Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Quy trình kiểm tra và chạy thử hệ thống thông gió, hút khói, tạo áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 29 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA & CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

: KHÁCH SẠN WINK TRUNG TÂM SÀI GÒN

Project : WINK SAIGON CENTER HOTEL
Địa chỉ : 75 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, TP.HCM
Location : 75 Nguyen Binh Khiem, District 1, HCM City

Page 1 of 15


TESTING AND COMMISSIONING
PROCEDURE FOR VENTILATION SYSTEMS
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG THƠNG GIĨ, HÚT KHĨI, TẠO ÁP

CONTENTS/ NỘI DUNG:

1.

Description of air ventilation system/ Mô tả hệ thống thông gió, hút khói và tạo áp

2.

Objectives of the T & C works / Mục đích của việc vận hành, chạy thử

3.


General requirement / Yêu cầu chung

4.

Preparation (Materials, Equipments & Human Resources)/ Công tác chuẩn bị (Vật tư,
thiết bị và nhân lực)

5.

Checking procedure / Quy trình kiểm tra

6.

Testing and commissioning procedure/ Quy trình chạy thử

7.

T&C record forms/ Mẫu biên bản T&C

8.

Drawing (attachment)/ Bản vẽ

9.

Fan technical summary / Danh mục thiết bị quạt

Page 2 of 15



1.

DESCRIPTION OF AIR VENTILATION/ MƠ TẢ HỆ THỐNG THƠNG
GIĨ, HÚT KHÓI VÀ TAO ÁP:

-

Mechanical ventilation(air ventilation, smoke exhaust and stairscase pressurization)
system is designed for Wink Saigon Center Hotel project, as follows:
Hệ thống thơng gió cơ khí (thơng gió, hút khói và tạo áp cầu thang) được thiết kế cho
khách sạn Wink Trung tâm Sài gòn như sau:
o

Basement 1, 2:
+ Supply air and exhaust air system is designed for Carpark area by axial fan
connected to ducting system with supply, exhaust air grille c/w volume control
damper.
Hệ thống cấp gió tươi và gió thải được thiết kế cho khu đậu xe bởi quạt hướng trục
được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió cấp, miệng gió thải kèm với
van điều chỉnh lưu lượng.
+ In addition, technical rooms such as: water pump room, STP Tech.room,
MV&Transformer room, MSB, MDF, Mobile booster room, Genset room, refuse
room… exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to
ducting with exhaust air grille c/w volume control damper. Fresh air will be pour in
the rooms through in fresh air louver is installed on the wall.
Ngồi ra, các phịng kỹ thuật như: phịng bơm nước cấp, phòng kỹ thuật STP, phòng
điện trung thế & biến thế, phịng tủ điện chính, phịng tăng sóng điện thoại, phịng
máy phát, phịng rác… hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt
hướng trục được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van
điều chỉnh lưu lượng.Gió tươi sẽ tràn vào các phịng thơng qua các cửa lấy gió tươi

được lắp đặt trên tường.

o

Ground floor:
+ Exhaust air system is designed for kitchen by centrifugal fan connect to ducting
installed on roof floor.Supply air system by axial fan connect to ducting and it
installed at ground floor.
Hệ thống gió thải được thiết kế cho nhà bếp bởi quạt ly tâm nối ống gió được lắp đặt
trên sàn mái. Hệ thống gió tươi được cấp bởi quạt hướng trục kết ống gió và nó được
lắp đặt tầng trệt.
+ Dry store, staff locker room: exhaust air system is designed for these areas by axial
fan connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper.
Kho kho, phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên: hệ thống gió thải được thiết kế cho các
khu vực này bởi quạt hướng trục được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng
gió thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.

o

Mezzanine floor:
+ Laundromat, public toilet: exhaust air system is designed for these areas by axial
fan connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper.
Phòng giặc ủi, phịng vệ sinh cơng cộng: hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu
vực này bởi quạt hướng trục được kết nối với hệ thống ống gió cùng với miệng gió
thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.
Page 3 of 15


o


Guest room area (Level 2- level 12):
+ The toillet exhaust air system for guest room area is designed by Axial rooftop fan
connected to ducting system with exhaust air grille c/w volume control damper and
they are installed on roof floor.
Hệ thống gió thải vệ sinh cho khu phịng khách được thiết kế bởi quạt hướng trục đặt
mái được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm van điều chỉnh lưu
lượng và chúng được lắp đặt trên tầng mái.

o

Public area (Electrical room, housekeeping)
+ Exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to ducting
system with exhaust air grille c/w volume control damper and installed on roof floor.
Hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt hướng trục được kết nối
tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van điều chỉnh lưu lượng.

o

Technical roof floor:
+ The technical rooms such as: Fire pump room, hot water pump room, lift motor
room. Exhaust air system is designed for these areas by axial fan connected to
ducting with exhaust air grille c/w volume control damper. Fresh air will be pour in
the rooms through in fresh air louver is installed on the wall.
Các phòng kỹ thuật như: phòng bơm chữa cháy, phòng bơm nước nóng, phịng mơ tơ
thang máy.Hệ thống gió thải được thiết kế cho các khu vực này bởi quạt hướng trục
được kết nối tới hệ thống ống gió cùng với miệng gió thải kèm với van điều chỉnh lưu
lượng.Gió tươi sẽ tràn vào các phịng thơng qua các cửa lấy gió tươi được lắp đặt
trên tường.

o


Lobby smoke exhaust system is designed for lobbies from level 2 – level 12 and as
well lobby mezzanine floor.
Hệ thống hút khói hành lang được thiết kế cho các hành lang từ lầu 2 – lầu 12 cũng
như cho hành lang tầng lửng.

o

Stairscase pressurization and lift pressurization system.
Hệ thống tạo áp cầu thang bộ và hệ thống tạo áp buồng thang máy.

2.

OBJECTIVES THE T&C WORKS/ MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC VẬN HÀNH CHẠY
THỬ:

-

The objective of this statement is to document the procedure and the inspection
requirement for the testing and commissioning of air ventilation system.
Mục tiêu của biện pháp này là ghi lại quy trình và yêu cầu kiểm tra đối với việc thử nghiệm
và vận hành hệ thống thơng gió, hút khói và tạo áp.

-

A number of the ventilation systems within the building, in addition to providing fresh air
and control of the internal environment, are an integral part of the fire safety systems. It is
also essential that specific ventilation systems maintain performance levels to satisfy the
requirements of relevant building codes. Several systems are for general. Ventilation of
specific areas and are required to be operating at all times. There are also systems that are

only operated when the building is under fire condition as identified in the schedule below.
Page 4 of 15


Một số hệ thống thơng gió trong tịa nhà, ngồi việc cung cấp khơng khí trong lành và
kiểm sốt mơi trường bên trong, là một phần không thể thiếu của hệ thống an tồn phịng
cháy chữa cháy. Điều cũng cần thiết là các hệ thống thơng gió cụ thể duy trì mức hiệu suất
để đáp ứng các yêu cầu của mã xây dựng có liên quan. Một số hệ thống là chung. Thơng
gió của các khu vực cụ thể và được yêu cầu phải được vận hành mọi lúc. Ngoài ra cịn có
các hệ thống chỉ được vận hành khi tịa nhà trong tình trạng cháy như được xác định trong
lịch trình dưới đây.
-

Such systems are subject to stringent test procedures to ensure that the operation and
performance meets all aspects of these codes in regard to maintaining required ventilation
levels and ensuring the safe ingress of building occupants in the event of fire.
Các hệ thống này phải tuân theo các quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng hoạt
động và hiệu suất đáp ứng tất cả các khía cạnh của các quy tắc này liên quan đến việc duy
trì mức độ thơng gió cần thiết và đảm bảo sự xâm nhập an tồn của cư dân tịa nhà trong
trường hợp hỏa hoạn.

