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> d.Đọc tiếng từ ứng dụng: 3’. *Củng cố tiết 1:. 35’ C.Luyện tập: a.Luyện đọc:. 3’. - Theo dõi nhận xét. thưở xưa giấy pơ – luya hươ tay phéc – mơ – tuya - GV đọc mẫu. - Giải nghĩa từ. - Chỉ bảng. Tiết 2 - Cho HS đọc trên bảng lớp tiết 1. - Sửa phát âm cho HS. - Nhận xét. - Giới thiệu câu ứng dụng – treo tranh. “Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân”. - GV đọc mẫu. - Theo dõi chỉnh sửa.. *Cho HS nghỉ giữa tiết: - GV HD HS viết từng dòng vào b.Luyện VTV. Lưu ý cách trình bày, cách viết: cầm bút, để viết. - Theo dõi nhắc nhở HS. - GV chấm 1 số bài nhận xét. c.Luyện nói: - GV HD HS luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Nêu câu hỏi gợi ý(SHD). - Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 4.Củng cố - - Cho HS đọc lại bài trong SGK. dặn dò: - Y/c HS tìm tiếng có vần mới vừa học. - Nhận xét chung. - Nhắc nhở HS VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS chú ý nghe. - Cả lớp đọc ĐT. - HS đọc vần, tiếng, từ ứng dụng (ĐT, CN, nhóm). - Nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. - HS nhẩm đọc, tìm tiếng có vần mới học. - HS chú ý nghe. - 2 – 3 em đọc lại – cả lớp đọc ĐT. - HS hát. - HS theo dõi. - Tập viết: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya (trongVTV). - HS đọc tên chủ đề luyện nói: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Quan sát tranh trả lời bổ sung. - Đọc bài trong SGK. - Thi tìm tiếng có vần mới ngoài bài – thi theo tổ. - HS lắng nghe và VN thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TUẦN 19 Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200 Học vần (84) op, ap A. MỤC ĐÍCH - YÊU.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> TUẦN 19 Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200 Học vần (84) op, ap A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sách TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2) - Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2 - Tranh minh họa: họp nhóm, múa sạp. - Mô hình: con cọp, xe đạp - Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng có vần ac, ach. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: 2. Dạy vần: op. + Vần op: GV Giới thiệu vần HS viết bảng con: op..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> mới và viết bảng: op. - GV viết bảng: họp. - GV hỏi: Ở lớp các em có những hình thức họp nào ? - GV viết bảng: họp nhóm. + Vần ap: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ap. - GV viết bảng: sạp. - Giới thiệu múa sạp là điệu múa quan thuộc của đồng bào miền núi. - GV hỏi muốn múa sạp phải có dụng cụ gì để múa theo nhịp? - GV viết bảng: múa sạp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. GV viết bảng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc bài trong SGK. b. Luyện Viết: op, ap. - GV viết mẫu trên bảng và hd HS viết. c. Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh. GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh. d. Hd HS làm bài tập.. HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: họp HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm. HS so sánh: op, ap. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ap. HS viết bảng con: ap. HS viết thêm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp. HS đv, đọc trơn, phân tích: sạp. HS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 - HS quan sát và nhận xét bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm tiếng mới. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - HS luyện đọc cả bài trong SGK. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát, lên bảng chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà GV gọi tên. Cả lớp nhận xét.. - HS làm bài trong vở BTTV1/2 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi ở sách TV1/2 - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 200 Học vần (85) ăp, âp A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: 2. Dạy vần: ăp. + Vần ăp: GV Giới thiệu vần HS viết bảng con: ăp. mới và viết bảng: ăp. HS viết thêm vào vần ăp chữ b - GV viết bảng: bắp. và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: - Kể tên một số rau cải mà em bắp. biết. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: - GV viết bảng: cải bắp. bắp. + Vần âp: HS đọc trơn: ắp, bắp, cải bắp. - GV Giới thiệu vần mới và viết HS so sánh: ăp, ap. lên bảng: âp. - GV viết bảng: mập. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV Giới thiệu con cá mập, âp. HS viết bảng con: âp. một loài cá sống ở biển, rất to và dữ. HS viết thêm vào vần: âp chữ m - GV viết bảng: cá mập. và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: - GV dạy từ và câu ứng dụng. mập. GV viết bảng: gặp gỡ, ngăn HS đv, đọc trơn, phân tích: mập. nắp, tập múa, bập bênh. HS đọc trơn: âp, mập, cá mập. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ Luyện đọc bài trong SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> b. Luyện Viết: ăp, âp. - GV viết mẫu bảng và hd HS viết.. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - HS luyện đọc cả bài trong SGK.. c. Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. d. Hd HS làm bài tập. - HS tập viết trong vở TV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi đã nêu. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (86) ôp, ơp. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vật thực: hộp sữa. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần ôp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ôp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV viết bảng: hộp. ôp. - GV viết bảng: hộp sữa. HS viết bảng con: ôp. + Vần ơp: HS viết thêm vào vần ôp chữ h - GV Giới thiệu vần mới và viết và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: lên bảng: ơp. hộp - GV viết bảng: lớp. HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: - căn phòng chúng ta đang học hộp. được gọi là gì ? HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa. - GV viết bảng: lớp học. HS so sánh: ôp, ơp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: GV viết bảng: tốp ca, bánh xốp, ơp. HS viết bảng con: ơp. hợp tác, lợp nhà. HS viết thêm vào vần: ơp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: lớp. HS đv, đọc trơn, phân tích: lớp. HS đọc trơn: ơp, lớp. lớp học. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: ôp, ơp. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết nét nối trong ôp, viết. ơp. c. Luyện nói theo chủ đề: Các - HS tập viết trong vở TV1/2. bạn lớp em. - HS làm bài BTTV. d. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Vận dụng các trò chơi đã nêu. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (87) ep, êp. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đàn xếp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): cá chép, đèn xếp. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần ep: Giới thiệu vần mới và viết bảng: ep. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV viết bảng: chép. ep. - Hỏi theo mô hình: Đây là con HS viết bảng con: ep, chép. gì ? GV Giới thiệu đó là con cá chép. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV viết bảng: cá chép. chép. + Vần êp: HS so sánh: êp với êp. - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: êp. - GV viết bảng: xếp. - Đây là cái gì ? Giới thiệu đèn xếp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV viết bảng: đèn xếp. êp. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS viết bảng con: êp. GV viết bảng: lễ phép, xinh HS đv, đọc trơn, phân tích: xếp. đẹp, gạo nếp, bếp lửa. HS đọc trơn: êp, xếp, đèn xếp. HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các tiếng có chứa vần mới trên bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: ep, êp, cá chép, - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. đèn xếp. - HS tập viết trong vở TV1/2. - GV viết mẫu bảng và hd HS viết. c. Luyện nói theo chủ đề: Xếp - HS trả lời theo sự gợi ý của hàng vào lớp. GV. - Hỏi: Tranh vẽ gì ? - Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ? - Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen và đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp ? d. Hd HS làm bài tập. - HS làm bài BTTV. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (88) ip, up. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): hoa sen, búp sen. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần ip: Giới thiệu vần mới và ip. viết bảng. HS viết bảng con: ip, nhịp. - GV viết bảng: nhịp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV làm động tác bắt nhịp và nhịp. hô 2,3. Hỏi: cô vừa làm động tác gì ? HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp. (BH trong ảnh đang làm gì ?) HS so sánh: ip với up. - GV viết bảng: bắt nhịp. + Vần up: HS viết, đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết vần: up lên bảng: up. HS viết chữ b trước up và dấu - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì sắc để tạo thành tiếng mới: búp. khác với vần mới thứ nhất ? HS đv, đọc trơn, phân tích: búp. - GV viết bảng: búp. HS đọc trơn: up, búp, búp sen. - GV hỏi HS theo mô hình búp HS đọc thầm, phát hiện và gạch sen. chân các tiếng có chứa vần mới trên - GV viết bảng: búp sen. bảng. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn tiếng và từ. GV viết bảng: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: ip, up, bắt nhịp, - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. búp sen. - HS viết bảng: ip, up, bắt nhịp, - GV viết mẫu bảng và hd HS búp sen. viết. - HS tập viết trong vở TV1/2. - Quan sát tranh và Giới thiệu các bạn trong tranh đang làm gì ? HS c. Luyện nói theo chủ đề: Giúp thảo luận nhóm, Giới thiệu trong đỡ cha mẹ. nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ. - HS trình bày trước lớp. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - Các tổ thi ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Thứ. ngày. Tập viết (19). tháng. năm 200. con ốc, đôi guốc, cá diếc…. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: con ốc, đôi guốc, cá diếc… - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng. - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV gọi HS lên bảng viết. - GV chấm vở, nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phóng to. GV ghi chữ mẫu trên bảng và - HS xem mẫu chữ. vừa viết vừa hd HS viết. - HS đồ chữ trên không. Hd HS viết bài vào vở: - HS viết bảng con: con ốc, đôi GV nhắc tư thế ngồi, để vở, guốc… cầm viết. GV viết mẫu dòng thứ nhất - HS đồ chữ trong vở tập viết. - Hd HS viết, theo dõi, sửa sai cho HS. - HS viết dòng từng hàng theo sự GV hd tiếp dòng thứ hai cho hd của GV. đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm - nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> - Chuẩn bị bài 20: ngăn nắp, bập bênh….

