Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM 2013. MÔN THI: TOÁN (cho tất cả các thí sinh) Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I 1) Giải phương trình √ 3 x +1+ √ 2− x=1. 2) Giải hệ phương trình. ¿ 1 1 9 x+ y+ + = x y 2 1 3 1 1 + x+ =xy + 4 2 y xy ¿{ ¿. ( ). Câu II 1) Giả sử a; b; c là các số thực khác 0 thỏa mãn (a+b)(b+c)(c+a)=8abc Chứng minh rằng a b c 3 ab bc ca + + = + + + a+c b+ c a+ c 4 ( a+ b ) ( b+c ) ( b +c ) ( c+ a ) ( c +a )( a+b ) 2) Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho. abc − (10 d+ e ). chia. hết cho 101? Câu III Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và AB<AC.Đường phân giác của góc BAC cắt (O) tại D khác A .Gọi M là trung điểm AD và E là điểm đối xứng với D qua tâm O.Giải sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A 1) Chứng minh rằng tam giác BDM và tam giác BFC đồng dạng 2)Chứng minh EF ⊥ AC Câu IV Giả sử a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc+bcd+cda+dab=1 Tìm giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức P=4 ( a 3+ b3 +c 3 ) +9 c 3. ------------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu I 1) Giải phương trình √ 3 x +1+ √ 2− x=1. 2) Giải hệ phương trình. Hướng dẫn −1 1)ĐKXĐ x ∈ 3 ; 2. [. ¿ 1 1 9 x+ y+ + = x y 2 1 3 1 1 + x+ =xy + 4 2 y xy ¿{ ¿. ( ). ]. ¿ 3 x +1+ 2− x=1 ⇔ 3 x +1=1− 2 − x ⇒ 3 x+1=1− 2 √ 2 − x +2− x ⇔ 4 x − 2=2 √ 2− x √ √ √ √ ⇔ √2 − x=1 −2 x ⇔ −1 1 ≤x ≤ 3 2 2 2 − x=4 x − 4 x +1 ⇔ −1 1 ¿ ≤ x≤ 3 2 2 4 x − 3 x −1=0 ⇔ −1 1 ¿ ≤ x≤ 3 2 ( x − 1)(4 x+ 1)=0 −1 ⇔ x= 4 ¿ ¿{ ¿ −1 S= 4 ¿ 1 x+ =a y 2)Đặt y + 1 =b x ¿{ ¿. { }. Ta có hệ phương trình.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a+b=. 9 2. 1 3a + =ab − 2 4 2 ⇔ 9 ¿ a+ b= 2 6 a −4 ab=−9 ⇔ 9 ¿ a= − b 2 ¿ 27 −6 b − 18 b+4 b2=− 9 ¿ ⇔ 9 ¿ a= − b 2 b2 − 6 b+9=0 ⇔ 9 ¿ a= − b 2 b −3 ¿2 =0 ¿ ⇔ ¿ 3 ¿ a= 2 ¿ b=3 ¿.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có hệ PT. 1 3 x+ = y 2 1 y + =3 x ⇔ x 3 ¿ x+ = 3 x−1 2 1 3 x −1 y =3− = x x ⇔ ¿ ¿ 2 x 2 −3 x+ 1=0 3 x−1 y= x ⇔ ¿(2 x − 1)(x −1)=0 3 x−1 y= x ⇔ ¿ x =1 y=2 ¿ ¿ ¿ 1 x= 2 ¿ y=1 ¿ ¿. Hệ có 2 nghiệm. 1 ;1 2. { ( )}. x ; y ¿ ∈ ( 1; 2 ) ;. Câu II 1) Giả sử a; b; c là các số thực khác 0 thỏa mãn (a+b)(b+c)(c+a)=8abc Chứng minh rằng a b c 3 ab bc ca + + = + + + a+b b+c a+c 4 ( a+b )( b +c ) ( b+ c )( c +a ) ( c +a ) ( a+ b ) a ab b bc c ca 3 ⇔ − + − + − = a+b ( a+ b ) ( b+c ) b+ c ( b+ c ) ( c +a ) a+c ( c+ a ) ( a+b ) 4. ta có.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a ab b bc c ca − + − + − a+ b ( a+ b ) ( b+c ) b +c ( b+ c )( c +a ) a+ c ( c+ a ) ( a+b ) ac(a+c)+ab (a+ b)+ bc (b+c ) ac ab bc A= + + = ( a+ b ) ( b+c ) ( b+c ) ( c+ a ) ( c + a )( a+b ) (a+b)(b+ c)( a+c ) 2 2 2 2 ac(a+c )+ a b+ab +b c + bc +2 abc −2 abc ac (a+ c)+b 2 (a+c )+b(a2 +2 ac+c 2 )− 2abc A= = 8 abc 8 abc ¿ a+c ¿ 2 ¿ ac (a+ c)+b2 ( a+c )+ b ¿ A=¿ A=. Câu. III Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và AB<AC.