-

This method statement details the specific test and commissioning procedures for such
systems in order to ensure their correct operation in accordance with the relevant authority
requirements. It must be read in conjunction with other test and commissioning
documentation for the relevant equipment and systems under test.
Phương pháp này nêu chi tiết các quy trình thử nghiệm và vận hành cụ thể cho các hệ
thống đó để đảm bảo hoạt động chính xác của chúng phù hợp với các yêu cầu thẩm quyền
có liên quan. Nó phải được đọc cùng với các tài liệu thử nghiệm và vận hành khác cho các

thiết bị và hệ thống có liên quan được thử nghiệm.

-

The following systems are required to meet specific performance levels of relevant codes
and are subject to inspection and verification be the authorities listed. The operation under
normal and fire mode is also listed. Systems marked * are initated by the relevant
equipment in the area served.
Các hệ thống sau được yêu cầu phải đáp ứng các mức hiệu suất cụ thể của các cơng việc
có liên quan và phải chịu sự kiểm tra và xác minh theo danh sách của cơ quan chức năng.
Các hoạt động trong chế độ bình thường và chế độ cháy cũng được liệt kê. Các hệ thống
được đánh dấu * được bắt đầu bởi các thiết bị có liên quan trong khu vực được phục vụ.
System
Carpark Ventilation – Basement 1, 2
Staircase buffer room – Basement 1, 2
Fire lift buffer room – Basement 1
water pump room ventilation – Basement 2
STP Tech.room ventilation – Basement 2
MV&Transformer room ventilation – Basement 1
Genset room ventilation – Basement 1
MSB, MDF, Mobile booster room ventilation –
Basement 1
Refuse room ventilation – Basement 1
Linen room ventilation – Basement 1
Dry store ventilation – 1st Floor
Page 5 of 15

Normal
CO
Off

Off
Thermostat
Timer
Thermostat
Thermostat
Thermostat

Fire
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Off
Off
Off
Off
Off

Interlock with
door
Timer
Timer

Off
Off
Off


System
Staff locker ventilation – 1st Floor
Kitchen ventilation – 1st Floor

Lobby smoke extract – Mezzanine floor
Laundromat ventilation – Mezzanine floor
Public toilet ventilation – Mezzanine floor
IT room ventilation – Mezzanine floor
Staircase pressurization – Roof
Fire lift shaft pressurization - Roof
Passenger lift shaft pressurization - Roof
Corridor smoke extract - Roof
Hotel toilet extract – Roof
Housekeeping room ventilation - Roof
Electrical room ventilation - Roof
Kitchen ventilation - Roof
Fire pump room, hot water pump room ventilation
- Roof
Lift motor room ventilation - Roof
STP tech.room ventilation - Roof

Normal
Timer
Interlock with
kitchen hood
Off
Timer
Timer
Off
Off
Off
Off
Off
Timer

Timer
Timer
Interlock with
kitchen hood

Fire
Off
Off
Fire Alarm
Off
Off
FM200
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Fire Alarm
Off
Off
Off
Off

Thermostat
Thermostat
Timer

Off
Off
Off

3.


GENERAL REQUIREMENT/ YÊU CẦU CHUNG:

-

All testing and commissioning shall be carried out in accordance to Authority’s
requirement(s).
Tất cả các thử nghiệm và chạy thử phải được tiến hành theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền.

-

Specialist items of plant and equipment shall be complied in accordance to manufacturer’s
standard and recommendations. (eg: pump, control panel, etc).
Các hạng mục chuyên dụng của máy móc và thiết bị phải được tuân thủ theo tiêu chuẩn và
kiến nghị của nhà sản xuất (Ví dụ: máy bơm, bảng điều khiển, v.v.).

-

Prior to any testing and commissioning, a series of checking shall be undertaken to verify
and ensure all testing and commissioning can be reliably carried out.
Trước khi có bất kỳ thử nghiệm và chạy thử nào, một loạt các kiểm tra sẽ được thực hiện
để xác minh và đảm bảo tất cả các thử nghiệm và chạy thử có thể được thực hiện một cách
chắc chắn.

Page 6 of 15


4.


PREPARASION
(MATERIAL,
EQUIPMENTS
&
HUMAN
RESOURCES)/ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ (VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN
LỰC):

4.1. Equipment & Tools list (refer to attached list)/ Danh sách Thiết bị & dụng cụ:
-

All machinery will be checked before commencing work. Certificates and technical
information will be provided for review.
Tất cả máy móc sẽ được kiểm tra trước khi tiến hành công việc. Chứng chỉ và thông tin
kỹ thuật sẽ được cung cấp để xem xét.

-

All machines / tools are in good condition, safe and suitable for the work to be carried
out
Tất cả máy móc/ cơng cụ ln trong tình trạng cịn tốt, an tồn và phù hợp với công
việc được triển khai.

-

All safety related records for plant, equipment and operators shall be maintained by the
site Safety Manager.
Tất cả máy móc thiết bị sẽ được theo dõi và ghi nhận bởi người quản lý an tồn.

No

1
2
3
4
5
6
7

Mơ tả/ Description
Thang, ghế xếp
Ladder, folding chairs
Ampe kiềm
Ampere Claim meter
Máy đo độ ồn
Sound meter
Máy đo lưu lượng gió, vận tốc,
nhiệt độ cầm tay.
anemometer handle
Máy đo chênh áp/Differential
pressure measuring device
Đồ nghề thi công cơ
Mechanical tool
Bộ đàm
Walkie talkie

Số lượng/
Amount
02 cái/
02pc
01 cái/

01pc
01 cái/
01pc

Tình trạng/
Status

01 cái/
01pc

Tốt/ good

01 cái/
01pc
01 bộ/
01 set
03 cái/
03pc

Tốt/ good

Ghi chú/ notes

Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good

Tốt/ good
Tốt/ good


4.2. Human Resources- Deployment of manpower/ Phát triển nhân lực:
-

Task launch meeting will be held by KUR’s engineer and under/together with Main
Contractor engineer of the works with all the staff concerned by this activity to explain and
remind for the Method Statement (MS), Inspection & testing plan (ITP), safety. MC
engineer in charge will attend this meeting/
Một buổi họp trước khi bắt đầu công việc sẽ được tổ chức bởi kỹ sư KUR và kỹ sư của Nhà
thầu chính cùng tất cả các cơng nhân thực hiện cơng việc, nhằm mục đích giải thích, nhắc

Page 7 of 15


nhở về biện pháp thi công, kiểm tra nghiệm thu, an tồn. Kỹ sư Nhà thầu chính phụ trách
cơng việc sẽ tham dự buổi họp này.
4.3. Mobilization workers cofiguration/ Cơ cấu nhân lực:
-

All the works will be supervised technical and supervised safety follow organizational
chart drawings device layout, if to this procedure changes must be confirmed by
Supervisor Consultant and Client Consultant.
Tất cả công tác sẽ được giám sát bởi các nhân viên kỹ thuật và nhân viên an toàn
theo sơ đồ tổ chức và mặt bằng bố trí thiết bị thử tải, nếu quy trình có thay đổi thì
phải được sự chấp thuận của tư vấn giám sát và tư vấn chủ đầu tư.
SM
HỒ VĂN TRUNG

DSM
CÁP ĐỨC CÔNG


SUPERVISOR
NGUYỄN THÀNH NAM

M&E
TRẦN MINH PHƯƠNG

5.