<span class='text_page_counter'>(88)</span> TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (89) iêp, ươp A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mô hình (Vật thực): liếp tre. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần iêp: Giới thiệu vần mới iêp. và viết bảng: iêp. HS viết bảng con: iêp, liếp. - GV viết bảng: liếp. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV Giới thiệu tấm liếp qua liếp. mô hình. HS đọc trơn: iêp, liếp, tấm liếp. - GV viết bảng: tấm liếp. HS so sánh: iêp với ươp. + Vần up: HS viết, đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết vần: ươp. lên bảng: ươp. HS viết chữ m trước ươp và dấu - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì sắc để tạo thành tiếng mới: mướp. khác với vần mới thứ nhất ? HS đv, đọc trơn, phân tích: - GV viết bảng: mướp. mướp. - GV hỏi theo mô hình: Tranh HS đọc trơn: ươp, mướp, giàn vẽ gì ? mướp. - GV viết bảng: búp sen. HS đọc thầm, phát hiện và gạch - GV dạy từ và câu ứng dụng. chân các tiếng có chứa vần mới trên GV viết bảng: rau diếp, tiếp nối, bảng. ướp cá, nườm nượp. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: iêp, ươp. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết các nét nối trong Viết: tấm liếp, giàn mướp. iếp, ươp đã được học. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS lần lượt Giới thiệu nghề c. Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. nghiệp của cha mẹ. - HS cho biết nghề nghiệp của các cô, bác trong tranh vẽ. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - HS thi ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cho HS chơi trò chơi ghép chữ. - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (90) Ôn tập. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết một cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các TN và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa: ấp trứng, thực vật, cốc nước, lon gạo. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn tập: a. Các chữ và vần đã học: - GV viết sẵn bảng ôn vần trong - HS viết vào vở BT. SGK. - HS viết từ 3 - 4 vần. - GV đọc vần. Chia dãy, mỗi - HS luyện đọc 12 vần. dãy viết 1 vần. - Nhận xét 12 vần có gì giống - HS đọc thầm từ và tiếng có nhau. chứa các vần vừa ôn tập: ắp, tiếp, ấp. - Trong 12 vần, vần nào có âm - HS luyện đọc toàn bài trên đôi. bảng. b. Đọc TN ứng dụng: GV viết bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. HS xem tranh gà ấp trứng, cốc nước, lon gạo đầy để hình dung chữ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc bài trong SGK. a. Luyện đọc: - HS quan sát và nhận xét bức Luyện đọc bài ứng dụng. tranh số 2. b. Luyện Viết: đón tiếp, ấp - HS đọc thầm từ và tiếng có trứng. chứa các từ vừa ôn tập. c. Kể chuyện: Ngỗng và Tép - HS đọc trơn câu. GV kể. Giới thiệu vì sao Ngỗng - HS đọc trơn toàn bài trong không ăn Tép qua câu chuyện: SGK..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Ngỗng và Tép. Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. d. Hd làm bài tập.. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS làm BT trong vở BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV khen ngợi HS, tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (91) oa, oe. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần oa: Giới thiệu vần mới và oa. viết bảng: oa. HS viết chữ h trước oa và dấu - GV viết bảng: họa. nặng để tạo thành tiếng mới: họa. - Hỏi: Họa sĩ là những người HS đv, đọc trơn, phân tích vần: làm công việc gì ? họa. - GV viết bảng: Họa sĩ. HS đọc trơn: oa, họa, họa sĩ. + Vần oe: - GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng: oe. - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì HS viết, đv, đọc trơn, phân tích khác với vần mới thứ nhất ? vần: oe - GV viết bảng: xòe. HS viết chữ x trước oe và dấu - GV Giới thiệu qua mô hình: huyền để tạo thành tiếng mới: xòe. Múa xòe là điệu múa của đồng bào HS đv, đọc trơn, phân tích: xòe. dân tộc. HS đọc trơn: oe, xòe, múa xòe. - GV viết bảng: múa xòe. HS đọc thầm, phát hiện và gạch - GV dạy từ và câu ứng dụng. chân các tiếng có chứa vần mới trên GV viết bảng: sách giáo khoa, bảng. hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> b. Luyện Viết: oa, oe - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS tập viết trong vở TV1/2. Viết: họa sĩ, múa xòe. c. Luyện nói theo chủ đề: sức khoẻ là vốn quý nhất. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (92) oai, oay. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Điện thoại, quả xoài, củ khoai lang. - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần oai: Giới thiệu vần mới oai. và viết bảng: oai. HS viết chữ th trước oa và dấu - GV viết bảng: thoại. nặng để tạo thành tiếng mới: thoại. - Hỏi: Đây là cái gì ? HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV viết bảng: Điện thoại. thoại. + Vần oay: HS đọc trơn: oai, thoại, điện - GV Giới thiệu vần mới và viết thoại. lên bảng: oay. - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì HS viết, đv, đọc trơn, phân tích khác với vần mới thứ nhất ? vần: oay. - GV viết bảng: xoáy. HS viết chữ x trước oay và dấu - GV Giới thiệu qua tranh: gió sắc để tạo thành tiếng mới: xoáy. xoáy là luồng gió thổi mạnh tạo HS đv, đọc trơn, phân tích: xoáy. thành những vòng gió bụi xoay tròn. HS đọc trơn: oay, xoáy, gió - GV viết bảng: gió xoáy. xoáy. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc thầm, phát hiện và gạch GV viết bảng: quả xoài, khoai chân các tiếng có chứa vần mới trên lang, hí hoáy, loay hoay. bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: oai, oay. - HS đọc trơn các câu ứng dụng. - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết cách viết trong Viết: điện thoại, gió xoáy. oai, oay qua các bài đã học. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và gọi tên c. Luyện nói theo chủ đề: ghế từng loại ghế, Giới thiệu các bạn đẩu, ghế xoay, ghế tựa. trong nhóm nhà em có loại ghế nào, lên Giới thiệu trước lớp. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. - HS thi đua ghép chữ. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS chơi trò chơi. - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (93) oan, oăn A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS đv, đọc trơn, phân tích vần: + Vần oan: Giới thiệu vần mới oan. và viết bảng: oan. HS viết bảng con: khoan. - GV viết bảng: khoan. HS đv, đọc trơn, phân tích vần: - GV Giới thiệu qua bức tranh khoan. về giàn khoan. HS đọc trơn: oan, khoan, giàn - GV viết bảng: giàn khoan. khoan. + Vần oăn: HS viết, đv, đọc trơn, phân tích - GV Giới thiệu vần mới và viết vần: oăn. lên bảng: oăn. HS viết chữ x trước oăn để tạo - Hỏi: Vần mới thứ hai có gì thành tiếng mới: xoăn. khác với vần mới thứ nhất ? HS đv, đọc trơn, phân tích: xoăn. - GV viết bảng: xoăn. HS đọc trơn: oăn, xoăn, tóc xoăn. - GV so sánh 2 mái tóc để HS HS đọc thầm, phát hiện và gạch nhận ra tóc xoăn. chân các tiếng có chứa vần mới trên - GV viết bảng: tóc xoăn. bảng. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn tiếng và từ. GV viết bảng: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS quan sát và nhận xét bức a. Luyện đọc: Luyện đọc trong tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm các câu SGK. ứng dụng; tìm tiếng mới. b. Luyện Viết: oan, oăn. - HS đọc trơn các câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - GV viết mẫu bảng và hd HS - HS nhận biết cách viết trong Viết: giàn khoan, tóc xoắn. oan, oăn qua các bài đã học. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và nhận xét. c. Luyện nói theo chủ đề: con ngoan, trò giỏi. Hỏi: ở lớp bạn làm gì, ở nhà bạn làm gì, người ntn được gọi là con ngoan, trò giỏi ? nêu tên những bạn: con ngoan, trò giỏi ở lớp mình. d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - HS chơi trò chơi - HS thi đua ghép chữ. - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Thứ ngày Tập viết (20). tháng năm 200 ngăn nắp, bập bênh…. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: ngăn nắp, bập bênh… - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng. - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc… - GV chấm vở, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phóng to. GV ghi chữ mẫu trên bảng, vừa - HS xem mẫu chữ. viết vừa hd HS viết. - HS đồ chữ trên không. Hd HS viết bài vào vở: - HS viết bảng con. GV nhắc tư thế ngồi, để vở, - HS đồ chữ trong vở tập viết. cầm viết. GV viết mẫu dòng thứ nhất. - HS viết từng hàng theo sự hd GV hd tiếp dòng thứ hai cho của GV đến hết bài. đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm - nhận xét. - Chuẩn bị bài 21, nhận xét - tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> TUẦN 21 Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (94) oang, oăng A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được câu ứng dụng:cô dạy em … học bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi (HS biết nói liên tục một số câu, Giới thiệu một vài chiếc áo của mình, kể tên một số loại áo mà em biết hoặc nói về một vài loại áo được mặc theo mùa (thời tiết) B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh vỡ hoang, con hoẵng. - Tranh hoặc ảnh áo choàng, người đang cần loa nói, hình chú hề hoặc hình một nhân vật nào đó trong phim hoạt hình có chiếc mũi dài ngoẵng để minh hoạ cho các từ ứng dụng. - Ảnh một số loại kiểu áo mặc trong các mùa. - Các phiếu từ: áo choàng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng, nước khoáng, gió thoảng, khua khoắng, liến thoắng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho một số HS chơi trò tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo từ. - GV kt một số em ghép vần oan, oăn. - GV kt cả lớp viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần oang: Giới thiệu vần mới HS đv, đọc trơn, phân tích vần: và viết bảng: oang. oang. - GV viết bảng: hoang. HS viết bảng con: oang, hoang. - GV Giới thiệu tranh trong HS đv, đọc trơn, phân tích vần: SGK. hoang. - GV viết bảng: vỡ hoang. HS đọc trơn: oanh, hoang, vỡ + Vần oăng: hoang. - Cho HS so sánh: oăng với oang. - Trình tự như vần oang. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn từ: áo choàng, tìm GV dùng hình ảnh người nói tiếng có vần oang..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> bằng loa để Giới thiệu nghĩa của từ. GV y/c HS đếm từ này có mấy tiếng chứa vàn oang. GV dùng tranh minh họa để giải thích nghĩa của từ: dài ngoẵng, dùng lời nói trực quan để Giới thiệu nghĩa của từ liến thắng. TC: chọn đúng từ để củng cố vần oang, oăng. - Tìm hiểu luật chơi: GV gắn các phiếu từ đã chuẩn bị lên bảng và nêu luật chơi. Chia lớp thành nhóm, nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì phải chịu thua. Nhóm thua lên bảng cõng 1 bạn của nhóm thắng.. HS đọc từ: oang oang. HS đọc từ: liến thoắng, dài ngoẵng.. Nhóm 1: nhặt những từ chứa: oang Nhóm 2: nhặt những từ chứa: oăng Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả 2 nhóm nhặt hết từ. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của Đọc câu và đoạn ứng dụng: GV. - GV đọc mẫu. - HS đọc từng dòng thơ. - HS tìm tiếng chứa vàng oang, oăng. - HS chơi trò đọc tiếp nối, mỗi - GV và HS nhận xét bài đọc bàn đọc trơn 1 dòng thơ, bàn sau đọc của từng CN. vần tiếp theo cho đến hết. b. Luyện Viết: - HS đọc cá nhân cả đoạn thơ. c. Luyện nói theo chủ đề: Luyện - HS tập viết trong vở TV1/2. nói theo chủ đề: áo choàng, áo len, - HS quan sát áo của từng bạn áo sơ mi. trong nhóm về kiểu áo, loại vải, kiểu d. Hd HS làm bài tập. tay dài, tay ngắn sau đó nói tên từng kiểu áo đã quan sát. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần oang, oăng. Mỗi nhóm viết ra từ giấy các từ có vần oang, oăng. HS nêu tên 1 số kiểu áo và cho biết từng loại thường dùng vào lúc thời tiết nào ? - Dặn: HS học bài, tìm từ có chứa vần mới học, chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (95) oanh, oach. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được câu ứng dụng: chúng em tích cực … kế hoạch nhỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại: HS nói về nhà máy, cửa hàng, doanh trại quân đội mà em biết, nói về người và vật có trong nhà máy, cửa hàng, doanh trại. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Tranh hoặc ảnh về doanh trại quân đội, về thu hoạch quả (trái cây). - Tranh, ảnh các bạn nhỏ vào thăm nhà máy xi măng có lò nung cao. - Tranh, ảnh các bạn nhỏ cùng bố mẹ mua sắm trong các cửa hàng... - Các phiếu bài tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV kt một số em ghép vần oang, oăng. Một số đọc trơn các từ chứa vần oang, oăng ở bảng con. - HS chơi trò tìm chữ bị mất. Một số HS đọc trơn từ chứa vần: oang Lớp viết vần: oang, oăng, áo choàng, loằng ngoằng. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: HS nhận biết, đv, đọc trơn, phân + Vần oanh: Giới thiệu vần mới tích vần: oanh. và viết bảng: oanh. HS viết bảng con: oanh, doanh - GV viết bảng: doanh. trại. - GV Giới thiệu tranh trong HS đv, đọc trơn, phân tích vần: SGK. doanh, doanh trại. - GV viết bảng: doanh trại. HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh + Vần oach: trại. - Trình tự như vần oanh. HS so sánh vần oanh với oach. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn từ: khoanh tay. GV dùng động tác khoanh tay HS đọc từ: oang oang..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> của mình hoặc HS làm mẫu để Giới HS đọc từ: liến thoắng, dài thiệu nghĩa của từ. ngoẵng. GV quan sát, giúp HS làm đúng. HS tìm tiếng nào trong từ này TC: chọn đúng từ để củng cố chứa vần oanh ghép lại tiếng đó. vần oanh, oach. HS đọc từ: mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. HS đọc CN, đt. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS nhặt từ chứa vần oanh oach Chơi trò chơi: chọn đúng từ. ghép tiếng. Đọc câu và đoạn ứng dụng: - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của - GV đọc mẫu. GV. b. Luyện Viết: - HS đọc cả câu có ngắt hơi ở c. Luyện nói theo chủ đề: Luyện dấu phẩy. nói theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, - HS tìm tiếng chứa vần oan, doanh trại và trả lời câu hỏi. oach. GV quan sát, giúp đỡ các nhóm. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS làm việc trong nhóm nhỏ: 2-3 d. Hd HS làm bài tập. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần oanh, oach. - Dặn: HS làm bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ doanh trại, thu hoạch vào vở. Chuẩn bị Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (96) oat, oăt A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được câu ứng dụng: thoắt một cái … của cánh rừng. - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề phim hoạt hình: nói tên một vài phim hoạt hình mà em biết hoặc tên một vài nhân vật mà em đã xem trong phim hoạt hình hoặc một vài điều em thấy thú vị khi xem phim hoạt hình nào đó. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh về một số hình ảnh trong phim hoạt hình. - Tranh, ảnh về các con vật hoặc người trong thế so sánh: người có tầm vóc bình thường và người có tầm vóc loắt choắt. - Tranh, ảnh về đội đoạt cúp bóng đá, vận động viên đang nhận giải thưởng, con đường có chỗ ngoặt; vật thật, phiếu từ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Một số HS chơi trò tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần doanh trại, kế hoạch. - Kt một số em ghép vần oanh, oach; một số đọc trơn các từ chứa vần: oanh, oach. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần oat: Giới thiệu vần mới HS chỉ vào tranh và nói theo: thứ nhất trong từ hoạt hình, chỉ vào hoạt hình. tranh trong SGK và viết bảng: oat. HS nhận xét tiếng hoạt có âm h - GV viết bảng: hoạt hình. đã học để từ đó nhận ra vần mới: oat. - phân tích và ghép vần oat để HS đọc trơn: oat; HS tự nêu vần: nhớ cấu tạo vần. oat. - Viết tiếng có vần oat, đọc và HS ghép vần. viết từ có vần oat. HS tự ghép tiếng hoạt hình bằng + Vần oăt: cách ghép thêm chữ h vào trước vần - Trình tự như vần oat. oat để tạo từ mới: hoạt. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS đọc trơn: hoạt hình. TC: chọn đúng từ để ghi nhớ HS viết bảng con: oat, hoạt, hoạt vần oat, oăt. hình. HS so sánh vần oat với oăt..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Củng cố kết quả học ở tiết1. GV quan sát và kt việc đọc ở các nhóm và giúp HS sửa lỗi phát âm. Đọc câu và đoạn ứng dụng: - GV đọc mẫu. - GV và HS nhận xét bài đọc của bạn. b. Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình. GV quan sát giúp đỡ HS.. HS đọc trơn từ: đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. HS đọc từ: lưu loát, tự tìm. Tiết 2 - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ ứng dụng đã học. - HS đọc và nhận xét kết quả đọc của nhau trong nhóm. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV. - HS đọc cả câu có ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm. - HS thi đọc cả đoạn giữa các nhóm. - HS tìm từ có chứa vần oat, oăt. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - HS làm việc nhóm nhỏ: 3 - 4 em. - HS làm BT vở BTTV1/2.. c. Hd HS làm bài tập. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần oat, oăt. - Dặn: HS làm bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ hoạt hình, loắt choắt vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (97) Ôn tập. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng các vần: oa, oe, aoi, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt đã học trong các bài từ: 91 đến bài 96 và các từ chứa những vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng. - Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo tiếng và tạo từ. - Biết đọc đúng các từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang và những từ khác chứa các vần có trong bài. - Đọc đúng câu ứng dụng. - Nghe câu chuyện chú gà trống khôn ngoan, nhớ đọc tên các nhân vật chính, nhớ được các tình tiết chính của câu chuyện được gợi ý bằng tranh minh họa trong SGK. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa các phiếu từ của các bài từ 91 đến bài 96 và các phiếu từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang, hoảng sợ, loanh quanh, ông quan, … - Bảng ôn trong SGK, bảng ôn kẻ sẵn trên bảng. - Phiếu BT, tranh minh họa câu chuyện. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn các vần: oa, oe - HS tìm hiểu luật chơi, chia lớp TC: xướng họa. thành 2 nhóm đứng đối diện nhau và GV làm quản trò. thực hiện trò chơi. 2. Học bài ôn. GV nêu nhiệm vụ của bài ôn. - HS tự ôn các vần trên bảng. a. GV dùng bảng in và làm - HS quan sát GV, đọc trơn từng mẫu. vần đã ghép. b. GV quan sát các nhóm và - HS tự làm việc với bảng ôn giúp đỡ các em. theo tằng cặp. GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi - HS đọc trơn các từ: khoa học, nhóm viết 3 vần. ngoan ngoãn, khai hoang. - HS thi viết đúng giữa các nhóm. Các nhóm cử người len đọc kết quả viết của nhóm. - HS đọc thầm từ và tiếng có chứa các vần vừa ôn tập: ắp, tiếp, ấp. - HS luyện đọc toàn bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Tiết 2 c. GV hd HS tìm hiểu quy định - HS chơi tìm từ có chứa các vần của cuộc chơi: Thi giữa 4 nhóm đã học để luyện đọc các từ và mở trong lớp, mỗi nhóm phải tìm đủ từ rộng vốn từ có chứa các vần ôn. có chứa 12 vần ôn.GV có giải - HS thực hiện trò chơi. thưởng cho nhóm thắng cuộc và chốt 1 HS lên bảng làm trọng tài để lại danh sách các vần ôn. nhận xét, ghi kết quả của các nhóm 3. Luyện tập: và chọn ra nhóm thắng cuộc. a. Luyện đọc: GV quan sát HS - HS luyện đọc trơn đoạn thơ đọc và giúp đỡ HS yếu. trong bài. Chơi trò đọc tiếp nối giữa các - HS nghe GV đọc mẫu cả bài. nhóm. - HS luyện đọc theo từng cặp. b. Luyện Viết: Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn c. Kể chuyện: thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - GV vừa kể vừa chỉ vào tranh. - Tìm tiếng trong đoạn có chứa - GV kể riêng từng đoạn vừa kể vần đang ôn. vừa kết hợp hỏi HS để HS nhớ từng - HS đọc đt cả đoạn. Mỗi bàn đọc đoạn. 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn. - HS tập viết trong vở TV1/2 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: cho HS nhắc lại các vần đã ôn. - Dặn HS đọc các vần và từ; đoạn thơ trong bài. - Kể lại một số đoạn hoặc cả câu chuyện chú gà trống khôn ngoan cho bạn hoặc người thân nghe. HS kể từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh - Chuẩn bị bài 98..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (98) uê, uy A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc đúng câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê … hoa khoe sắc nơi nơi. - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh về phương tiện giao thông. - Phiếu từ: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV cho HS chơi trò xướng - họa để vào bài mới. Lớp chia làm 2 nhóm. Một nhóm 2. Dạy vần: có nhiệm vụ xướng to từng âm: a, e, + Vần uê: Giới thiệu vần mới ê, i. Nhóm kia họa lại từng âm đó thứ nhất trong từ: bông huệ. theo cách tròn môi. - GV viết bảng: bông huệ. HS chỉ vào tranh và nói theo: - GV viết vần: uê bằng phấn bông huệ. HS nhận xét tiếng: huệ. màu. HS đọc trơn: uê. - Phân tích và ghép vần uê. HS tự nêu vần uê gồm mấy âm, - Ghép tiếng có vần uê: đọc và thứ tự, HS ghép vần. viết tiếng, từ có vần uê. HS tự ghép tiếng: huệ. + Vần uy: HS đọc trơn từ: bông huệ trên - Trình tự như vần uê. bảng. - GV dạy từ và câu ứng dụng. HS viết: uê, huệ, bông huệ. GV dùng tranh ảnh và vật thật HS so sánh vần: uê, uy. để Giới thiệu nghĩa của các từ. HS tự đọc từ: xum xuê, tàu thủy, TC: Chọn đúng từ để ghi nhớ khuy áo. vần: uê, uy. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS đọc và nhận xét kết quả đọc Đọc câu và đoạn ứng dụng: của nhau trong nhóm. - GV đọc mẫu, HS đọc. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - GV hoặc HS nhận xét bài đọc GV. của bạn theo các tiêu chuẩn: phát âm - HS đọc từng dòng thơ (đt, CN). đúng, nghỉ ngắt hơi ở cuối dòng thơ. - HS đọc liền 2 dòng, cả câu có b. Luyện Viết: nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đt, c. Luyện nói theo chủ đề: Tàu CN). thuỷ, tàu hỏa, ô tô, máy bay. - HS thi đọc tiếp nối giữa các Quan sát tranh minh họa trong nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ. SGK hoặc tranh ảnh mà GV và HS - HS tìm từ có chứa vần uê, uy. sưu tầm được. - HS tập viết trong vở TV1/2. GV quan sát các nhóm làm việc - HS làm việc trong nhóm: 3-4 và giúp đỡ HS gặp khó khăn. em. d. Hd HS làm bài tập trong vở HS làm BT. BTTV. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần uê, uy. - Dặn: HS ôn bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ: bông huệ, huy hiệu vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Thứ Tập viết (21). ngày. tháng năm 200 sách giáo khoa, mạnh khỏe…. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: sách giáo khoa, mạnh khỏe… - Biết được cấu tạo giữa các chữ trong tiếng và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng, phấn màu. - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho HS viết: ngăn nắp, bập bênh… - GV chấm vở, nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phóng to. GV ghi chữ mẫu trên bảng, vừa - HS xem mẫu chữ. viết vừa hd HS viết. - HS đồ chữ trên không. Hd HS viết bài vào vở. - HS viết bảng con. GV nhắc tư thế ngồi, để vở, - HS đồ chữ trong vở tập viết. cầm viết. GV viết mẫu dòng thứ nhất. - HS viết từng hàng theo sự hd GV hd tiếp dòng thứ hai cho của GV đến hết bài. đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm - nhận xét. - Chuẩn bị bài 22, nhận xét - tuyên dương. - Nhận xét - tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(110)</span>

