Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 6 Bài 1 : Bài tập về so sánh phân số : 12. 5. −3. 15. 13. 1. −2. 5. 12. 1212. a) 27 và 9 b) 7 và −21 c) 6 và 2 5 d) 7 và −7 e) 23 và 2323 ( khi so sánh ta đưa các p/s về mẩu dương, sau đó quy đồng mẩu và so sánh tử ) Bài 2 : Tìm ước của các số nguyên sau : -8 ; -10 ; -12 ; -15 ; -16 ;-18 Bài 3 : Thực hiện phép tính về phân số : −3 5 1 1 3 5 3 2 1 1) 5 + − 2 2) 3 5 :2 3 3) 6 8 +3 8 4) 4 − 3 + 2 5) 3 1 5 3 1 5 5 2 5 9 3 3 3 14 6) 8 4 12 7) 7 11 7 11 8) 5 4 20 9) 5 17 5 17 8 1 7 1 2 −2 5 2 2 3 15 3 13 10) 9 + 9 . 9 + 9 . 9 11) 3 + 7 + − 3 + 7 12) 4 . 7 + 7 . 4 2 3 28 8 4 1 3 3 13) 3 .1 5 + 5 . 3 14) 5 −1 5 . 3 8 +2 4 :1 8. [(. 2. −2 1 3. − 3 3. ( ). ]. ). Bài 4: Tìm giá trị chưa biết: 2 5 = a) x+ 3 4. b). −2 5 . x= 3 6. ( ). c) x + 5 = -2. x 1 3 1 d) 3 2 4 3. 1 3 3 1 x 1 1 1 x x 2 2 i) 2 2 k) 3x 18 42 0 e) x + 3 = -4 g) 3 2 4 3 h). l). 12 4x 60 0 2 7 0,5 x − = 3 12. 5. 1. 3. b) 4 x −1 2 = 4 Bài 5: Ba bài toán cơ bản của phân số: 1 1) Khối 6 trường A có 120 học sinh gồm 3 lớp: Lớp 6A chiếm 3 số học sinh 3 8. khối 6, Lớp 6B chiếm số học sinh khối 6 , số còn lại là học sinh lớp 6C. a/ Tính số học sinh của mỗi lớp. b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A với số học sinh cả khối. 3 2) An có 21 viên bi. An cho Bình 7 số bi của mình. Hỏi:. a/ An còn lại bao nhiêu viên bi? b/ Tính tỉ số phần trăm số bi của Bình so với số bi của An hiện có. 3) Câu 4.Lớp 6A có 45 học sinh, kết quả xếp loại học lực của lớp gồm 3 loại: 1 Giỏi; Khá; Tbình. Số HS giỏi chiếm 5 số HS cả lớp, số HS Tbình bằng 5/9 số. HS còn lại. Tính số HS được xếp loại ở mỗi loại. 2 2 2 m m 4) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 7 , chiều dài là 3 . Tính chu vi hình. chữ nhật đó. 4 2 2 m m 5) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 5 , chiều dài là 3 . Tính chu vi hình. chữ nhật đó.. Bài 6: Phần hình học..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1) a) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa,vẽ hai tia Ob,Oc sao cho aÔb = 1200; aÔc = 300. b) Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? c) Gọi Ot là tia phân giác của bÔc. Tính aÔt. 2) a)Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,vẽ hai tia Oy,Oz sao cho: xÔy =1100; xÔz = 280 b)Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? c) Gọi Ot là tia phân giác của yÔz. Tính xÔt . 3) a) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa,vẽ hai tia Ob,Oc sao cho aÔb = 1200; aÔc = 300. b) Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? c) Gọi Ot là tia phân giác của bÔc. Tính aÔt. 4) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho ∠ xOy = 30º, ∠ xOz = 60º . a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao b. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao? c. Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, Ot là tia phân giác của góc x’Oz. Chứng minh ∠ xOy = 90º 5) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho ∠ xOy = 40º, ∠ xOz = 80º . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao? c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, Ot là tia phân giác của góc x’Oz. Chứng minh ∠ xOy = 90º. ĐỀ SỐ2 Câu 1.(2đ) a) Phát biểu quy tắc chia phân số? Viết dạng tổng quát 2 b) Tìm một số biết 5 của số đó bằng 72 2 5 c) So sánh hai phân số: 11 và 11. d) Tìm các ước của -12 Câu 2. (1,0đ) Thực hiện phép tính:. a). 3 1 5 5 4 20. 3 3 3 14 b) 5 17 5 17. Câu 3. (3đ): Tìm x, biết :. a) x + 3 = -4. b). x 1 1 1 3 2 4 3. c). x. 3 1 2 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>