Supplier T&C
NGUYỄN HỒNG ĐỨC

HSE
LÊ VĂN TUẤN

CHECK PRE-COMISSIONING PROCEDUCE/ QUY TRÌNH KIỂM TRA TRƯỚC
KHI CHẠY THỬ:
The following procedures identify preliminary checks that should be carried out:
Các thủ tục kiểm tra sơ bộ cần được thực hiện:

5.1. Ventilation fans/ Quạt thơng gió:
-

Lock out the primary and all secondary power sources.
Ngắt tất cả các nguồn điện chính cũng như phụ.

-

Make sure the foundation or mounting arrangement and the duct connections are
adequately designed with recognized acceptable engineering practices and with the fan
manufacturer’s recommendations.

Đảm bảo quạt được lắp đặt trên bệ hoặc treo và ống gió được kết nối phù hợp với thiết kế,
thực hành kỹ thuật và khuyến cáo của nhà sản xuất.

-

Visual check equipment information as PTS (Purchasing Technical Specification)
Page 8 of 15


Kiểm tra thông tin thiết bị đúng như tài liệu kỹ thuật mua hàng (PTS):

-

+

Fan Manufacturer/ Nhà sản xuất quạt.

+

Motor Manufacturer/ Nhà sản xuất động cơ.

+

Designed Air Flow/ Lưu lượng gió thiết kế.

Fan assembly floats freely on springs, where provided
Nếu được lắp lị xo, kiểm tra xem quạt có dao động tự do trên lị xo khơng.

-


Check and tighten all hold-down bolts
Kiểm tra và xiết chặt các bu lông kẹp.

-

Fan and motor rotate freely by hand, Fan wheels clear housing.
Kiểm tra bằng cách dùng tay quay thử quạt và động cơ, hộp chứa và cánh quạt phải sạch.

-

Drives aligned and belt tensions are correct. Belt guards in place.
Hiệu chỉnh độ căng của dây đay và cân chỉnh bánh đai. Cái chắn dây đai phải đặt đúng
chỗ.

-

Flexible connections provide adequate vibration isolation, and will not leak at joints.
External flexible connections to be under weather proof cover.
Khớp nối mềm có đủ độ chống rung khơng và khơng bị xì tại các mối nối. Khớp nối mềm
đặt ngồi trời có che phủ bằng vật liệu chống thấm nước không.

-

Centrifugal fan scrolls to be clean internally of all foreign objects.
Lồng quạt li tâm phải sạch, khơng có vật lạ từ bên ngồi.

-

Motor has been fastened securely.
Động cơ phải được siết chặt.


-

Correct filters installed. Possibility leakage. Degree of cleanliness.
Các bộ lọc thích hợp đã được lắp, xem cịn khe hở khơng. Kiểm tra độ sạch.

-

All dampers set to minimum resistance position.
Các van điều chỉnh gió phải đặt ở vị trí ít lực cản nhất.

Example: all fire dampers and volume control dampers fully open
Thí dụ: Các van cắt lửa (FD) và van điều chỉnh gió (VCD) phải được mở hoàn toàn.
-

All static pressure controlled dampers and inlet guide vanes to be fully opened.
Các van điều chỉnh áp suất tĩnh và chỉnh gió vào phải mở hồn tồn.

Electrical/ Điện:

-

Fuse sizes as per shop drawing
Cỡ cầu chì đúng theo bản vẽ thi công.

-

Appropriate motor winding connection for proposed operating voltage and speed
Kiểm tra cách nối dây của động cơ để hoạt động đúng điện thế định mức và tốc độ của
động cơ.


-

Motor overload protection set to motor nameplate rating
Page 9 of 15


Bảo vệ quá tải phải được chỉnh định theo đúng với qui định tại nhãn sản phẩm.

-

Motor insulation to earth.
Kiểm tra cách điện với đất của động cơ (bằng megger).

5.2. Ducting, air damper system/ Hệ thống ống gió, van gió:

-

Inspect air duct systems for proper construction, that all turning vanes have been installed
and that joints have been sealed where specified.
Kiểm tra hệ thống ống gió đã thi cơng phù hợp, rằng tất cả các cánh hướng dòng đã được
lắp đặt và các khớp đã được kết nối kín ở nơi được chỉ định.

-

Confirm all architectural features (doors, windows, ceiling, etc.) are installed and functional
with regard to the airflow of the systems being commissioned.
Xác nhận tất cả các công việc kiến trúc có liên quan tới luồn khơng khí (cửa ra vào, cửa sổ,
trần, v.v.) được lắp đặt và đúng chức năng của các hệ thống được đưa vào vận hành.


-

Check all motorized dampers are in the correct position and operational before the T&C
work.
Kiểm tra tất cả các các van điều khiển bằng động cơ được lắp đặt đúng vị trí và hoạt động
trước khi công việc T&C.

-

Confirm that all system volume dampers and fire dampers have been installed, are in the
full open position and are accessible.
Xác nhận tất cả các van gió và van ngăn lửa đã được lắp đặt và đang ở chế độ mở hồn
tồn và có thể tiếp cận được.

-

Inspect access doors and hardware for tightness and leakage and verify that all necessary
access panels have been installed.
Kiểm tra cửa thăm có đủ cứng, vững khơng và rị rỉ không, xác định rằng tất cả cửa thăm
cần thiết đã được lắp đặt.

-

Confirm that opening have been provided where necessary in walls, plenums, etc. for
proper passage of air.
Xác nhận tất cả các lỗ mở được cung cấp cần thiết trong tường và hộp gió cho luồn khơng
khí thích hợp.

6.


TESTING & COMMISSIONING PROCEDURE/ QUY TRÌNH KIỂM TRA & CHẠY
THỬ:

6.1. Ventilation Fans/ Quạt thơng gió:
Speed control set to all allow maximum fan speed.
Bộ điều chỉnh tốc độ quạt được chỉnh ở vị trí lớn nhất..
Test Fan / Thử nghiệm quạt
Start the fan / Khởiđộngquạt

-

Check the rotation direction of fan
Kiểm tra chiều quay của quạt.
Page 10 of 15


-

Check the excessive vibration
CONTRACTOR DOCUMENT REVIEW

Kiểm tra sự rung động quá mức.

-

NO EXCEPTION TAKEN
REJECTED

AURECON VIETNAM


Check the unusual noise.

NGUYEN DUY THOAI
By ...........................................................................
11/05/2020
Date ........................................................................

Kiểm tra tiếng ồn bất thường.

-

Wink 75NBK
Project ......................................................................

Date
received

Check the voltage value.

This Review is only for general conformance with the
design concept of the project and general compliance
with the information given in the contract documents.
Any action shown is subject to the requirements of
the contract documents.

Kiểm tra trị số điện áp.

-

MAKE CORRECTION NOTED

REVISE AND RESUBMIT

This Review does not relieve the Contractor of his
contractural obligations not of his responsibilities of
ensuring the works is complete, accurate and correct.

Check the operation current of motor by ammeter

Any amendment does not constitute an order or
authority for a price variation to the contract.