<span class='text_page_counter'>(111)</span> TUẦN 22 Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (99) uơ, uya A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya … - Đọc đúng câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya … - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. (Nói về tên gọi của từng buổi, hoạt động của người, loài vật trong từng buổi, việc thực hiện các việc trong từng buổi của em). B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh vật thật: giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. - Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho 1 số HS chơi trò tìm chữ bị mất. - GV kt 1 số em ghép vần: uê, uy; 1 số em đọc trơn các từ chứa vần uê, uy. GV kt cả lớp viết vần uê, uy, xum xuê, xương tuỷ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS chỉ vào tranh và nói theo: 2. Dạy vần: huơ vòi. HS nhận xét tiếng: huơ có + Vần uơ: Giới thiệu vần mới âm h đã học để từ đó nhận biết vần thứ nhất trong từ: huơ vòi. GV chỉ mới:uơ vào tranh trong sách. Phân tích và ghép vần uơ. - GV viết bảng: huơ vòi. HS tự nêu vần uơ gồm mấy âm, - GV viết vần: uơ bằng phấn thứ tự. màu. HS tự ghép vần, tiếng, đọc, viết + Vần uya: tiếng có vần: uơ. - Trình tự như vần uơ. HS tự ghép tiếng huơ, đọc trơn - GV dạy từ và câu ứng dụng. từ: huơ vòi. GV dùng tranh học trò thuở xưa HS viết, nhận xét. để giải thích nghĩa của từ. HS so sánh vần: uơ, uya. - GV nêu nhiệm vụ để các HS tự đọc từ: thuở xưa theo mẫu. nhóm và các CN thực hiện. GV đi HS tự tìm tiếng có chứa vần uơ; quan sát để giúp HS. HS đọc: huơ tay, giấy pơ-luya, - GV dùng tranh ảnh, vật thật để phéc-mơ-tuya. (HS đọc CN, đt)..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giới thiệu nghĩa của từ, cụm từ.. - HS chọn từ để ghi nhớ vần: uơ, uya.. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của Đọc câu và đoạn ứng dụng: GV. - GV đọc mẫu. - HS đọc từng dòng thơ (đt, CN). b. Luyện Viết: - HS đọc liền 2 dòng, cả câu có c. Luyện nói theo chủ đề: sáng nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng. sớm, chiều tối, đêm khuya. - HS thi đọc tiếp nối giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ. - HS tìm từ có chứa vần uơ, uya. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và trả lời câu d. Hd HS làm bài tập trong vở hỏi. BTTV. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ chứa vần uơ, uya. - Dặn: HS ôn bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ: huơ vòi, đêm khuya vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (100) uân, uyên A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Đọc đúng câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu… - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Em thích đọc truyện (Kể một số truyện em đã xem, tên một vài nhân vật trong truyện, kể lại 1 hoặc 2 đoạn của truyện mà em nhớ và thích). B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh, vật thật, phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho 1 số HS chơi trò tìm chữ bị mất. - GV kt 1 số em ghép vần: uơ, uya; 1 số em đọc trơn các từ chứa vần: uơ, uya. - GV kt cả lớp viết: uơ, uya, quở trách, trời khuya. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS chỉ vào tranh và nói theo: 2. Dạy vần: mùa xuân. + Vần uân: Giới thiệu vần mới HS nhận xét tiếng: xuân có âm x trong từ: mùa xuân. GV chỉ vào tranh đã học để từ đó nhận biết vần mới: trong sách. uân. - GV viết bảng: mùa xuân. HS đọc trơn: uân. - GV viết vần: uân bằng phấn Phân tích và ghép vần uân. màu. HS tự ghép vần, tiếng có vần + Vần uyên: uân; đọc và viết tiếng có chứa vần - Trình tự như vần uân. uân. - Đọc và hiểu nghĩa từ. HS tự ghép tiếng: xuân; đọc trơn GV dùng tờ lịch tuần, tấm huân từ: mùa xuân. chương để giải thích nghĩa của từ. HS viết bảng con: uân, xuân, GV nêu nhiệm vụ để các nhóm, mùa xuân. CN thực hiện và đi quan sát để làm HS so sánh vần: uân, uyên. đúng. HS đọc: huân chương, tuần lễ. GV treo tranh để Giới thiệu HS tìm tiếng có chứa vần uân. nghĩa của từ. HS tự đọc từ: huân chương, tuần TC: chọn đúng từ. lễ, chim khuyên, kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Thi đua chọn từ chứa: uân, uyên. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của Đọc câu và đoạn ứng dụng: GV. - GV đọc mẫu. - HS đọc từng dòng thơ (đt, CN). b. Luyện Viết: - HS đọc liền 2 dòng, cả câu có c. Luyện nói theo chủ đề. nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đt, GV quan sát các nhóm làm việc CN). và giúp đỡ HS khi gặp khó khăn. - HS thi đọc tiếp nối giữa các d. Hd HS làm bài tập trong vở nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ. BTTV. - HS tìm từ có chứa vần uân, uyên. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS quan sát ảnh trong SGK, quyển truyện đã chuẩn bị và trả lời câu hỏi. - HS làm việc trong nhóm, nói về truyện mà mình thích. - HS làm BT; thi chọn từ chứa vần: uân, uyên. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: chọn đúng từ. - Dặn: HS ôn bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ: mùa xuân, bóng chuyền vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (101) uât, uyêt. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: uât, uyêt. - Đọc đúng câu ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết … - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh, phiếu từ: Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, quyết tâm, mặt nguyệt, cây quất. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho 1 số HS chơi trò tìm chữ bị mất. - GV kt 1 số em ghép vần: uân, uyên. - Cho cả lớp Viết: uân, uyên, quân đội, lời khuyên. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS chỉ vào tranh và nói theo: sản 2. Dạy vần: xuất. + Vần uât: Giới thiệu vần mới HS nhận xét tiếng: xuất. trong từ: sản xuất. HS đọc trơn, phân tích vần: uât. - GV viết bảng: sản xuất. Viết tiếng, đọc và ghép từ có - GV viết vần: uât; phân tích và vần: uât ghép vần uât. HS nhận xét bài viết của bạn. + Vần uyêt: HS so sánh vần: uât, uyêt. - Trình tự như vần uât. HS đọc: luật giao thông, nghệ - Đọc và tìm nghĩa từ ứng dụng: thuật, băng tuyết, duyệt binh theo GV dùng tranh ảnh về nghệ mẫu. thuật, băng tuyết, duyệt binh để giải HS tự tìm tiếng có chứa vần: uât, thích nghĩa của từ. uyêt TC: chọn đúng từ. Thi đua chọn từ chứa vần: uât, uyêt. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ a. Luyện đọc: ứng dụng đã học. Củng cố kết quả học ở tiết1. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của Quan sát và kt giúp HS sửa lỗi. GV. Đọc câu và đoạn ứng dụng: - HS đọc từng dòng thơ (đt, CN)..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> - GV đọc mẫu. b. Luyện Viết: c. Luyện nói theo chủ đề; đất nước ta tuyệt đẹp. GV quan sát các nhóm làm việc và giúp đỡ HS gặp khó khăn. d. Hd HS làm bài tập trong vở BTTV.. - HS đọc liền 2 dòng, cả câu có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đt, CN). - HS thi đọc tiếp nối giữa các nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ. - HS tìm từ có chứa vần: uât, uyêt. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi về cảnh đẹp của đất nước. - HS làm việc trong nhóm, nói về một cảnh đẹp mà em biết (Trao đổi trong nhóm). - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: tìm từ có chứa vần uât, uyêt. - Dặn: HS ôn bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ: sản xuất, duyệt binh vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Học vần (102) uynh, uych A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Đọc đúng câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua … từ vườn ươm về. - Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh cha mẹ HS đưa con đi học, các em HS chơi vật nhau. - Phiếu từ: Phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, uỳnh uỵch, huých tay. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho 1 số HS chơi trò tìm chữ bị mất. - GV kt 1 số em ghép vần: uât, uyêt; 1 số em đọc trơn các từ chứa vần: uât, uyêt - Cho cả lớp Viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS chỉ vào tranh và nói theo: phụ 2. Dạy vần: huynh. + Vần uynh: Giới thiệu vần mới HS nhận xét tiếng: huynh. có trong từ: phụ huynh; chỉ vào tranh HS đọc trơn, phân tích vần: trong SGK. uynh. - GV viết bảng: phụ huynh. HS tự viết, đọc và ghép tiếng có - GV viết vần: uynh. vần: uynh. + Vần uych: (Trình tự như vần HS tự đọc trơn từ: phụ huynh. uynh) HS Viết: uynh, huynh, phụ - Đọc và tìm nghĩa từ ứng dụng: huynh. GV dùng đt để giải thích. HS nhận xét bài viết của bạn. TC: chọn đúng từ. HS so sánh vần: uynh, uych. HS đọc: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch. HS tự tìm tiếng có chứa vần: uynh, uych. Thi đua chọn từ chứa vần: uynh, uych. Tiết 2 3. Luyện tập: - HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> a. Luyện đọc: Củng cố kết quả học ở tiết1. Đọc câu và đoạn ứng dụng: - GV đọc mẫu. b. Luyện Viết: c. Luyện nói theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà: đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. GV quan sát các nhóm làm việc và giúp đỡ HS gặp khó khăn. d. Hd HS làm bài tập trong vở BTTV.. ứng dụng đã học. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV. - HS đọc từng dòng thơ . - HS đọc liền 2 dòng, cả câu có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng. - HS thi đọc giữa các nhóm. - HS tìm từ có chứa vần: uynh, uych. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS làm việc trong nhóm, nói về một loại đèn em dùng đọc sách hoặc học ở nhà. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - TC: xướng, họa để nhớ vần uynh và uych. - Dặn: HS ôn bài ở nhà, tìm từ có chứa vần mới học, đọc lại cả bài trong SGK, viết từ: phụ huynh, ngã huỵch vào vở. Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Học vần (103): Ôn tập. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết đúng các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych đã học trong các bài từ 98 đến 102. - Biết ghép các để tạo vần đã học. - Biết đọc đúng các từ: uỷ ban, hòa thuận, luyện tập và những từ khác chứa các vần có trong bài. Biết đọc trơn đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Nghe câu chuyện: Truyện kể mãi không hết, nhớ được tên các nhân vật chính, nhớ được các tình tiết chính của câu chuyện được gợi ý bằng tranh minh họa trong SGK. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa các phiếu từ của các bài từ 98 đến bài 10 và các phiếu từ: ủy ban, hòa thuận, luyện tập. - Bảng ôn kẻ sẵn trên bảng, các phiếu trắng để HS điền từ. - Tranh minh họa câu chuyện: Truyện kể mãi không hết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn các vần: uê, uy, uơ TC: xướng họa. GV hd luật chơi, GV làm quản - HS thực hiện trò chơi. trò. - HS đọc các vần ở dòng đầu mỗi 2. Học bài ôn. GV ghi các vần bài. đã học từ bài 98 đến bài 102. - HS tự ôn cách đọc các vần trên a. GV dùng bảng ôn và làm bảng mẫu. - HS quan sát. Ghép các vần ở từng ô cột dọc - HS tự làm việc với bảng ôn với từng âm ở ô dòng ngang để tạo theo từng cặp. vần sau đó đọc trơn từng vần đã - HS đọc trơn các từ: ủy ban, hòa ghép. thuận, Luyện tập. b. GV quan sát các nhóm và - HS thi viết đúng giữa các giúp đỡ các em gặp khó khăn.. nhóm. GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm viết các vần theo từng bảng ôn. Tiết 2 c. GV hd HS hiểu quy định của - HS chơi tìm từ có chứa các vần cuộc chơi: Thi giữa 4 nhóm trong đã học để luyện đọc các từ và mở lớp, mỗi nhóm phải tìm đủ từ có rộng vốn từ có chứa các vần ôn..

