Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Quy trình kiểm tra và chạy thử hệ thống quản lý tòa nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 60 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

: KHÁCH SẠN WINK TRUNG TÂM SÀI GÒN

Project : WINK SAIGON CENTER HOTEL
Địa chỉ : 75 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, TP.HCM
Location : 75 Nguyen Binh Khiem, District 1, HCM City

Page 1 of 12


T&C PROCEDURE FOR BMS SYSTEM
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÒA NHÀ.
CONTENTS/ NỘI DUNG:

1.

Introduction/ Giới thiệu

2.

Scope of work/ Nội dung cơng việc

3.

Nhắc lại các góp ý từ Rev 00:
2.Multi-meter has been calibrated and shown Model


and SN, valid date to 2021.
3.Add desciption how to check refresh rate < 10sec.
4.Check function/ control flow chart.
5.Test control over internet.
6.Please test function in case of fire.
7.Please test function when mains fails.
8.Please enclosed flow chart.

2.1.

General description/ Mô tả tổng quát

2.2.

Plant and equipment/ Phương pháp và dụng cụ

2.3.

Site planning & preparation/ Kế hoạch và chuẩn bị

2.4.

Work methodology/ Phương pháp làm việc

Inspection & testing/ Nghiệm thu và kiểm tra
3.1.

Internal inspection/ Nghiệm thu nội bộ

3.2.


Engineer’s inspection procedures (among others)/ Theo dõi và đánh giá

4.

T&C check list (attachment)/ Biên bản kiểm tra

5.

Drawing (attachment)/ Bản vẽ

6.

BMS point list (attachment)/ Bảng điểm BMS

7.

List of instruments for T&C/ Thiết bị T&C

Page 2 of 12


1.

INTRODUCTION/ GIỚI THIỆU:

-

This T&C procedure covers the construction works for the Alma and deals with the
Testing and Commissioning of the Building Management System. The method statement

was prepared in accordance to the Contract Documents, Specification and Drawings as
well as the relevant standard and codes.
Đây là quy trình kiểm tra chạy thử và bàn giao hệ Quản Lý Tòa Nhà (BMS). Phương pháp
này được chuẩn bị dựa theo Hợp Đồng, Bản Vẽ và các tiêu chuẩn liên quan.

-

The procedure describes the necessary procedure to follow in order to ensure that the
Testing and Commissioning of BMS is executed safely and in accordance with the
Contract requirements, and that all quality assurance / control activities are conducted in a
systematic manner, with inspections and conformance verified and documented.
Quy trình này mơ tả quy trình cần thiết để đảm bảo quá trình kiểm tra và bàn giao hệ BMS
tiến hành an toàn và phù hợp với điều kiện Hợp Đồng, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng/quy
trình được tiến hành một cách có hệ thống, với cơng việc nghiệm thu theo những tài liệu
bên dưới.

-

All defects or punch list, physical work and 100% inspection must be completed before
testing and commissioning.
Tất cả lỗi hoặc danh sách lỗi của việc thi công,lắp đặt thiết bị; nghiệm thu lắp đặt phải
xong 100% trước khi kỹ sư tiến hành kiểm tra và bàn giao.

2.

SCOPE OF WORK/ NỘI DUNG CÔNG VIỆC:

2.1. General Description/ Mô tả tổng quát:
This Procedure only covers works relating to the Testing and commissioning of BMS.
Works will be carried out based on the construction programme and the approved shop

drawing.
Quy trình này chỉ bao gồm những công việc liên quan đến việc Kiểm tra và Nghiệm Thu
BMS. Công việc sẽ được tiến hành dựa trên tiến độ lắp đặt và bản vẽ đã được duyệt.
2.2. Plant and Equipment/ Phương pháp và dụng cụ:
No./
Description/ Mô tả
Số
1
Laptop
2
Dây Engineering cable
Engineering tools (Cutter, Screwdriver…)/ Dụng cụ (Kiềm
3
cắt, tua-vít..)
4
Multi-meter (VOM)/ Đồng hồ số (VOM)
Material approved/ Hồ sơ thiết bị được chấp thuận
5
(WSBK-NTC-SUB-0258-01)

Unit/
Đơn vị
set/ bộ
pcs/ sợi

Q'ty/
S.lượng
2
2


set/ bộ

5

pcs/ cái

3

set/ bộ

1

Note: Type and number of Tool and Equipment shall be increased/ decreased depend on
construction situation.
Ghi chú: Chủng loại và số lượng dụng cụ và thiết bị sẽ tăng/giảm theo tiến độ công việc.
Page 3 of 12


2.3. Site Planning & Preparation/ Kế hoạch và chuẩn bị:
-

Task launch meeting will be held by person in charge of the works with all the staff and
workers concerned by this activity to explain the procedure, Inspection & Testing and
handover.
Tổ chức công việc sẽ được thực hiện bởi người phụ trách chính để giải thích với đội ngũ kỹ
sư, cơng nhân quy trình thực hiện, kiểm tra và bàn giao…

-

Provide safety barricade around working area. Place warning sign at the working area.