Kiểm tra dòng chạy của động cơ
(Amps input to ensure within motor nameplate rating)
(cường độ dòng điện vào đảm bảo trong phạm vi cho phép ghi trên nhãn sản phẩm).

-

Measuring the air flow rate
Đo lưu lượng gió

-

Record fan details on T&C sheets.
Lưu hồ sơ các chi tiết trong quá trình kiểm tra và thử nghiệm vào biên bản kiểm tra và thử
nghiệm.

Air balancing / Cân bằng gió

Đo lưu lượng và cột áp
tại đầu quạt.


Start the fan / Khởi động quạt

-

Open all fire damper and volume control damper.
Mở tất cả các van cắt lửa và các van điều chỉnh lưu lượng gió (VCD).

-

Measuring the air flow rate at each air grill. (Initial measurement)
Đo lưu lượng gió ở mỗi miệng gió. (Đo lần đầu)

-

Adjust the volume control damper many time untill its reach the design air low rate (follow
the data which shown on schematic diagram)
Điều chỉnh van kiểm soát lưu lượng cho đến khi đạt được lưu lượng thiết kế (theo số liệu
thể hiện trên sơ đồ nguyên lý)

-

The tolerance of air flow rate at each airgrill is plus or minus 10% (compare with design air
flow rate).
Độ sai lệch lưu lượng ở mỗi miệng gió là cộng hay trừ 10% (so sánh với lưu lượng thiết
kế).

-

Total air flow of each system permit tolerance from 0% to 10%.

Tổng lưu lượng gió của mỗi hệ thống cho phép dung sai từ 0% đến 10%.

-

Record all the data in test report
Ghi nhận tất cả dữ liệu vào biên bản thử nghiệm.

Test Report / Biên Bản Kiểm Tra Thử Nghiệm:

-

Please refer to attached Test Report.
Vui lòng tham khảo Biên Bản Kiểm Tra Thử Nghiệm đính kèm.
Page 11 of 15


6.2. Ventilation Systems/ Hệ thống thơng gió:
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevants method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C).
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tuyên bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng khơng khí tham khảo T & C).

-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the designed air flow require.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng lưu lượng thiết kế yêu cầu.

-


Check the operation of the system and all associated controls
Kiểm tra hoạt động của hệ thống và tất cả các điều khiển liên quan

-

Record all the data in test report.
Ghi nhận tất cả dữ liệu vào biên bản thử nghiệm.

6.3. Carpark Ventilation Systems (Basement Only)/ Hệ thống thơng gió bãi đổ xe (chỉ
Tầng hầm)
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevant method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C Form)
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tuyên bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng khơng khí tham khảo mẫu T & C)

-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the minimum air change rate
required.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng tốc độ thay đổi khơng khí tối thiểu
cần thiết khơng
Normal Mode
Fire Mode

-

6 Air Changes Per Hour

9 Air Changes Per Hour

The air quantity (CMH) of each outlet shall be balance according to the specified air
quantity in (CMH)
Lượng khơng khí (CMH) của mỗi cửa xả phải được cân bằng theo lượng không khí quy
định trong (CMH)

-

Check the automatic operation of the system under normal mode.
Kiểm tra hoạt động tự động của hệ thống ở chế độ bình thường.

-

Check that the system is activated by the fire alarm signal regardless of the operating
condition at the time of alarm (using the smoke ball for inspection fire fighting).
Kiểm tra xem hệ thống có được kích hoạt bằng tín hiệu báo cháy bất kể tình trạng hoạt
động tại thời điểm báo động không (sử dụng quả cầu khói cho cơng việc nghiệm thu
PCCC).

6.4. Smoke Free Lobbies/ Hút khói hành lang:
-

Carry out air balancing in accordance with the procedures noted in the relevant method
statement. (The Air Flow Measurement Report refer to T&C Form )
Thực hiện cân bằng khơng khí theo các quy trình được ghi trong tun bố phương pháp
liên quan. (Báo cáo đo lưu lượng không khí tham khảo mẫu T & C)
Page 12 of 15



-

Check that the total quantity of air is adequate to meet the designed air flow require.
Kiểm tra xem tổng lượng khơng khí có đủ để đáp ứng lưu lượng thiết kế yêu cầu.

-

Ensure that all the precommissioning checks are carried out successfully.
Đảm bảo rằng các kiểm tra sơ bộ đã được thực hiện thành công.

-

Start the fan for a moment & check the direction of rotation of the fan/ motor is correct.
Khởi động Quạt một thời gian và kiểm tra hướng quay của Quạt/ động cơ có đúng khộng.

-

Upon ensuring correct direction of rotation, start & run the fan for 5 minutes in normal
condition.
Khi đảm bảo hướng quay chính xác, hãy khởi động và chạy quạt 5 phút trong điều kiện
bình thường.

-

Check for any undue vibration or noise.
Kểm tra bất kỳ rung động hoặc tiếng ồn nào quá mức cho phép.

-

Induce a fire signal from a floor through the Fire alarm control panel & check the working

of the fan in Fire condition (using the smoke ball for inspection fire fighting).
Tạo tín hiệu báo cháy từ sàn qua bảng điều khiển Báo cháy và kiểm tra hoạt động của
Quạt trong điều kiện cháy (sử dụng quả cầu khói cho cơng việc nghiệm thu PCCC).

-

Check the Motorized fire damper in the subject floor from where the fire signal is induced
is open & all other fire dampers are closed.
Kiểm tra van chặn lửa trong tầng chủ thể từ nơi tín hiệu cháy được mở và tất các van chặn
lửa khác được đóng lại.

-

Measure air flow in the main smoke extract air duct and adjust, if required to set design
value.
Đo lưu lượng khí trên ống dẫn khí hút khói chính và điều chỉnh nếu cần để đặt giá trị thiết
kế.

-

Check any control / safety devices for proper functionality.
Kiểm tra bất kỳ thiết bị điều khiển/ an tồn cho chức năng thích hợp.

-

Check & record the current & voltage on all phases.
Kiểm tra và ghi lại dòng điện và điện áp trên tất cả các pha.

-


Check & record the static head.
Kiểm tra và ghi lại cột áp tĩnh.

-

Record all readings in the final performance check list reference no.
Ghi lại tất cả các bài đọc trong tài liệu tham khảo danh sách kiểm tra số hiệu suất cuối
cùng.

6.5. Staircase Pressurisation System/ Hệ thống điều áp cầu thang:
-

Initiate a fire alarm in order to the pressurisation fans are started automatically.
Bắt đầu báo cháy để mà quạt điều áp được khởi động tự động.

-

With all staircase doors closed the system should operate via the associated controls to
ensure that the pressure in the stairscase from 20Pa to 50Pa but does not exceed 50Pa.
Page 13 of 15


Khi tất cả các cửa cầu thang đóng, hệ thống sẽ hoạt động thông qua các điều khiển liên
quan để đảm bảo rằng áp suất trong cầu thang từ 20Pa đến 50Pa nhưng không vượt quá
50Pa.
-

Check the pressure at the levels where sensors are located and at two (2) other selected
levels.
Kiểm tra áp suất ở tại điểm đặt cảm biến và ở hai (2) điểm đã chọn khác.


-

With all staircase doors still closed progressively check the opening force required for the
door at each level (Must not exceed 110 N - 11 Kg).
Với tất cả các cửa cầu thang vẫn đóng liên tục kiểm tra lực mở cần thiết cho cửa ở mỗi
tầng (Không được vượt quá 110 N - 11 Kg).