<span class='text_page_counter'>(120)</span> chứa 10 vần ôn, số lượng từ tìm cho mỗi vần không hạn chế. Viết các từ tìm được của nhóm lên phiết trắng, ghi số nhóm vào góc trên bên trái của phiếu. Dán phiếu lên đúng ô dành cho các từ cần điền ở bảng ôn đã kẻ sẵn trên bảng lớp. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: GV đọc mẫu cả đoạn. b. Luyện Viết: c. Kể chuyện: - GV kể lần1. - GV kể lần 2, hỏi HS để HS nhớ tằng đoạn. d. Hd làm bài tập.. - HS thực hiện trò chơi. Các nhóm dán xong kết quả, mỗi nhóm đại diện lên đọc kết quả.. - HS luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài. - HS nghe GV đọc mẫu cả bài. - HS luyện đọc theo từng cặp. Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ. - Tìm tiếng trong đoạn có chứa vần đang ôn. - HS đọc đt cả đoạn. Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, mỗi bàn đọc 2 dòng. - HS tập viết trong vở TV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Dặn HS đọc các vần, từ và đoạn thơ trong bài. - Kể lại một số đoạn hoặc cả câu chuyện: Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe. - Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Thứ Tập viết (22). ngày. tháng năm 200 đoạt giải, chỗ ngoặt…. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS viết được các TN: đoạt giải, chỗ ngoặt… - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phóng to, kẻ sẵn ô ly trên bảng, phấn màu. - HS: bút, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho HS viết - GV chấm vở, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu chữ phóng to. - HS xem mẫu chữ. GV ghi chữ mẫu trên bảng, vừa - HS đồ chữ trên không. viết vừa hd HS viết. - HS viết bảng con. Hd HS viết bài vào vở. - HS viết từng hàng theo sự hd GV nhắc tư thế ngồi, để vở, của GV đến hết bài. cầm viết. GV viết mẫu dòng thứ nhất. GV hd tiếp dòng thứ hai cho đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm, nhận xét, trả bài. - Chuẩn bị bài 23: tô chữ hoa..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> TUẦN 23 Thứ ngày tháng năm 200 Tập đọc 1: Trường em A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Ví dụ: ai, ay, ương; TN: cô giáo, bè bạn, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường. - Ôn các vần: ai, ay; tìm được tiếng, nói được câu có vần: ai ay. - Biết nghỉ hơi khi gặc các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu các TN trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn HS. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường. - Biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bộ chữ: HVTH (HS) và bộ: HVBD (GV). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS xem tranh minh họa bài đọc, nói HS: Tranh vẽ một mái trường với các em về nội dung tranh. Tiểu học, cảnh sân trường đông vui 2. Hd HS Luyện đọc: nhộn nhịp. a. GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, TN: Trường, cô giáo. GV củng cố cấu tạo tiếng, hd 1 HS đọc tên bài: trường em, HS đọc các tiếng, TN lẫn khi viết phân tích tiếng trường, phát âm vần chính tả. ương. GV kết hợp giải nghĩa từ khó 1 HS đọc từ cô giáo; 2-3 HS đọc cho các em. tiếng: giáo, phân tích cấu tạo tiếng: - Luyện đọc câu: giáo. GV chỉ bảng từng tiếng để HS đọc nhẩm theo. Luyện đọc đoạn, bài; GV hd 3-4 HS đọc trơn câu thứ nhất, cho các nhóm và CN HS thi đua đọc tiếp tục với các câu tiếp theo. Cuối.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> đúng, to và rõ.. cùng HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu. Từng nhóm 3 HS, mỗi em một đọan, tiếp nối nhau đọc. 3. Ôn các vần ai, ay CN đọc cả bài; các bàn, tổ, nhóm a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK đọc đt. (tìm tiếng trong bài có vần ai, có vần Cả lớp và GV nhận xét, tính ay). điểm thi đua. HS đọc đt cả bài 1 lần.. b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK, tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay. GV giảng từ: con nai, máy bay. GV tổ chức trò chơi: thi tìm những tiếng có vần: ai, ay mà em biết. GV tính điểm thi đua. c. GV nêu yêu cầu 3 trong SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay. 4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói. a. Tìm hiểu bài đọc. GV đọc diễn cảm lại bài văn.. HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: ai, ay; HS đọc các tiếng, từ có chứa vần: ai, ay. Phân tích tiếng: hai, dạy. 2 HS đọc mẫu: con nai, máy bay. HS thi tìm vần: ai, ay theo nhóm. HS viết vào vở BTTV1/2 từ 3-4 tiếng có vần: ai, ay. 2 HS nhìn SGK, nói theo 2 câu mẫu. 2 HS thi nói câu có tiếng chứa vần: ai, ay. Tiết 2 1 HS đọc câu hỏi 1. 2 HS đọc câu thứ nhất, sau đó trả lời câu hỏi. 3 HS tiếp nối nhau đọc các câu tiếp theo. Sau đó nhiều em nối tiếp nhau đọc tiếp. HS khá, giỏi nói tiếp, mỗi HS nói 1-2 ý 2-3 HS thi đọc diễn cảm bài văn. 2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi đáp.. b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp GV nêu yêu cầu của bài Luyện nói trong SGK. GV nhận xét, chốt lại ý kiến phát triểm của các em về trường, lớp; tính điểm thi đua. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, về đọc bài cũ, chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Chính tả 1: Trường em. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài: trường em. Tốc độ Viết: tối thiểu 2 chữ/phút. Điền đúng vần: ai hoặc ay, chữ e hoặc k vào chỗ trống. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Một phần BT trong tiết chính tả được thể hiện trên vở BTTV1/2. SGK là “phần cứng” chỉ thể hiện trong một vài bài tập quan trọng được xem như là mẫu vở BTTV1/2. - Bảng phụ, bảng nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. HS chép lại chính xác, không Điền vần: ai hoặc ay, chữ c mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài hoặc chữ k vào chỗ trống. trường em, tốc độ Viết: tối thiểu 2 2. Hd HS tập chép: chữ/phút. GV viết bảng đọan văn cần 2-3 HS nhìn bảng đọc thành chép, chỉ thước cho HS đọc những tiếng đoạn văn. tiếng các em dễ viết sai: trường, ngơi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết … HS nhẩm đv từng tiếng và viết HS viết bảng con. vào bảng con. HS tập chép vào vở. GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu chữa bài. của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đv lại.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3. Hd làm BT chính tả. a. Điền vần: ai hoặc ay. GV nói: mỗi từ có 1 chỗ trống phải điền vần ai hoạc ay và thì từ mới hoàn chỉnh. Các em xem nên điền vần nào: ai hoặc ay. GV tổ chức cho HS thi làm BT đúng, nhanh bằng nhiều hình thức: Vd: các tổ thi làm bài đúng, nhanh trên vở BTTV1/2 GV chép nội dung BT lên bảng: 2-3 lần. b. Điền chữ c hoặc k:. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.. 1 HS đọc yêu cầu của bài trong vở BTTV1/2. HS lên bảng làm mẫu: điền vào chỗ trống thứ nhất: gà mái. HS viết bằng bút chì mờ. HS làm BT trên bảng. 2-3 nhóm HS chơi trò thi tiếp sức, cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. 2-3 HS đọc lại kết quả làm bài đã được GV chốt lại. Cả lớp sửa vào vở BTTV1/2 theo lời giải đúng: gà mái, máy ảnh … HS thi đua tiếp sức: cá vàng, thước kẻ, lá cọ …. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Tập viết 1: Tô chữ hoa: A, Ă, Â A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: A, Ă, Â - HS viết được: ai, mái trường, ay, điều hay. - Biết được cấu tạo giữa các nét trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: kẻ sẵn ô ly trên bảng, phấn màu. - HS: bảng con, phấn, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho HS viết từ: đoạt giải, chỗ ngoặt - GV nhận xét, chấm vở, trả bài, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu chữ viết - HS xem mẫu chữ và nhận xét. hoa. - HS viết bảng con. GV hd viết mẫu trên bảng lớp. Hd HS viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở theo sự hd GV nhắc tư thế ngồi, để vở, của GV. cầm viết. - Viết phần BT. GV vừa viết vừa hd, uốn nắn cho HS yếu viết. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Thu một số vở chấm, nhận xét. - Chuẩn bị tiết sau tô chữ B..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Tập đọc 2: Tặng cháu. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có vần yên, tiếng mang thanh hỏi (vở, tỏ); các TN: tặng cháu, lòng yên, gọi là, né non. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ bằng khoảng thời gian phát âm 1 tiếng như là sau dấu chấm. - Ôn các vần: ao, au; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần: ao, au. - Hiểu các TN trong bài: nước non. - Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Tìm và hát được các bài hát về Bác Hồ. - Học thuộc lòng bài thơ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bộ chữ: HVTH (HS) và bộ: HVBD (GV). C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Kt 2 HS đọc bài trường em và trả lời câu hỏi: trong bài, trường học được gọi là gì ? Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, 1 HS đọc tên bài: tặng cháu, phân TN. Đọc tiếng hoặc TN khó hoặc dễ tích tiếng: tặng, vài HS phát âm vần xen nhau (vở, gọi là, nước non). Khi ăng, nhiều HS đv và đọc tiếng: tặng. luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng HS luyện đọc các tiếng có âm, để củng cố kiến thức đã học ở tập1. vần, dấu thanh đối lập: l-n, an-ang, GV dùng phấn màu gạch chân hỏi-ngã. âm: t, ăng, GV nhắc lại cấu tạo của HS đọc trơn 2 dòng đầu bài thơ, chữ: tặng tiếp tục với 2 dòng sau. GV hd HS phân tích tiếp các HS tiếp nhau đọc trơn từng dòng tiếng, TN khó hoặc dễ xen kẽ khi thơ theo cách: 1 HS đầu bàn hoặc viết chính tả. đầu dãy đọc xong dòng thứ nhất, các.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> VD: cháu, yên, chút. - Luyện đọc câu: GV chỉ bảng từng tiếng để HS đọc nhẩm theo. 3. Ôn các vần: ao, au. a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (tìm tiếng trong bài có vần ao, có vần au).. em sau tự đọc các dòng tiếp theo. Từng nhóm 4 HS, mỗi em 1 dòng tiếp nối nhau thi đọc. Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. HS đọc đt cả bài 1 lần.. HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: au, cháu, sau; 1 HS đọc mẫu: cây cau, chim chào mào. b. GV nêu yêu cầu 2 trong Phân tích tiếng: cau, chào, mào. SGK. GV và cả lớp nhận xét tính HS thi tìm tiếng có vần: ao, au. điểm thi đua. 2 HS đọc 2 câu mẫu trong SGK. c. GV nêu yêu cầu 3 trong 2 HS thi nói câu tiếng chứa vần: SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ao, ao, au. Cả lớp và GV nhận xét. au. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện 2-3 HS đọc 2 dòng thơ đầu, trả nói. lời câu hỏi: BH tặng vở cho ai? a. Tìm hiểu bài đọc. 2-3 HS đọc 2 dòng thơ còn lại, GV đọc diễn cảm lại bài văn. trả lời câu hỏi. GV hd các em cách nghỉ hơi 2-3 HS đọc lại bài thơ. đúng khi đọc hết mỗi dòng, câu thơ. b. Học thuộc lòng bài thơ. GV hd HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp, xoá dần bảng, chữ, chỉ giữ lại những tiếng đầu dòng. c. Hát các bài hát về Bác Hồ: Em mơ gặp Bác Hồ. GV cho HS trao đổi, tìm các bài Ai yêu BH Chí Minh hơn thiếu hát về Bác Hồ. Sau đó thi xem tổ nào niên nhi đồng tìm được nhiều bài hát, hát đúng và hát hay. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, về tiếp tục học thuộc lòng bài cũ, chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Thứ ngày tháng năm 200 Kể chuyện: Rùa và Thỏ (Bài dạy ngày thứ sáu) A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó, kể được toàn bộ câu chuyện. - Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Rùa, của Thỏ và lời của người dẫn chuyện. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt thành công. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa truyện kể trong SGK hoặc bộ tranh trong sách được phóng to. - Mặt nạ Rùa, Thỏ cho HS tập kể chuyện theo cách phân vai. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Kể chuyện: GV kể chuyện 2-3 lần với giọng diễn cảm. Kể lần 1 để HS biết câu chuyện. Kể lần 2-3 kết hợp với từng tranh minh họa - giúp HS nhớ câu chuyện. 3. Hd HS kể từng đọan câu chuyện theo tranh. HS xem tranh 1 trong SGK, đọc Tranh 1: câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi. Câu hỏi dưới tranh là gì ? (Rùa Mỗi tổ cử một đại diện thi kể trả lời ra sao?) Thỏ nói gì với rùa ? đoạn 1 GV nhắc cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét. HS tiếp tục kể theo tranh 2,3,4. 4. Hd HS phân vai kể toàn truyện. Mỗi nhóm 3 em đóng các vai: GV tổ chức cho các nhóm HS Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện. thi kể lại toàn câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Kể lần 1: GV đóng vai người dẫn chuyện. Những lần sau mới giao cả vai người dẫn chuyện cho HS. Thỏ thua Rùa vì chủ quan, kiêu 5. Giúp cho HS hiểu ý nghĩa ngạo, coi thường bạn. Câu chuyện chuyện: khuyên các em chớ chủ quan như GV hỏi cả lớp: Vì sao Thỏ thua Thỏ sẽ bị thất bại. Hãy học tập Rùa. Rùa? Câu chuyện này khuyên ta điều gì? 6. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV tổng kết, nhận xét. - HS về kể lại cho gia đình nghe, chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Chính tả 2: Tặng cháu. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài: tặng cháu, trình bày đúng bài thơ. Tốc độ Viết: tối thiểu 2 chữ/phút. - Điền đúng vần: n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ, bảng nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Bài cũ: II. Bài cũ: - GV kiểm tra vở của HS về nhà phải chép lại bài Trường em. gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại BT2,3. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hd HS tập chép: GV viết Một vài HS nhìn bảng đọc thành bảng bài Tặng cháu lời bài thơ. HS tìm những tiếng các GV hd các em cách ngồi viết, em dễ viết sai. cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa HS viết bảng con: cháu, gọi là, trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu ra, mai sau, giúp, nước non. của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu HS tập chép vào vở. chấm phải viết hoa. GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. Hd các em gạch chân chữ viết HS cầm bút chì soát lại. sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở. 2. Hd làm BT. a. Điền chữ: n hoặc l. GV nhắc lại yêu cầu. 1 HS đọc yêu cầu của bài, 1 HS GV tổ chức cho HS thi làm BT lên bảng làm mẫu. Sau đó cả lớp làm đúng, nhanh. vào vở. b. Điền dấu: hỏi hay ngã ? 1 HS đọc yêu cầu của BT, 1 HS.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> GV nhắc lại yêu cầu. lên bảng làm mẫu. GV tổ chức cho HS thi làm BT Cả lớp và GV nhận xét tính đúng, nhanh. điểm. HS đọc lại các tiếng đã điền. Lớp sửa bài trong vở BTTV1/2. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV tuyên dương những HS học tốt - Yêu cầu HS về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch, đẹp và làm BT..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Thứ ngày Tập viết 2:. tháng năm 200 Tô chữ hoa: B. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: B - HS viết đúng các vần: ao, au; các TN: sao sáng, mai sau: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn. - Chữ hoa B đặt trong khung chữ, các vần ao, au; các TN: sao sáng, mai sau. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2. Chấm điểm 3-4 HS. - 4 em lên bảng viết, mỗi em một từ: thứ hai, mái trường, dạy học, điều hay. Lớp viết bảng con. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hd tô chữ hoa: Hd quan sát và nhận xét. GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết.. Hoạt động của HS Quan sát chữ B hoa trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết bảng con.. HS đọc các vần và TN ứng dụng: 3. Hd HS viết vần, TN ứng ao, au, sao sáng, mai sau. dụng: HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết trên bảng con. HS tập tô chữ hoa B; tập viết các GV quan sát, hd cho từng em vần: ao, au; các TN: sao sáng, mai 4. Hd viết vào vở:.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi sau. đúng, hd các sửa lỗi trong bài viết HS tiếp tục tập viết trong vở GV chấm, chữa bài cho HS. TV1/2 phần B. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cả lớp bình chọn người viết đúng, đẹp nhất trong tiết học. - Giáo viên biểu dương những HS đó..