Đường phân giác của góc BAC cắt (O) tại D khác A .Gọi M là trung điểm AD và E là điểm đối xứng với D qua tâm O.Giải sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A 2) Chứng minh rằng tam giác BDM và tam giác BFC đồng dạng 2)Chứng minh EF ⊥ AC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Ta có: BDM. BCF g .g . BDM BCF (chắn cung AB ) BFA BMA BFC BMD vì AFMB là tứ giác nội tiếp b) Gọi I là giao điểm ED với BC I trung điểm BC BCF . BD DM BD AD (1) BC CF IC CF. Ta có : BDM Vì BDA ICF (chắn cung AB ) (2). . . . . . Từ (1) và (2) FIC ABD c.g.c BAD IFC BAD IFC CEI IFEC là tứ giác nội tiếp EFC EIC 90 EF AC Câu IV Giả sử a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc+bcd+cda+dab=1 Tìm giá trị nhior nhất cảu biểu thức P=4 ( a 3+ b3 +c 3 ) +9 c 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đăt, a=b=c=kd Áp dụng BĐT x 3+ y3 + z 3 ≥3 xyz 3. 3. 3. 3. a b 3 abd c b 3 cbd + 3 ≥ 2 (1); d 3+ 3 + 3 ≥ 2 (2); 3 k k k k k k 3 3 3 3 3 c a 3 acd a c b 3 abc d 3 + 3 + 3 ≥ 2 ( 3) , 3 + 3 + 3 ≥ 3 ( 4) k k k k k k k. d3+. Ta có. Từ (1) ;(2);(3);(4) và nhân 3 ta có 3. 9 d +¿. Suy ra. ( a3 + b3 +c 3 ) 63 + 32 ≥ 92. (k k ). k 6 3 3 + 2 =4 ⇔ 4 k −3 k + 6=0 3 k k. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM 2013. MÔN THI: TOÁN (dùng cho thí sinh thi chuyên Toán;Tin) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I ¿ x 3+ y3 =1+ y − x+ xy 7 xy+ x − y=7 1) Giải hệ phương trình ¿{ ¿ 2 2) Giải phương trình x+ 3+ √1 − x =3 √ x +1+ √1 − x. Câu II 1) Giải phương trình nghiệm nguyên (x,y) : 2. 2. 5 x +8 y =20412. 3) Với x, y là các số thực dương thỏa mãn thức P=. ( 1x + 1y )√ 1+ x y 2. x+ y ≤ 1 .Tìm giá trị cực tiểu của biểu. 2. Câu III Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) có trực tâm H.Gọi P là điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC ( P khác B,C,H ) và nằm trong tam giác ABC .PB cắt (O)tại M khác B. PC cắt (O) tại N khác C.BM cắt AC tại E, CN cắt AB tại F .Đường tròn ngoại tiếp tam giác AME và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF cắt nhau tại Q khác A 1) Chứng minh rằng M,N,Q thẳng hàng 2)Giả dụ AP là phân giác góc MAN .Chứng minh PQ đi qua trung điểm của BC Câu IV.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giả dụ dãy số thực có thứ tự x 1 ≤ x2 ≤ x 3 ≤. .. . ≤ x 192 Thỏa mãn điều kiện x 1 + x 2+ x 3 +. .. .. .+ x n=0 ¿ |x 1|+|x 2|+|x 3|+.. . .. .+|x 192|=2013 ¿ Chứng minh rằng ¿ { ¿ ¿¿ ¿. x 192 − x 1 ≥. 2013 96. ------------------------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HD Câu I ¿ x 3+ y3 =1+ y − x+ xy 7 xy+ x − y=7 1) Giải hệ phương trình ¿{ ¿ 2 2) Giải phương trình x+ 3+ √1 − x =3 √ x +1+ √1 − x. HD 1) Cộng cả hai PT ta được (x+ y − 2)(x 2 − xy+ y 2 +2 x+2 y + 4)=0 2 2 Vói x − xy+ y + 2 x +2 y+ 4=0 ⇔ 2) ĐKXĐ x ∈ [ − 1; 1 ] x+ 3+ √1 − x 2=3 √ x +1+ √1 − x ⇔ x +1+ √1 − x 2 −2 √ x +1 − √ x+1 − √ 1 − x=0 ⇔ ( √ x +1 −1 ) ( √ x +1+ √ 1− x − 2 )=0 Câu II 1) Giải phương trình nghiệm nguyên (x,y) : 2. 