-

Check every door and ensure that after closing the system stabilizes before testing the next
level.
Kiểm tra mọi cánh cửa và đảm bảo rằng sau khi đóng hệ thống ổn định trước khi kiểm tra
tầng tiếp theo.

-

Open the main escape door and the doors at any other two (2) consecutive levels of the
building and ensure that the average velocity through the doors is minimum of 1.3 m/s.
Repeat testing progressively for the entire stairwell.
Mở cửa thốt hiểm chính và các cửa ở bất kỳ hai (2) tầng liên tiếp khác của tòa nhà và
đảm bảo rằng vận tốc trung bình qua các cửa tối thiểu là 1.3 m/s. Lặp lại thử nghiệm liên
tục cho toàn bộ cầu thang.

6.6. Lift shaft Pressurisation System/ Hệ thống điều áp giếng thang máy:
-

Initiate a fire alarm in order to the pressurisation fans are started automatically.
Bắt đầu báo cháy để mà quạt điều áp được khởi động tự động.


-

Carry out difference pressure measurements between the lift shaft and lift lobby at any
possition to ensure that the difference pressure in the lift shaft from 20Pa to 50Pa.
Tiến hành đo chênh áp giữa giếng thang máy và sảnh thang máy tại bất kỳ vị trí nào để
đảm bảo rằng áp suất trong giếng thang máy là từ 20Pa đến 50Pa.

6.7. Authority Inspections/ Thẩm quyền kiểm định:
Subject to the final decision and requirements of the relevant authorities, the following
guidelines are recommended for the purpose of verification of system performance:
Tùy thuộc vào quyết định cuối cùng và yêu cầu của các cơ quan có liên quan, các hướng
dẫn sau được khuyến nghị cho mục đích xác minh hiệu suất hệ thống:
-

Ventilation Systems/ Hệ thống thơng gió:
+

Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the
associated air balance report.
Kiểm tra các vị trí cung cấp gió để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo cáo
cân bằng khơng khí liên quan.

+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating
conditions as noted on the associated test report.
Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã
nêu trong báo cáo thử nghiệm liên quan.
Page 14 of 15



-

Carpark Ventilation/ Thơng gió bãi đổ xe:
+

Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the
associated air balance report.
Kiểm tra các khu vực cung cấp gió để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo
cáo cân bằng khơng khí liên quan.

+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating
conditions as noted on the associated test report.
Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã
nêu trong báo cáo thử nghiệm liên quan

+

Vertification of air quantities from high speed and low speed level grilles for
compliance with codes.
Xác minh lượng khơng khí từ các miệng gió ở mức tốc độ cao và tốc độ thấp để tn
thủ với tiêu chuẩn nghiệm.

-

Smoke Free Lobbies/ Thơng gió hút khói hành lang:
+


Inspection of the individual outlets to confirm air flow rates as noted on the
associated air balance report.
Kiểm tra các cửa gió riêng lẻ để xác nhận lưu lượng gió như đã ghi trong báo cáo
cân bằng khơng gió liên quan.

+

Inspection of the ventilation fans to confirm total air quantity and operating
conditions as noted on the associated report.
Kiểm tra quạt thơng gió để xác nhận tổng lượng gió và điều kiện vận hành như đã
nêu trong báo cáo liên quan.

-

Staircase Pressurisation System/ Hệ thống điều áp cầu thang:
+

Test pressure stairscase at the locations and two (2) other levels.
Kiểm tra áp lực cầu thang tại các vị trí và hai (2) tầng khác.

+

Random inspection of door opening forces at four (4) levels.
Kiểm tra ngẫu nhiên các lực mở cửa ở bốn (4) tầng.

+

Random inspection of the average velocity through the doors at three (3) location
with main escape door open.
Kiểm tra ngẫu nhiên vận tốc gió trung bình qua cửa tại ba (3) vị trí với cửa thốt

hiểm chính mở.

-

Lift shaft Pressurisation System/ Hệ thống điều áp giếng thang máy:
+

Random inspection of difference pressure in the lift shaft at any level.
Kiểm tra ngẫu nhiên chênh áp trong giếng thang máy tại bất kỳ tầng nào.

7.

T&C RECORD FORMS/ MẪU BIÊN BẢN T&C

8.

DRAWING (ATTACHMENT)/ BẢN VẼ

9.

FAN TECHNICAL SUMMARY / DANH MỤC THIẾT BỊ QUẠT

Page 15 of 15


Khách Sạn Wink Trung Tâm Sài
Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

PHUC DIEN

DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT
STOCK COMPANY

TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR FAN
I.
1
2
3
4
II.
No

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Diễn giải công việc
Description
QUẠT/ FAN DATA
Tên quạt/ Fan name:
Nhà sản xuất / Brand
Chủng loại / Type of fan
Model quạt / Fan model
Áp suất tĩnh vào/ra / Pa Static pressure in,out Pa
Lưu lượng gió / Air volume L/s
ĐỘNG CƠ / MOTOR
Công suất / Power KW
Tốc độ / Speed RPM
Volts/phase/Hz
Dòng điện L1 / Current L1 A
Dòng điện L2 / Current L2 A
Dòng điện L3 / Current L3 A
Điện áp L1-L2 Volts/ Voltage L1-L2 V
Điện áp L1-L3 Volts/ Voltage L1-L3 V
Điện áp L2-L3 Volts/ Voltage L2-L3 V
Đệ trình bởi Nhà
thầu KUR /

Submitted by
Kurihara

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Hồ Văn Trung
Site Manager

Thực tế
Actual

Thiết kế
Design

Kiểm tra và nghiệm thu
bởi nhà thầu
Newtecons/
Checked and Inspected
by Newtecons
Nguyễn Đức Phi
MEP Engineer

Ý kiến
Comment

Ghi chú

Remark

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant
FQM
Nguyễn Ngọc Hiển
MEP Engineer


Khách Sạn Wink Trung Tâm Sài
Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT INVESTMENT JOINT
STOCK COMPANY

TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR STAIRCASE PRESSURIZATION SYSTEM
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2

Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng

Applied code, standard

3

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification

4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Miệng gió, ống gió
Air grille/ air duct

Stt
No.

Vị trí,
Area served

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature


Ngày / Date

Thiết kế
Design

Kiểu
Type

Tên quạt
Kích cỡ Fan name
Size

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Thực tế
Actual setting

Vận tốc gió
Áp suất
qua cửa khi
buồng
cửa mở
thang
Air Velocity
Staircase
Through
Pressure

Opened Door
(Pa)
(m/s)

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Vận tốc gió
qua cửa khi
Áp suất
cửa mở
buồng thang
Air Velocity
Staircase
Through
Pressure
Opened Door
(Pa)
(m/s)

Ghi chú
Remark

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR / Submitted by
Kurihara

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
Newtecons/

Checked and Inspected by Newtecons

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant FQM

Hồ Văn Trung

Nguyễn Đức Phi

Nguyễn Ngọc Hiển

Site Manager

MEP Engineer

MEP Engineer


Khách Sạn Wink Trung Tâm Sài
Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR LIFT SHAFT PRESSURIZATION SYSTEM

I.


Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2

Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard

3

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification

4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Ốnng gió
Air duct

Thiết kế

Design

Tiết diện
ngang Tên quạt
Fan name
Kích cỡ
ống
Size
Duct Face
Area
(m2)

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR /
Submitted by Kurihara

Kiểm tra và nghiệm thu bởi
nhà thầu
Newtecons/
Checked and Inspected by
Newtecons

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant
FQM


Tên / Name:

Hồ Văn Trung

Nguyễn Đức Phi

Nguyễn Ngọc Hiển

Chức vụ / Position:

Site Manager

MEP Engineer

MEP Engineer

Stt
No.

Vị trí,
Area served

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Áp suất
giếng
thang
Lift shaft

Pressure
(Pa)

Thực tế
Actual setting

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Áp suất
giếng thang
Lift shaft
Pressure
(Pa)

Ghi chú
Remark


Khách Sạn Wink Trung Tâm
Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT INVESTMENT
JOINT STOCK COMPANY

TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR AIR GRILLE

I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2

Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard

3

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification

4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Miệng gió
Air grille


Stt
No.

Vị trí,
Area served

Kiểu
Type

Điểm đo
Measured
(m/s)

Thiết kế
Design

Kích cỡ
Size

Diện tích
tự do
Free area
(m2)

Lưu
lượng
Flow
(CMH)

Vận tốc

Velocity
(m/s)

1

2

3

4

5

Vận tốc
trung
bình
Air
Velocity
Average
(m/s)

Lưu
Độ sai
lượng
lệch
Air
Tolerance
volume
(%)
(CMH)


Đệ trình bởi Nhà thầu KUR / Submitted by
Kurihara

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
Newtecons/
Checked and Inspected by Newtecons

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant FQM

Tên / Name:

Hồ Văn Trung

Nguyễn Đức Phi

Nguyễn Ngọc Hiển

Chức vụ / Position:

Site Manager

MEP Engineer

MEP Engineer

Chữ ký / Signature

Ngày / Date


Ghi chú
Remark


Khách Sạn Wink
PHUC DIEN DEVELOPMENT
Trung Tâm Sài Gòn /
INVESTMENT JOINT STOCK
Wink Sai Gon Center
COMPANY
Hotel
TESTING AND COMMISSIONING REPORT
FOR AIR BALANCING
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference
drawings

2

Quy chuẩn, tiêu
chuẩn áp dụng
Applied code,
standard


3

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification

4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :

Thiết bị/ Instrument:

Mã số máy/ Serial No:
Điểm đo
Measured
(m/s)

Thiết kế
Design

STT/
No

Phịng số, trục gen
số.

Room No., Riser No.

Tầng
Floor

Tên quạt
Fan
Name

Miệng
gió
Grille
type

Cỡ
Sizes

Diện tích
tự do
Free area
(m2)

Tiết diện
ngang ống
Duct Face
Area
(m2)

Lưu lượng
Vận tốc

Air volume Air velocity
(CMH)
(m/s)

1

2

3

4

5

Vận tốc
Lưu
Độ sai
trung bình lượng
lệch
Air Velocity
Air
Toleranc
Average volume
e
(m/s)
(CMH)
(%)

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR / Submitted by
Kurihara


Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
Newtecons/
Checked and Inspected by Newtecons

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant FQM

Tên / Name:

Hồ Văn Trung

Nguyễn Đức Phi

Nguyễn Ngọc Hiển

Chức vụ / Position:

Site Manager

MEP Engineer

MEP Engineer

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Ghi chú
Remarks



PHUC DIEN
DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT
STOCK COMPANY

Khách Sạn Wink Trung Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

TESTING AND COMMISSIONING REPORT
NOISE CONTROL
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2

Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
Applied code, standard

3

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification


4

Quy trình T&C
T&C Procedures

II.

Nội dung kiểm tra/ Checking items :

STT
No.

Tên / Name:
Chức vụ / Position:

Chữ ký / Signature

Ngày / Date

Phòng
Room

Tầng
Floor

Độ ồn nền,
thời điểm đo
Độ ồn tối đa Độ ồn thực
Base noise,

Max sound
tế
time
level
Actual level
measured.

Kiểm tra và nghiệm
Đệ trình bởi Nhà
thu bởi nhà thầu
thầu KUR /
Newtecons/
Submitted by
Checked and Inspected
Kurihara
by Newtecons
Hồ Văn Trung
Nguyễn Đức Phi
Site Manager

MEP Engineer

Ý kiến
Comment

Ghi chú
Remark

Bởi TVGS FQM
Approved By Consultant FQM

Nguyễn Ngọc Hiển
MEP Engineer


CONTRACTOR DOCUMENT REVIEW
NO EXCEPTION TAKEN
REJECTED

MAKE CORRECTION NOTED
REVISE AND RESUBMIT

AURECON VIETNAM
NGUYEN DUY THOAI
By ...........................................................................

14/02/2020
Date ........................................................................
Wink 75NBK
Project ......................................................................

Date
received
This Review is only for general conformance with the
design concept of the project and general compliance
with the information given in the contract documents.
Any action shown is subject to the requirements of
the contract documents.
This Review does not relieve the Contractor of his
contractural obligations not of his responsibilities of
ensuring the works is complete, accurate and correct.

Any amendment does not constitute an order or
authority for a price variation to the contract.

Please refer to comments on page 03.


KURIHARA REF NO.: KUR/HCM/WSH/NTC/DWG/S-373

PROJECT

DATE: 06-02-2020

NTC CONTROL CODE: NTC-KUR-S.MVAC-SPD-0023

: WINK SAIGON CENTER HOTEL
KHÁCH SẠN WINK TRUNG TÂM SÀI GÒN

PACKAGE

: MECHANICAL, ELECTRICAL, PLUMBING AND FIRE SERVICE

SERVICE

: MVAC SYSTEM

AREA

:

TITLE


: SHOP DRAWINGS SUBMIT FOR APPROVAL

CONTRACTOR M&E/ NHÀ THẦU M&E:

MAIN CONTRACTOR/ NHÀ THẦU THI CÔNG:

M&E CONSULTANT/ TƯ VẤN CƠ ĐIỆN:

KURIHARA VIETNAM CO., LTD.
Branch Office:
Unit 1502, 15th Floor, Centre Point Office Building, 106 Nguyen Van Troi,
Ward 8, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-(0)28 3 9990841/42/43/44 Fax: +84-(0)28 39990840
Email: hcm@ kurihara.vn
Web : www.kurihara.vn

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NEWTECONS

AURECON VIETNAM Co., Ltd

Lầu 1, Toà nhà Coteccons, 236/6 Đường Điện Biên Phủ, Phường 17,
Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel: +84 (028) 3514 6699
Email: contact@ newtecons.com.vn

Suite 1304, CENTEC Tower
72-74 Nguyen Thi Minh Khai Street, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: +84 (028) 3823 9994
Email: ahcmc@ aurecongroup.com


CLIENT/ KHÁCH HÀNG:

PHUC DIEN DEVELOPMENT INVESTMENT
JOINT STOCK COMPANY
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN PHÚC ĐIỀN
75 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel: +84 (028) 6291 0621
Fax: +84 (028) 6291 0622


EAF
R-16

I.S
LCCT

I.S
LCCT

5

T

ROOF

T
EAF

R-01

FIRE PUMP
P. BƠM

There are no
explanation for it.