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Tập đọc 3: Cái nhãn vở. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các TN: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Ôn các vần ang, ac; tìm được tiếng có vần ang, vần ac. - Hiểu các TN trong bài: nắn nót, ngay ngắn. - Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng nam châm. - Bộ chữ: HVTH (HS) và bộ: HVBD (GV). - Một số bút màu để HS tự trang trí nhãn vở. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - 3- 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong SGK. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu bài. HS luyện đọc, phân tích tiếng: b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, quyển vở, nắn nót, ngay ngắn. TN. HS chỉ từng ô chữ ở câu thứ nhất Hd HS đọc kết hợp giải nghĩa và đọc diễn cảm. Tiếp tục với câu từ: nắn nót (Viết cẩn thận cho đẹp); sau và tiếp nối nhau đọc trơn từng ngay ngắn (Viết rất thẳng hàng, đẹp câu. mắt). - Luyện đọc câu: - Luyện đọc đoạn, bài: HS tiếp nối nhau thi đọc, cả lớp GV chia bài làm 2 đoạn: và GV nhận xét tính điểm. Đoạn 1: 3 câu đầu. Cn thi đọc cả bài. Các đơn vị Đoạn 2: các câu còn lại bàn, nhóm, tổ thi đọc đt. 3. Ôn các vần: ang, ac. HS đọc đt cả bài 1 lần. a. GV nêu yêu cầu 1 trong HS tìm nhanh tiếng trong bài có SGK. vần ang (Giang, Trang) b. GV nêu yêu cầu 2 trong 1 HS đọc mẫu trong SGK (cái SGK. bảng, con hạc, bản nhạc)..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> GV tổ chức trò chơi (theo đơn HS dãy 1 nói tiếng có vần ang: vị CN, nhóm, dãy). Thi tìm đúng, cây bàng, cái thang, càng cua, cang, nhanh, nhiều những tiếng mà em biết cảng, dang tay, đang, mang, mạng có vần ang, ac. nhện… GV và cả lớp tính điểm thi đua. HS dãy 2 nói tiếng có vần ac: bác cháu, vàng bạc, rác, đo đạc…. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện 1 HS đọc 3 câu đầu tiên, cả lớp nói. đọc thầm lại, suy nghĩ, trả lời câu hỏi a. Tìm hiểu bài đọc. 1. Bạn Giang viết tên: Trường, lớp, vở, họ và tên của mình, năm học vào Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở. 1 HS đọc 2 dòng tiếp theo. nhãn vở? cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ trả lời Bố Giang khen bạn ấy như thế câu hỏi 2: Bố Giang khen bạn ấy đã nào ? tự viết được nhãn vở. GV hỏi thêm HS về tác dụng 3-4 HS thi đua đọc bài văn. của nhãn vở ? Mỗi HS phải tự mình làm 1 nhãn b. Hd tự làm và trang trí một vở. cần trang trí, tô màu, cắt dán cho nhãn vở nhãn vở đẹp. Viết vào nhãn vở. GV hd HS cách chơi. HS xem mẫu trang trí nhãn vở trong SGK. HS làm nhãn vở. Các bàn, nhóm thi xem nhãn vở của ai trang trí đẹp, viết đúng nội dung: mỗi HS trong nhóm đính nhãn vở của mình lên bảng lớp cho thầy, cô giáo và các bạn tính điểm. Hoặc tự mình giơ cao cho cả lớp xem. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục làm nhãn vở, có thể lấy nhãn vở mình làm dán vào vở. Chuẩn bị cho tiết Rùa và Thỏ..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> TUẦN 24 Thứ ngày tháng năm 200 Tập đọc: Bàn tay mẹ. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các TN: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng; biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. - Ôn các vần: an, at tìm được các tiếng có vần an, at. - Hiểu các TN trong bài: rám nắng, xương xương. - Nói lại được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ; hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn. - Trả lời được các câu hỏi theo tranh; nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bộ chữ hoặc bảng nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Kt nhãn vở cả lớp tự làm. Chấm điểm một số nhãn vở, dán lên bảng những nhãn vở được xếp hạng cao nhất. - Yêu cầu những HS làm nhãn vở đẹp đọc nội dung nhẫn vở của mình, kiêtm tra 2 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con các từ theo lời đọc của GV: hàng ngày, làm việc, gánh nước, nấu cơm, rám nắng. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. GV (hoặc 1 HS khá, giỏi) đọc mẫu toàn văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, HS đọc tiếng, từ khó: làm việc, TN kết hợp giải nghĩa từ: rám nắng: lại đi chợ, nấu cơm; bàn tay, yêu da bị làm cho đen lại; xương xương: nhất, làm việc rám nắng. bàn tay gầy..

