Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

SH6 tuan 34 t106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 35 Tiết: 106. Ngày soạn: 24 – 04– 2016 Ngày dạy : 27 – 04 – 2016. ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : HS được hệ thống các kến thức trọng tâm về tập hợp, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số, BC,ƯC. - Các phép tính về số nguyên, phân số, các T/C của các phép tính đó. - Tính nhanh, hợp lý... Tìm x, ba bài toán về phân số. 2. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm x. Tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. 3. Thái độ : Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế. II. Chuẩn Bị: GV: SGK, hình vẽ về trục số. HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…….................................................……… 6A5:…….................................................……… 6A6:…….................................................……… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. GV: yêu cầu HS làm câu 1. a, Đọc các ký hiệu: ,, , , . b, Cho các ví dụ sử dụng các ký hiệu trên? Bài tập 168 (SGK – 66) GV: Cho HS làm bài tập 168 (SGK – 66) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 3 .... 4 Z; 0 .... N; 3,275 .... N N .... Z N ; N .... Z ; Bài tập 170 (SGK- 67) Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ơn về tập hợp (10’) 1, a, : thuộc; : không thuộc; : tập hợp con;  : tập rỗng;  : giao; Hs đọc các kí hiệu 1 5  N ;  2  Z ;  N ; N  Z ; N  Z N ; 2 b, Hs lấy vd HS: - trả lời. Giải bài tập 168 (SGK-66). HS: Giao của tập C và tập L là tập rỗng vì không có số nào vừa chẵn lại vừa lẻ.. Bài tập 168 (SGK – 66) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 3 .. 4 Z; 0 .  . N; 3,275 .  . N N .  . Z N ; N .  . Z ;. Bài tập 170 (SGK- 67) C  L . Hoạt động 2: Ơn về dấu hiệu chưa hết (15’) GV: yêu cầu HS trả lời câu 7. - HS trả lời. 7, - Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cách tìm. ƯCLN. BCNN. Phân tích các số ra thừa số (SGK66) nguyên tố. Xét các thừa số nguyên tố. chung. chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho Chung, 2. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết riêng Lập tích các thừa số đó, Nhỏ Lớn nhất cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia mỗi thừa số lấy với số mũ nhất hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia GV: Bài tập 1: Điền vào dấu * hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. để Bài tập 1: a, 6*2 chia hết cho 3 mà không Hs nêu dáu hiệu chia a, 642; 672 chia hết cho 9. hết cho 9, cho 3 b, 1530 b, *53* chia hết cho cả 2; 3; 5 HS: giải bài tập. c, *7 *15  *7 *3;5 và 9 375; 675; 975; 270; 570; 870; c, *7* chia hết cho 15 Bài tập 2. Bài tập 2. a, Chứng tỏ rằng tổng của 3 số HS: Giải bài tập theo a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là: tự nhiên liên tiếp là một số chia hướng dẫn của GV. n; n + 1; n + 2. hết cho 3 Ta có: n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3(n + 1)  3 b, Chứng tỏ tổng của 1 số có hai chữ số và số gồm hai chữ ấy b, Số có hai chữ số là: ab 10a  b . viết theo thứ tự ngược lại là 1 số Vậy số gồm 2 chữ số đó viết theo thứ tự ngược lại chia hết cho 11 là: ba 10b  a GV: Hướng dẫn HS: Tổng của hai số đó là: ab  ba 10a  b  10b  a a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần = 11a + 11b lượt là: n; n + 1; n + 2. Ta chứng minh. = 11(a + b) 11 b, Số có hai chữ số là: ab 10a  b . Vậy số gồm 2 chữ số đó viết theo thứ tự ngược lại là gì? Lập tổng hai số đó rồi tính? Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC (15’) GV: yêu cầu HS trả lời câu 8 (SGK– 66) Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, khác nhau? Tích hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số? GV: ƯCLN của hai hay nhều số là gì? BCNN của hai hay nhiều số là gì? GV: Cho HS làm câu 9.(SGK66) HS: Điền từ vào dấu ..... HS: Trả lời. Lấy ví dụ minh họa.. 8, Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là số tự nhiên lớn hơn 1 Khac nhau: - Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó. - Hợp số có nhiều hơn 2 ước. * Tích của 2 số nguyên tố là một hợp số. Ví dụ: 2.3 = 6 ( 6 là một hợp số). HS: Trả lời. 9, Hãy điền từ thích hợp vào dấu .... trong bảng sau:. Bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a, 70x;84x; vàx  8  x  UC (70,84); vàx  8 70 2.5.7    UCLN (70,84) 2.7 14  x 14 84 22.3.7  b, x 12; x 25; x 30; 0  x  500. Bài tập 3. Tìm số tự nhiên x, biết: a,70x;84x; vàx  8; b, x 12; x 25; x 30;0  x  500. HS: Giải.. 12 22.3   25 52   BCNN (12, 25,30) 22.3.52 300  x 300 30 2.3.5 . 4. Củng Cố: xen vào lúc ôn tập 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại lý thuyết, các bài tập đã giải. - Xem trước phần ôn tập cuối năm 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×