EAF
R-15
M

M

M

I.S
LCCT

EAF
R-17

T

EAF
LIFT MOTER LIFT MOTER R-02
P.THANG
MÁY
P.THANG
MÁY

5

EAF
R-09

EAF
R-11

EAF
R-18

T

PAHU
RF-01

EAF
R-06

EAF
R-05

EAF
R-03

EAF
R-04

EAF
R-10


EAF
R-07

EAF
R-08

OWNER/ CHỦ ĐẦU TƯ:

CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN PHÚC ĐIỀN

KEF
R-01

M

EAF
R-14

EAF
R-13

WATER PUMP
P. BƠM

B

EAF
R-12


PHUC DIEN DEVELOPMENT INVESTMENT
JOINT STOCK COMPANY
Add: 75 NGUYEN BINH KHIEM STREET, DAKAO WARD, DISTRICT 1,
HCM CITY, VIETNAM
Tel: +84 (028) 6291 0621
Fax: +84 (028) 6291 0622

ARCHITECTURE DESISGN/ THIEÁT KẾ KIẾN TRÚC

MÁI
FCU

FCU

GUEST

LEVEL 12
TẦNG 12

WC

GUEST

TYPE L / LOẠI L

TYPE L / LOẠI L

FCU
WC


WC

TYPE S

FCU
GUEST

FCU

GUEST

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE L / LOẠI L

GUEST


GUEST

WC

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE L / LOẠI L

FCU
GUEST

FCU

GUEST

WC

WC


TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
GUEST

TYPE S

FCU

TYPE S

FCU

LEVEL 9

FCU
GUEST

TYPE S


FCU

LEVEL 10
TẦNG 10

WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE L / LOẠI L

FCU
WC

WC

TYPE S / LOẠI S

GUEST

TYPE L / LOẠI L

WC


FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE L / LOẠI L

FCU
WC

TYPE S

WC

FCU

GUEST

WC

TYPE S

GUEST

WC


TYPE L / LOẠI L

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE L / LOẠI L

WC

WC

TYPE S / LOẠI S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC


FCU

GUEST

TYPE L / LOẠI L

WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

AW2
Add: 74 rue Bonaparte - 75006 Paris - France
Tel: +33 1 45 87 75 75
Fax: +33 1 45 87 75 70
Email: aw2@ aw2.com
Web: www.aw2.com


GUEST

LEVEL 11
TẦNG 11

WC

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC

TYPE S

GUEST

GUEST

GUEST

FCU
GUEST


WC

WC

WC

WC

WC

GUEST

TYPE S

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

TYPE S

FCU
WC

TYPE S

FCU


TYPE S

FCU

FCU
GUEST

TYPE S

FCU

FCU

TYPE S

WC

WC

WC

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


GUEST

TYPE S

2x
WC

WC

WC

FCU
GUEST

GUEST

TYPE S

2x
WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

2x

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU

TYPE S

FCU
2x
GUEST

TYPE S

FCU

TYPE S

FCU

2x
WC

FCU

2x
GUEST


GUEST

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

FCU

WC

WC

WC

WC

WC


TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

TYPE S

WC

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
GUEST

TYPE S

WC


WC

TYPE S

FCU

FCU
GUEST

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

FCU

WC

WC

WC


TYPE S

WC

FCU

GUEST

GUEST

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC


TYPE S

FCU

TYPE S

WC

TYPE S

FCU

TYPE S

WC

WC

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST


GUEST

TYPE S

TYPE S

WC

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

WC

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

TYPE S

FCU
WC

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN


HK
PHỤC VỤ

Meinhardt Vietnam Construction Consulting Limited

FCU
WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

ARCHITECTURE LOCAL FIRM/ TVTK KIEÁN TRÚC ĐỊA PHƯƠNG

GUEST

GUEST

TYPE S


ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

WC

WC

PROJECT/ DỰ ÁN:

WINK SAIGON CENTER HOTEL
KHÁCH SẠN WINK TRUNG TÂM SÀI GÒN

FCU

TYPE S

Add: 19 Dang Tat Street, Tan Dinh Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: +84 (028) 3526 5999
Fax: +84 (028) 3526 7000
Email: Emvn@ meinhardt.com.vn
Web: www.meinhardt.com.vn

GUEST

TYPE S

ELEC RM

P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

TẦNG 9

CONSTRUCTION ADDRESS/ ĐIẠ ĐIỂM XÂY DỰNG:
ĐỊA ĐIỂM: 75 NGUYỄN BỈNH KHIÊM, PHƯỜNG ĐA KAO, QUẬN 1,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM

C&S - M&E DESIGN/ THIẾT KẾ KẾT CẤU & CƠ ĐIỆN

FCU

FCU

GUEST

LEVEL 8
TẦNG 8

WC

WC

TYPE S

WC


WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
GUEST

WC

WC

TYPE S

WC

GUEST

TYPE S

GUEST


FCU
WC

WC

TYPE S

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

2x
WC


FCU

FCU

2x
GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC


TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC


WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST


GUEST

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

FCU


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

GUEST

TYPE S

2x
WC

WC

TYPE S

FCU

2x
GUEST

GUEST

TYPE S

FCU

WC

FCU

GUEST

TYPE S

2x
WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

2x
GUEST

GUEST

TYPE S

WC

FCU


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC


WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU


GUEST

GUEST

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

Suite 1304, CENTEC Tower, 72-74 Nguyen Thi Minh Khai St., Dist. 3, HCMC
Tel: +84 (028) 3823 9994
Fax: +84 (028) 3824 6880
Email: hcmc@ aurecongroup.com
Web: www.aurecongroup.com

FCU
GUEST

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ


PM-CM CONSULTANT/ TVGS-QLDA

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

CÔNG TY CP TƯ VẤN QUẢN LÝ CHẤT LƯNG ĐẦU TIÊN
FIRST QUALITY MANAGEMENT CONSULTANT CORPORATION
Add: 1st Floor, 181 Dien Bien Phu Street, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: +84 (028) 3824 5826
Fax: +84 (028) 3824 5827
Web: www.fqm.com.vn

FCU
GUEST

LEVEL 5

WC

TYPE S


FCU

Aurecon Vietnam Co., Ltd
GUEST

LEVEL 6
TẦNG 6

FCU

GUEST

TYPE S

FCU

LEVEL 7
TẦNG 7

GUEST

FCU

WC

WC

TYPE S

FCU


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S


FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

2x
WC

FCU

FCU

2x

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU


FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU
MAIN CONTRACTOR/ NHÀ THẦU CHÍNH:

TYPE S

WC

TYPE S

WC

TYPE S

WC

WC


TYPE S

TYPE S

WC

TYPE S

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE S

TYPE S

WC

WC

TYPE S

TYPE S

WC


WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

ELEC RM
P ĐIỆN

HK
PHỤC VỤ

TẦNG 5
FCU
GUEST

LEVEL 4
TẦNG 4

WC


WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

2x
WC


FCU

FCU

2x
GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST


GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU

FCU

GUEST

GUEST

FCU
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NEWTECONS

TYPE S

WC

TYPE S

WC


TYPE S

WC

WC

TYPE S

TYPE S

WC

TYPE S

WC

TYPE S

WC

WC

TYPE S

TYPE S

WC

WC


TYPE S

TYPE S

WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

NEWTECONS INVESTMENT CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
Lầu 1, Toà nhà Coteccons, 236/6 Điện Biên Phủ, P.17,
Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Tel: +84 (028) 3514 6699
Fax: +84 (028) 3514 6677
Email: contact@ newtecons.com.vn Web: www.newtecons.vn

APPROVED BY/ DUYỆT:

NGUYỄN ANH VŨ
FCU

FCU

GUEST


WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

FCU
GUEST

FCU
WC

WC

TYPE S


FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

FCU

GUEST

TYPE S

2x
WC

FCU

FCU

FCU


FCU

FCU

FCU

FCU

FCU

FCU

FCU

FCU
WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S


WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

GUEST

GUEST


TYPE S

WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

GUEST

WC

TYPE S

WC

GUEST

TYPE S

GUEST

WC

WC


TYPE S

GUEST

TYPE S

GUEST

WC

WC

TYPE S

GUEST

WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

ELEC RM
P ĐIỆN


HK
PHỤC VỤ

KURIHARA VIETNAM CO., LTD.