<span class='text_page_counter'>(138)</span> - Luyện đọc câu:. - Luyện đọc đoạn, bài:. 3. Ôn các vần: an, at. a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK, tìm tiếng trong bài có vần an. b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at. GV tổ chức trò chơi. 4. Luyện đọc: Kết hợp tìm hiểu bài đọc và Luyện nói. a. Tìm hiểu bài đọc. GV đọc câu hỏi 1: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị, em Bình ?. b. Luyện nói: (Trả lời câu hỏi theo tranh) GV nêu yêu cầu của BT. GV yêu cầu các em nói câu đầy đủ, không nói rút gọn GV yêu cầu cao hơn.. HS đọc trơn, nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất; tiếp tục với các câu. Sau đó các em HS tự đứng lên đọc tiếp nối nhau. Từng nhóm 3 HS, tiếp nối nhau đọc (Xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn). Các nhóm thi xem nhóm nào đọc to, rõ, đúng. Cn thi đọc cả bài; các bàn, nhóm, tổ thi đọc đt. Cả lớp và GV nhận xét. HS đọc đt cả bài 1 lần. HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: an; 1 HS đọc từ: bàn tay. Phân tích tiếng: bàn. HS đọc mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm. HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều những tiếng mà em biết có vần an, at. Cả lớp nhận xét, tính điểm. Tiết 2 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm lại, trả lời câu hỏi. Mẹ đi chợ, nấu cơm, tấm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy. 1 HS đọc yêu cầu 2. Nhiều HS đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ (Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngán tay gầy gầy, xương xương của mẹ) 2-3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn. 2 HS nhìn tranh1: đứng tại chỗ: thực hành hỏi đáp theo mẫu. Ai nấu cơm cho bạn ăn ? mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. 3 cặp HS cầm sách, đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh..

<span class='text_page_counter'>(139)</span> HS tự hỏi đáp (lặp lại những cau hỏi trong SGK nhưng không nhìn sách hoặc hỏi thêm những câu không có trong sách. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. Chuẩn bị bài mới. Thứ ngày tháng năm 200 Chính tả 2: Bàn tay mẹ A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bàn tay mẹ. - Làm đúng các BT chính tả: Điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép, nội dung các bài tập 2,3. - Bảng nam châm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm vở những HS về nhà phải chép lại bài. - 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm bài tập 2a hoặc 2b trong vở BTTV1/2. - Điền chữ: l hay n, dấu hỏi, dấu ngã trong tiết chính tả trước; chỉ viết các tiếng cần điền. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hd HS tập chép: GV treo Một vài HS nhìn bảng đọc lại bảng phụ đã viết đoạn văn cần chép đoạn văn. Cả lớp đọc thầm đoạn văn, trong bài: Bàn tay mẹ. tìm những tiếng các em dễ viết sai. GV hd các em cách ngồi viết, HS vừa nhẩm vừa viết ra bảng cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa con. HS chép đoạn văn vào vở. trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu HS chép xong, cầm bút chì chuẩn của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bị chữa bài. bắt đầu mỗi dòng. GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở chữ khó viết, đv lại tiếng đó Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở..

<span class='text_page_counter'>(140)</span> - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở. 2. Hd làm BT. a. Điền chữ: an hoặc at.. b. Điền chữ: g hay gh.. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng thi làm nhanh BT, 2 em viết bên trái, 2 em viết bên phải bảng. Chỉ cần điền (đàn, tát, …) Cả lớp làm bài bằng bút chì mờ vào vở BTTV1/2. Từng HS đọc lại các tiếng đã điền. Cả lớp và GV nhận xét tính điểm thi đua, sửa lại bài trong vở BTTV1/2: kéo đàn, tát nước... Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng thi đua làm nhanh BT, cả lớp làm bằng bút chì. từng HS đọc lại. Cả lớp nhận xét Lớp sửa bài trong vở BTTV1/2: nhà ga, cái ghế.. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT..