2. 5 x +8 y =20412. 4) Với x, y là các số thực dương thỏa mãn thức P=. ( 1x + 1y )√ 1+ x y 2. x+ y ≤ 1 .Tìm giá trị cực tiểu của biểu. 2. HD 1) 5 x2 +8 y 2=20412 ⇔ ( 6 x 2 +9 y 2 ) − ( x 2 + y 2 )=20142 ⇒ ( x 2 + y 2 ) ⋮ 3 ⇔ x ⋮3 ; y ⋮ 3 Đặt x=3 x 1 ; y=3 y 1 ta có 45 x 21+ 72 y 21=20142 ⇔ 5 x 21 +8 y 21=2268 ⇔ x 1 ⋮ 3 ; y 1 ⋮ 3 Đặt x 1=3 x2 ; y 1=3 y 2 ta có 45 x 22+ 72 y 22=2268 ⇔ 5 x 22 +8 y 22=252 ⇔ x 2 ⋮ 3 ; y 2 ⋮ 3 Đặt x 2=3 x3 ; y 21=3 y 3 ta có 45 x 23 +72 y 23 =252⇔ 5 x 23 +8 y 23=28 x 23 ⋮ 4 la số chính phuơng nhỏ hơn 6 suy TH1: x 23=4 ⇔ y 23=8 ta có.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ¿ x=3 x 1=9 x 2=27 x 3=54 y=3 y 1=9 y 2=27 y 3=27 ¿ ¿ ¿ x=3 x 1=9 x 2=27 x 3=− 54 ¿ y=3 y 1=9 y 2 =27 y 3=−27 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x=3 x 1=9 x 2=27 x 3=− 54 ¿ y=3 y 1=9 y 2=27 y 3=27 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ TH2 x 23=0 ⇔ y 23 =28 loại Vậy ( x ; y ) ∈ { (54 ,27 ) ; (−54 ; − 27); (54 ; −27);(− 54 ; 27) }. 2). ( 1x + 1y ) √ 1+ x y ≥ √2xy √1+ x y =2 √ xy1 + xy=Q. P=. 2. 2. 2. 2. 1 15 1 15 1 15 + ≥ 2 xy + + ≥ 2 + =√ 17 16 xy 16 xy 16 xy 2 4 x+ y 16 2 P ≥ Q ≥ √ 17 ⇔ 1 1 = x y 1 xy= 16 xy Min (P)= √ 17 x+ y=1 , x , y> 0 1 ⇔ x= y = 2 ¿{{. √. Q≥ xy +. √. √. ( ). √.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> P=. √(. 1 1 2 + ( 1+ x 2 y 2 )= x y. ). Cách khác. √(. 1 2 1 1 2 1 + + 2 ( 1+ x 2 y 2 )= 2 + + 2 + x 2 +2 xy + y 2 2 x xy y x xy y 2 x+ y ¿ ¿ x + y ¿2 ¿ 2 x+ y ¿ ¿ x + y ¿2 ¿ x + y ¿2 ¿ x + y ¿2 +¿ ¿ 1 ¿ ¿ 15 ¿ ¿ 16 ¿ ¿ 1 1 2 + +¿ x y P=√ ¿. (. Min (P)= √ 17. ⇔ x= y x+ y ¿2 ¿ ¿ x+ y=1 , x , y> 0 ¿ ¿ ¿ 1 x + y ¿2= ¿ ¿. √. ). ). Câu III Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) có trực tâm H.Gọi P là điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC ( P khác B,C,H ) và nằm trong tam giác ABC .PB cắt (O)tại M khác B. PC cắt (O) tại N khác C.BM cắt AC tại E, CN cắt AB tại F .Đường tròn ngoại tiếp tam giác AME và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF cắt nhau tại Q khác A 1) Chứng minh rằng M,N,Q thẳng hàng 2)Giả dụ AP là phân giác góc MAN .Chứng minh PQ đi qua trung điểm của BC.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) Ta có : AQM AEM 1 sd AM 2 AQN AFN 1 sd AN 2. Mà 1 AEM BEC 90 EBB sd BP 1 90 HBP 90 2 1 AFN BFC 90 FCC sd BP 1 90 HCP 90 2 AFN AEN 180 AQN AQM 180. Vậy M,N,Q thẳng hàng b) Ta có : AFQ ANQ 1 sd AQ ANM ABM 2 AFQ ABM FQ BM FQ PE 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> QE FC QE FP 2. CMTT : Từ (1) và (2) QEPF là hình bình hành J trung điểm EF Ta có : NAQ NFQ 180 QFP MAQ QEM 180 QEP MAQ NAQ A, P, Q, I thẳng hàng AQ là phân giác MAN. Áp dụng định lý Tales : Ta được : AF AQ AB AP AE AQ QE PC AC AP AF AE FE BC AB AC FJ JA JE EF BC BI IC Q.E.D BI AI IC FQ BP . Vì J trung điểm EF.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>