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST


TYPE S

2x
WC

FCU

FCU

2x
GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

FCU

FCU

GUEST

GUEST


TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

TYPE S

WC

FCU

FCU

GUEST


GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

FCU

FCU

GUEST

GUEST

TYPE S

WC

WC

TYPE S

3

3


CO2

FCU

GYM / P. TẬP GYM

FCU

ADMIN / VĂN PHÒNG

FCU
GUEST

TYPE S

EAF
MF-01

FCU
WC

WC

TYPE S

GUEST

TYPE S

NRD


FAL+SD

LAUNDROMAT / PHÒNG GIẶT ỦI

TOILET FEMALE / P.VỆ SINH NỮ

ADDITIONAL WORK

TOILET MALE / P.VỆ SINH NAM

HK
PHỤC VỤ

EAG 200x200
@60 L/S (TYPICAL)

EAF
MF-02

ADDITIONAL WORK

OPERA / P.VẬN HÀNH

ELEC RM
P ĐIỆN

SD

I.S

LCCT

4
HRV
MF-02

FCU
GUEST

Unit 1502, 15th Floor, Centre Point Office Building, 106 Nguyen Van Troi,
Ward 8, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-(0)28 3 9990841/42/43/44 Fax: +84-(0)28 39990840
Email: hcm@ kurihara.vn
Web : www.kurihara.vn

M

MEZZANINE
LỬNG

IT ROOM

ELEC RM
P ĐIỆN

00

06-02-2020

SHOP DRAWING


REV.

SUB. DATE/ NGÀY TRÌNH

REMARKS/ GHI CHÚ

ISSUE FOR/ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH:

M

FCU

EAF
B1-01

FCU
PAHU
1F-02

CO2
DS

LIFT LOBBY/SẢNH THANG

EAF
1F-01

EAF
B1-06


KHU CAFE / CAFE AREA

DRY STORE / NHÀ KHO

STAFF LOCKER F / P.THAY ĐỒ NỮ

EAF
1F-02

EAG 200x200
@60 L/S (TYPICAL)

CONNECT TO KITCHEN HOOD
KẾT NỐI CHỤP HÚT BẾP

STAFF LOCKER M / P.THAY ĐỒ NAM

KITCHEN / P. BẾP

ELEC RM
P ĐIỆN

SHOP DRAWING - MEPF PACKAGE
BẢN VẼ THI COÂNG - HẠNG MỤC CƠ ĐIỆN

DRAWING NAME/ TÊN BẢN VẼ:

M


LOBBY / SẢNH

PAHU
1F-03

FAF
1F-01

M

FCU

I.S
LCCT

M

PAHU
1F-01

M

CONTRACTOR DOCUMENT REVIEW

M
M

M

AURECON VIETNAM


CSF-B1-01A/B

***

CEF-B1-01A/B

CO2 + T

2

NGUYEN DUY THOAI
By ...........................................................................
14/02/2020
Date ........................................................................
Wink 75NBK
Project ......................................................................

EAF
B1-03

M

EAG
CO2 + T

VENTILATION SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ - HỆ THỐNG THƠNG GIĨ

M


***
SAG

M

MAKE CORRECTION NOTED
REVISE AND RESUBMIT

M

NO EXCEPTION TAKEN
REJECTED

EAF
B1-04

T

EAF
B1-02

CARPARK/ KHU ĐỂ XE

MV & TRANSFORMER ROOM
P. MÁY BIẾN ÁP & TRUNG THẾ

MSB ROOM
P. TỦ ĐIỆN


T
MDF ROOM
P. MDF

2

EAF
B1-05

T
MOBILE BOOSTER ROOM
P. KHUẾCH ĐẠI SÓNG DĐ

GENSET ROOM
P. MÁY PHÁT ĐIỆN

LINEN ROOM
P. ĐỒ VẢI

HK
PHỤC VỤ

STORE ROOM
P. KHO

REFUSE AREA
P. RÁC

PROVIDE CARBON FILTER
LỌC MÙI BẰNG THAN HOẠT TÍNH

DRAWER/ TRIỂN KHAI:

M

M

EAG
CO2 + T

CO2 + T

CARPARK/ KHU ĐỂ XE

1

CEF-B2-01A/B

1

EAF
B2-01

T
WATER PUMP ROOM
PHỊNG BƠM NƯỚC

CHECKED BY/ KIỂM:

EAF
B2-02

STP TECH ROOM
PHỊNG KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI

CONNECT TO EXTRACT STP
KẾT NỐI GIÓ THẢI XỬ LÝ NƯỚC

ĐỖ VĂN DUY CƯỜNG
APPROVED BY/ DUYEÄT:

HỒ VĂN TRUNG
REVISION/ PHIÊN BẢN:

This Review does not relieve the Contractor of his
contractural obligations not of his responsibilities of
ensuring the works is complete, accurate and correct.
Any amendment does not constitute an order or
authority for a price variation to the contract.

PHẠM NGUYỄN PHƯƠNG VY

M

***

M

CSF-B2-01A/B

***
SAG


M

This Review is only for general conformance with the
design concept of the project and general compliance
with the information given in the contract documents.
Any action shown is subject to the requirements of
the contract documents.

M

Date
received

B2
HẦM 2

GUEST

TYPE S

M

PAHU
MF-01

FCU
FCU

B1

HẦM 1

FCU
CONTRACTOR M&E/ NHÀ THẦU CƠ ĐIỆN:

2x
GUEST

M

4

***
FCU

LEVEL 1
TẦNG 1

FCU

Branch Office:

GUEST

LEVEL 2
TẦNG 2

GUEST

FCU


M

LEVEL 3
TẦNG 3

FCU

CO detector (not CO2).

VENTILATION SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM/ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ - HỆ THỐNG THƠNG GIĨ
(SCALE/ TỶ LỆ: NTS (A3))

SCALE/ TỶ LỆ:

REV.00

AS SHOWN

FINISH/ HOÀN THÀNH:
DRAWING NO./ SỐ BẢN VẼ:

FILE:

CAD

PAPER SIZE/ KHỔ GIẤY:

A3


06-02-2020

WSH-NTC-KUR-SD-M-102


CONTRACTOR DOCUMENT REVIEW
NO EXCEPTION TAKEN
REJECTED

MAKE CORRECTION NOTED
REVISE AND RESUBMIT

AURECON VIETNAM
NGUYEN DUY THOAI
By ...........................................................................
17/02/2020
Date ........................................................................

Wink 75NBK
Project ......................................................................
Date
received
This Review is only for general conformance with the
design concept of the project and general compliance
with the information given in the contract documents.
Any action shown is subject to the requirements of
the contract documents.
This Review does not relieve the Contractor of his
contractural obligations not of his responsibilities of
ensuring the works is complete, accurate and correct.

Any amendment does not constitute an order or
authority for a price variation to the contract.

Please refer to comments on page 03.


×