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Thứ ngày Tập viết:. tháng năm 200 Tô chữ hoa: C. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: C - HS viết đúng các vần: an, at; các TN: bàn tay, hạt thóc: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn. - Chữ hoa C đặt trong khung chữ, các vần an, at; các TN: bàn tay, hạt thóc đặt trong khung chữ; bảng con, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2. Chấm điểm 3-4 HS. - 4 em lên bảng viết, mỗi em một từ: sao sáng, mai sau. Lớp viết bảng con. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài:. Hoạt động của HS. GV treo bảng phụ viết sẵn nội Quan sát chữ C hoa trên bảng dung tập viết trong giờ học. Nói mục phụ và trong vở TV1/2. đích, yêu cầu của tiết học: HS tập tô HS viết bảng con. chữ C; Tập viết các vần và TN ứng HS đọc các vần và TN ứng dụng: dụng đã học ở bài tập đọc trước (vần: an, at, bàn tay, hạt thóc. an, at; các TN: bàn tay, hạt thóc) HS quan sát các vần và TN ứng 2. Hd tô chữ hoa: dụng trên bảng phụ và trong vở Hd HS quan sát và nhận xét. TV1/2. GV nhận xét về số lượng nét và HS viết trên bảng con. kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết HS tập tô chữ hoa C; tập viết các (vừa nói vừa tô chữ trong khung vần: an, at; các TN: bàn tay, hạt thóc chữ). theo mẫu chữ trong vở TV1/2. 3. Hd HS viết vần, TN ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> 4. Hd viết vào vở:. HS tiếp tục tập viết trong vở GV quan sát, hd cho từng em TV1/2 phần B. cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hd các sửa lỗi trong bài viết GV chấm, chữa bài cho HS. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cả lớp bình chọn người viết đúng, đẹp nhất trong tiết học. - Biểu dương những HS viết đúng, đẹp nhất trong tiết học..

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Tập đọc: Cái bống.. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu S (sảy), ch (cho), tr (trơn); có vần ang (bang), anh (gánh); các TN: khéo sảy, khéo sàng; biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ (bằng khoảng thời gian phát âm một tiếng, như là sau dấu chấm) - Ôn các vần: anh, ach tìm được các tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. - Biết kể đơn giản những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Học thuộc lòng bài đồng dao: Cái Bống. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ: HVBD (GV) C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Kiểm tra 2-3 HS đọc bài: Bàn tay mẹ; trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: HS hát bài: Cái Bống. Bố mẹ hàng ngày vất vả, bận rộn đi làm để nuôi nấng, chăm sóc các em. Các em ở nhà có biết giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ trong nhà không ? Bài đồng dao Cái bống các em học hôm nay sẽ cho các em biết bạn Bống hiếu thảo, ngoan ngoãn biết giúp mẹ như thế nào? 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng HS khá đọc - lớp đọc thầm. chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, Tìm tiếng, từ dễ lẫn. TN kết hợp giải nghĩa từ: Bóng bang, HS đọc tiếng, từ khó. khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. HS đọc trơn, mỗi em đọc nhẩm Giảng từ: đường trơn (đường bị từng chữ ở câu thứ nhất; tiếp tục với.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> ướt nước mưa, dễ ngã); gánh đồ các câu. HS đọc tiếp nối nhau từng (gánh giúp mẹ); mưa ròng (mưa dòng thơ. nhiều, kéo dài) Thi đọc cả bài: CN hoặc đọc đt - Luyện đọc câu: theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. Cả lớp và GV nhận xét. HS đọc đt cả bài 1 lần. HS thi tìm nhanh tiếng trong bài - Luyện đọc cả bài: có vần: anh (gánh); 2 HS nhàn tranh, đọc mẫu trong SGK; từng CN thi nói đúng, nhanh, nhiều câu chứa tiếng có vần: anh, ach. 3. Ôn các vần: anh, ach. Bé chạy rất nhanh a. GV nêu yêu cầu 1 trong Bạn Ngọc là người rất lanh lợi. SGK, tìm tiếng trong bài có vần anh. Nhà em có rất nhiều sách … GV nói: vần cần ôn là: anh, ach. b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc nói: thầm lại 2 dòng đầu bài Đồng dao; a. Tìm hiểu bài đọc. trả lời câu hỏi: Bống sảy, sàng gạo GV đọc câu hỏi 1: Bống đã làm cho mẹ nấu cơm gì giúp mẹ nấu cơm? 1 HS đọc 2 dòng cuối bài Đồng Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ dao, trả lời câu hỏi: Bống chạy ra về ? gánh đỡ mẹ. GV đọc diễn cảm bài thơ. 2-3 HS đọc lại. b. Học thuộc lòng (ở lớp) HS tự nhẩm từng câu thi xem em Gv có thể xoá dần bảng, chỉ giữ nào. Bàn nào thuộc bài nhanh. những tiếng đầu dòng. HS quan sát tranh minh họa. c. Luyện nói: Một vài HS đóng vai người hỏi, GV nêu yêu cầu của bài. những HS khác lần lượt trả lời câu hỏi. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, yêu cầu về học thuộc bài. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Chính tả: Cái Bống. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS nghe, đọc, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống. Tốc độ viết: tối thiểu: 2 chữ/phút. - Làm đúng các BT điền tiếng có vần anh, ach. Điền vần ng hoặc ngh vào chỗ trống. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2,3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm một số vở. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hd HS nghe - viết: 2-3 HS đọc bài cái Bống; cả lớp GV đọc mỗi dòng thơ 3 lần. đọc thầm lại, tự tìm những TN các GV hd các em cách ngồi viết, em dễ viết sai. cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa HS viết bảng con: khéo sảy, khéo trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu sàng … của đoạn văn. HS nghe, viết bài. GV đọc lại để HS soát bài. HS viết xong cầm bút chì trong GV chữa trên bảng những lỗi tay chữa bài. phổ biến HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau. GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vởm chữa bài. 2. Hd làm BT. HS đọc thầm yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nội dung BT. làm vở BT. Cả lớp sửa bài trong vở BTTV1/2. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Thứ ngày Tập viết:. tháng năm 200 Tô chữ hoa: D, Đ. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: D, Đ - HS viết đúng các vần: anh, ach; các TN: gánh đỡ, sạch sẽ: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn. - Chữ hoa D, Đ đặt trong khung chữ, các vần anh, ach; các TN: gánh đỡ, sạch sẽ đặt trong khung chữ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm điểm 3-4 HS viết bài ở nhà - nhận xét. - 3-4 HS lên bảng viết: bàn tay, hạt thóc. Lớp viết bảng con. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: Quan sát chữ D, Đ hoa trên bảng 2. Hd tô chữ hoa: phụ và trong vở TV1/2. Hd HS quan sát và nhận xét. HS viết bảng con. GV nhận xét về số lượng nét và HS đọc các vần và TN ứng dụng: kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ. 3. Hd viết vần, TN ứng dụng: HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết trên bảng con. 4. Hd viết vào vở: HS tập tô chữ hoa D, Đ; tập viết GV quan sát, hd cho từng em các vần: anh, ach; các TN: gánh đỡ, cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi sạch sẽ theo mẫu chữ trong vở đúng, hd các sửa lỗi trong bài viết TV1/2. GV chấm vở - nhận xét. HS trao đổi bài để kiểm tra lẫn nhau 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> - Cả lớp bình chọn người viết đúng, đẹp nhất trong tiết học. - HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2 - phần B. - Biểu dương những HS viết đúng, đẹp nhất trong tiết học.. Thứ. ngày tháng năm 200 Tập đọc: Vẽ ngựa.. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, g, s; các TN: bao giờ, sao, bức tranh, ngựa; Bước đầu biết đọc truyện theo cách phân vai; biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần: ưa, ua; tìm được các tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua. - Hiểu các TN trong bài. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ: HVBD (GV) C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: 2-3 HS đọc thuộc bài: Cái Bống; trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: Phân tích tiếng - luyện đọc: bao a. GV đọc diễn cảm toàn bài: giờ, sao, bức tranh. b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, HS đọc trơn từng câu. TN Từng nhóm 4 HS tiếp nối nhau - Luyện đọc câu: thi đọc - lớp nhận xét. - Luyện đọc đoạn, bài: Chia bài Cá nhân thi đọc cả bài, thi đọc đt làm 4 đoạn. theo tổ - lớp nhận xét. HS đọc đt cả bài 1 lần. 3. Ôn các vần: ưa, ua. HS thi đua tìm nhanh trong bài GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. có vần ưa, ua. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK; HS thi đua tìm nhanh ngoài bài tìm tiếng ngoài bài: ưa, ua. vần: ưa, ua. GV nêu yêu cầu 3. Cả lớp nhận xét. HS nhìn tranh nói theo mẫu trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện 1 HS đọc truyện, cả lớp đọc nói: theo cách phân vai. thầm; trả lời câu hỏi. a. Tìm hiểu bài đọc. GV đọc câu hỏi 1: Bạn nhỏ Con ngựa. muốn vẽ con gì ? Vì sao bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra Vì sao nhìn tranh, bà không hình con ngựa ? nhận ra con vật ấy ? Cả lớp đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh, điền trông hoặc trông thấy vào chỗ trống. HS trả lời miệng, điền từ. b. Luyện đọc phân vai: Từng nhóm 3 em luyện đọc. Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi. Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh. Giọng chị: ngạc nhiên. c. Luyện nói: 2 HS khá, giỏi làm mẫu. GV nêu yêu cầu luyện nói. Nhiều cặp HS thực hành hỏi đáp. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương; yêu cầu về luyện đọc, kể lại truyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Hoa ngọc lan..

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 200. Kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của cô bé, của sói và lời của người dẫn chuyện - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu làm hại. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa truyện kể phóng to. - Mặt Sói, một chiếc khăn quàng đỏ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Yêu cầu HS mở SGK trang 54 kể chuyện Rùa và Thỏ, xem lại tranh, đọc gợi ý dưới tranh. Sau đó, mời 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn câu chuyện. III. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Giới thiệu bài: 2. Kể chuyện: Lần 1: GV kể chuyện 2-3 lần với giọng diễn cảm. Lần 2: Kết hợp với tranh minh họa - giúp HS nhớ câu chuyện.. HS nhớ câu chuyện. 3. Hd HS kể từng đọan câu chuyện theo tranh. Tranh 1: Câu hỏi: Tranh 1 vẽ cảnh gì ?. Câu hỏi dưới tranh là gì ?. HS xem tranh 1, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: Mẹ giao bánh cho khăn đỏ, dặn khăn đỏ giao bánh cho bà, nhớ đừng la cà dọc đường..

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Khăn đỏ mẹ giao cho việc gì ? Mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1. Cả lớp nhận xét. HS tiếp tục kể theo tranh 2, 3, 4. 4. Hd HS phân vai kể từng đoạn mỗi nhóm gồm 3 em đóng các vai của câu truyện. khăn Đỏ, Sói, người dẫn chuyện. 5. Giúp cho HS hiểu ý nghĩa Thi kể chuyện lại từng đoạn. chuyện. Cho nhiều HS nói. 6. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV tổng kết, nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài mới: Trí khôn..

<span class='text_page_counter'>(151)</span> TUẦN 25 Thứ ngày tháng năm 200 Tập đọc: Hoa Ngọc Lan A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: v (vỏ), d (dãy), l (lan, lá, lấp ló), n (nụ); có phụ âm cuối: t (ngát); các TN: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp; biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần: ăm, ăp; tìm được các tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp - Hiểu các TN trong bài: lấp ló, ngan ngát. - Nhắc lại đựơc các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh (theo yêu cầu luyện nói). B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ: HVBD (GV) C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - 2 HS đọc bài: Vẽ Ngựa; sau đó 1 em trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK. - Em thứ hai trả lời câu hỏi: “Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào?” III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hd HS Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm bài văn: giọng tả chậm rãi, nhẹ nhàng. HS đọc trong sự phân biệt các b. HS Luyện đọc: tiếng có âm, vần, dấu thanh đối lập. - Luyện đọc tiếng, TN. HS tự đọc nhẩm, đọc tiếp nối. - GV giảng nghĩa từ khó Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau - Luyện đọc câu. thi đọc. - Luyện đọc đoạn, bài: GV chia Thi đọc cả bài giữa các CN, thi bài văn thành 3 đoạn. đọc đt theo bàn. HS đọc đt cả bài 1 lần. c. Ôn các vần: ăm, ăp. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK HS tìm nhanh: khắp (tìm tiếng trong bài có vần ăp). Vần 1 HS nhìn tranh, đọc mẫu trong cần ôn là vần ăm, vần ăp. SGK..

<span class='text_page_counter'>(152)</span> GV nêu yêu cầu 2 trong SGK; HS thi nói câu có tiếng chứa vần nhắc HS nói thành câu trọn nghĩa. ăm, ăp. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 1 HS đọc bài văn, cả lớp đọc a. Tìm hiểu bài đọc. thầm lại và trả lời câu hỏi. GV đọc diễn cảm bài văn. 2 - 3 HS đọc lại. b. Luyện nói: 1 HS đọc yêu cầu bài. Từng cặp (hoặc bàn) trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong ảnh Thi kể đúng các loài hoa - Cả lớp nhận xét. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương; yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Ai dậy sớm..

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Thứ. ngày Chính tả:. tháng. năm 200. Nhà bà ngoại. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu: dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng vần: ăm hoặc ăp; chữ c hoặc k vào chỗ trống. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn. Đoạn văn cần chép; nội dung BT 2,3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV kiểm tra vở 4,5 HS - 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại các bài tập 2,3. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Hd HS tập chép: GV treo bảng phụ.. Hoạt động của HS 2-3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn; cả lớp đọc thầm lại, tự tìm những tiếng dễ viết sai: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên, khắp vườn. HS vừa nhẩm vừa đánh vần viết bảng con.. GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. GV đọc lại để HS soát bài. GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.. HS viết đoạn văn vào vở. HS viết xong cầm bút chì chữa bài. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.. GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV thu vở chấm.. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> 2. Hd làm bài tập. a. Điền vần ăm hoặc ăp.. trong vở BTTV. 4 HS lên bảng thi làm nhanh - cả lớp làm bằng bút chì vào vở. Từng HS đọc lại đọan văn. Cả lớp nhận xét, chữa bài vào vở BTTV.. GV sửa phát âm cho HS. b. Điền chữ c hoặc k.. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 HS lên bảng thi làm nhanh. Từng HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. Lớp nhận xét - cả lớp làm vào vở. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS về nhà chép lại sạch, đẹp (nếu chưa chép đạt yêu cầu)..

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Thứ. ngày. Tập viết:. tháng. năm 200. Tô chữ hoa: E, Ê. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: E, Ê - HS viết đúng các vần: ăm, ăp; các TN: chăm học, khắp vườn - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. - Bảng con, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm điểm 3-4 HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2. - Mời 3-4 HS lên bảng viết TN : gánh đỡ, sạch sẽ. III. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hd tô chữ cái hoa: Hd HS quan sát và nhận xét. GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết. (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). Hoạt động của HS Quan sát chữ E hoa trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết bảng con.. Chữ Ê: viết như chữ E, có thêm nét mũ. 3. Hd viết vần, TN ứng dụng:. 4. Hd viết vào vở: GV quan sát, hd cho từng em cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi. HS đọc các vần và TN ứng dụng: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn. HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết trên bảng con. HS tập tô chữ hoa E, Ê; tập viết.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> đúng, hd các sửa lỗi trong bài viết. GV chấm - chữa bài cho HS.. các vần: ăm, ăp; các TN: chăm học, khắp vườn theo mẫu chữ trong vở TV1/2.. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cả lớp bình chọn người viết đúng, đẹp nhất trong tiết học. - HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2 - phần B. - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Tập đọc: Ai dậy sớm A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1 HS đọc trơn toàn bài thơ: cụ thể: - Phát âm đúng các TN: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Đạt tốc độ đọc tối thiểu từ: 25 -30 tiếng/phút. Ôn các vần ươn, ương. Cụ thể: - Phát đúng những tiếng có các vần: ươn, ương. - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có các vần trên. - Hiểu các TN trong bài thơ: vừng đông, đất trời. - Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy. - Biết hỏi đáp TN, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng. Học thuộc lòng bài thơ. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ nội dung bài dạy. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - 2 HS đọc bài: Hoa ngọc lan, trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - GV nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hd HS Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm bài thơ: giọng nhẹ nhàng, vui tươi. b. HS Luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, TN. HS luyện đọc: dậy sớm, ra vườn, - GV giảng nghĩa từ : vừng ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đông (lúc mặt trời mới mọc); đất trời đón. (mặt đất và bầu trời) Tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ. - Luyện đọc câu. HS tiếp nối nhau đọc từng khổ - Luyện đọc đoạn, bài. thơ, sau đó thi đọc cả bài - lớp nhận xét. HS đọc đt cả bài. 3. Ôn các vần: ươn, ương Thi tìm nhanh tiếng trong bài có a. GV nêu yêu cầu 1 trong vần ươn, ương. SGK. 2 HS nhìn tranh nói theo 2 mẫu.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK câu trong SGK. HS thi theo nhóm tiếp sức. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc. 1 HS đọc bài thơ, cả lớp đọc GV đọc diễn cảm bài thơ. Sau thầm lại và trả lời câu hỏi. đó mời 2,3 HS đọc lại. b. Học thuộc lòng bài thơ tại lớp HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ. c. Luyện nói: (hỏi nhau về những việc làm buổi sáng) GV nêu yêu cầu của bài. HS quan sát tranh minh họa nhỏ GV nhắc HS kể những việc trong SGK. mình đã làm không giống tranh minh 2 HS hỏi và trả lời theo mẫu. họa. Nhiều cặp HS lần lượt hỏi đáp về những việc làm buổi sáng của mình. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt; yêu cầu về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Mưu chú sẻ..

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Chính tả: Câu đố. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong. Làm đúng các bài tập chính tả. - Điền từ: tr, ch hoặc v, d, gi. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn. - Nội dung câu đố. Nội dung bài tập 2a hoặc 2b. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm vở một số HS về nhà chép lại bài: nhà bà ngoại. - 1 HS đọc cho 2 bạn làm lại trên bảng lớp, cả lớp làm lại trên bảng con bài tập 2. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hd HS tập chép: 2-3 HS nhìn bảng đọc câu đố; cả GV treo bảng phụ đã viết nội lớp giải đố. dung câu đố. Cả lớp đọc thầm lại câu đố, tìm những tiếng, từ trong câu đố dễ viết sai. Gv đọc thong thả, chỉ vào từng HS vừa nhẩm đánh vần vừa viết chữ trên bảng để HS soát lại. bảng con. GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, HS chép câu đố vào vở. phía trên bài viết. HS cầm bút chì chữa bài. - GV chấm vở - nhận xét. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau. 2. Hd làm bài tập. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. GV treo bảng phụ đã viết sẵn 4 HS lên bảng thi làm nhanh bài nội dung bài. tập. Cả lớp làm bài. GV sửa phát âm cho từng HS. Từng HS đọc lại kết quả bài làm. Cả lớp nhận xét. 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. - Yêu cầu HS chép bài chưa đạt yêu cầu về nhà chép lại sạch, đẹp câu đố trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Thứ ngày Tập viết:. tháng năm 200 Tô chữ hoa: G. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS tô được chữ hoa: G - HS viết đúng các vần: ươn, ương; các TN: vườn hoa, ngát hương - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm điểm 3-4 HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2. - Mời 3-4 HS lên bảng viết TN : chăm học, khắp vườn. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hd tô chữ cái hoa: HS quan sát chữ G hoa trên bảng GV nhận xét về số lượng nét và phụ và trong vở TV1/2. kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết. HS viết bảng con. 3. Hd viết vần, TN ứng dụng: HS đọc các vần và TN ứng dụng: ươn, ương, vườn hoa, ngát hương. HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ và trong vở TV1/2. HS viết trên bảng con. 4. Hd viết vào vở: HS tập tô chữ hoa G; tập viết các GV quan sát, hd cho từng em vần: ươn, ương; các TN: vườn hoa, cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi ngát hương theo mẫu chữ trong vở đúng, hd các sửa lỗi trong bài viết. TV1/2. GV chấm - chữa bài cho HS. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nhóm trọng tài quan sát nhanh bài viết của các bạn, bình chọn người viết đúng, đẹp nhất trong tiết học. - HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2 - phần B. - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Thứ. ngày Tập đọc:. tháng năm 200 Mưu chú sẻ. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc trơn toàn bài đúng các tiếng có phụ âm đầu n, l: nén (sợ), lễ (phép); v,x: vuốt (râu), xoa (mép) … có phụ âm cuối t (mặt, vuốt, vụt); c (tức); các TN: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận … - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông. - Hiểu các TN trong bài: chộp, lễ phép; hiểu sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát (chết) nạn. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ nội dung bài dạy. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: 2-3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Ai dậy sớm và trả lời từng ý của câu trong SGK. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hd HS Luyện đọc: HS luyện đọc tiếng, từ: hoảng a. GV đọc diễn cảm bài văn. lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. b. HS Luyện đọc: Tiếp nối nhau đọc từng câu văn. - Luyện đọc câu. Từng nhóm 3 HS - mỗi em 1 - Luyện đọc đoạn, bài. đoạn tiếp nối nhau thi đọc. GV chia tạm bài làm 2 đọan để Thi đọc cả bài giữa các CN hoặc hd HS luyện đọc. đọc đt theo đơn vị bàn hay nhóm. 3. Ôn các vần: uôn, uông. - GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. HS tìm nhanh (muộn) - GV nêu yêu cầu 2 trong SGK 1 HS nhìn tranh đọc mẫu câu trong SGK. HS thi tiếp sức. Mỗi CN tự đặt câu, sau đó lần lượt tiếp nối nhau nói nhanh những tiếng các em tìm được..

<span class='text_page_counter'>(162)</span> - GV nêu yêu cầu 3 trong SGK. Cả lớp nhận xét. 1 HS nhìn tranh đọc mẫu trong SGK. Từng HS đặt câu. Sau đó, lần lượt nói nhanh câu của mình. Cả lớp nhận xét. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. HS đọc thầm đoạn 1 và 2 của 1 HS đọc các thẻ từ - đọc cả mẫu. bài văn, trả lời câu hỏi. 2-3 HS lên bảng thi xếp đúng, b. HS đọc thầm đoạn cuối, trả nhanh các thẻ từ. lời câu hỏi. Cả lớp làm bài tập. Từng HS làm bài trên bảng, đọc GV đọc diễn cảm lại bài văn - kết quả bài làm. Hd HS đọc. Cả lớp nhận xét. 5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt; yêu cầu về nhà đọc lại bài văn. - Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Mẹ và cô..

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Thứ. ngày tháng năm 200 Kể chuyện: Trí khôn. A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và kể lại được toàn bộ câu chuyện. Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, người và lời người dẫn chuyện. - Thấy sự ngốc nghếch khờ khạo của Hổ. Hiểu trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa truyện kể trong SGK. - Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để HS quấn kiểu mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân. - Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Yêu cầu HS mở SGK trang 63 kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ, xem lại tranh, đọc gợi ý dưới tranh. Sau đó, mời 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn câu chuyện. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. GV Kể chuyện: GV kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 để HS biết câu chuyện. Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa - giúp HS nhớ câu chuyện. 3. Hd HS kể từng đọan câu chuyện theo tranh. Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: Tranh 1 vẽ gì? Bác nông dân đang cày. Con trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên. Câu hỏi dưới tranh là gì? Hổ nhìn thấy gì? Đại diện mỗi tổ thi kể đoạn 1. Cả lớp lắng nghe để nhận xét. HS tiếp nối kể theo các tranh 2,.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> 3, 4. 4. Hd HS kể toàn bộ câu chuyện 1-2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện 5. Giúp cho HS hiểu ý nghĩa chuyện. GV hỏi cả lớp: Câu chuyện này Con hổ to xác nhưng rất ngốc, cho em biết điều gì? không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn. Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vang lời, Hổ phải sợ hãi … 6. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cả lớp bình chọn HS hiểu chuyện nhất, kể chuyện hay nhất trong tiết học. - GV hỏi cả lớp: em thích nhân vật nào trong truyện? vì sao? - Yêu cầu HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe; chuẩn bị bài mới: Sư tử và chuột Nhắt: xem trước tranh minh họa, phỏng đoán diễn biến của câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(165)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×