Cung cấp biển báo an toàn xung quanh khu vực làm việc.

-

Materials will be brought to the site according to schedule and approved shop drawings.
Thiết bị sẽ được lắp ở cơng trình tùy thuộc vào kế hoạch và bản vẽ thi công được duyệt.

-

Materials will be checked to ensure they are in good condition and of the correct type.
Thiết bị sẽ được kiểm tra để đảm bảo chúng còn hoạt động tốt và đúng chủng loại.

-

All equipment, tools & accessories for the testing and commissioning work brought to the
site will be qualified.
Tất cả thiết bị, dụng cụ và phụ kiện để kiểm tra và nghiệm thu mang đến cơng trình phải
đạt yêu cầu.

-

Coordination with other contractors will be done through the site management team.
Phối hợp với các nhà thầu khác sẽ được thực hiện thơng qua phối hợp nhóm tại cơng trình.

-

Communication on site will be done using walkie-talkie or hand phones.
Liên lạc tại cơng trình sẽ được thực hiện thông qua bộ đàm hoặc điện thoại.

2.4. Work Methodology/ Phương pháp làm việc:

2.4.1. Commissioning Program/ Lập trình:

FQM: phải dùng bộ đàm vì
có những vị trí khơng sử
dụng điện thoại được

a.

Pre-commissioning check/ Kiểm tra trước khi đổ chương trình.

-

Check the installation of panel, sensor to make sure the correct, reasonable installation.
Kiểm tra việc lắp đặt ngoài hiện trường đã đúng/hợp lý chưa.

-

Check the control cable from DDC Panel to field device:
Kiểm tra cáp điều khiển từ các tủ DDC đến các thiết bị trường: loại cáp, số lượng, tính
liên tục, đúng địa chỉ, ...

-

Check the installation of field device (to be suitable with device wiring diagram, to have
name plate, the wire must have the protection wire cos, and tide connection….)
Kiểm tra việc đấu nối ở các thiết bị trường (đúng với sơ đồ đấu dây thiết bị, có nhãn dán
đầu dây, dây được bấm cốt, kiểm tra siết ốc...)

-


Check the installation of controller, CPU, power supply, I/O module that fits the
instruction of manufacturer.
Kiểm tra việc lắp đặt controller, CPU, nguồn cấp, I/O module đã đúng theo như chỉ dẫn
của nhà cung cấp.

-

Check wiring, connection, address of controller in DDC Panel.
Kiểm tra đi dây, đấu nối, địa chỉ trong các tủ DDC.
Page 4 of 12


-

Check CAT6 network among the DDC Panel.
Kiểm tra đường truyền mạng CAT6 giữa các tủ DDC.

-

Check the communication of Mod-bus RTU.
Kiểm tra các đường truyền Mod-bus RTU.

-

Check BMS server, printer…
Kiểm tra máy chủ BMS, máy in…

-

Check the device for high level interface with other system, the communication…

Kiểm tra thiết bị dùng để giao tiếp bậc cao với các hệ thống khác, đường truyền…

-

Check UPS (Capacity, minimum running time of UPS: at least 15 minutes…)
Kiểm tra UPS (dung lượng, thời gian dự phịng đảm bảo ít nhất là từ 15p…)

b.

Stand-Alone Test (Using laptop & Engineering tool)/ Lập trình chạy độc lập (Sử dụng
máy tính và đồ nghề):

Stand-Alone test for all DDC panel, such field device can only start if all the devices have been
installed or connected. Precondition:
Kiểm tra chạy độc lập cho tất cả tủ DDC, ví dụ thiết bị trường có thể khởi động nếu tất cả thiết
bị được lắp đặt và kết nối. Điều kiện để lập trình:
-

All the sensors, actuators, and interface equipment on MCC panel were installed.
Tất cả cảm biến, cơ cấu điều khiển, dây kết nối với tủ MCC được lắp đặt

-

The controllers have points configurated and panel configurated properly.
Tất cả các điểm điều khiển và tủ điều khiển đã cài đặt xong.

-

Power supply of DDC panel were installed.
Nguồn cấp cho tủ DDC đã xong.


c.

Center Control System Test (Using Workstation)/ Kiểm tra Hệ Thống Điều Khiển
Trung Tâm (Sử dụng Máy Tính Trạm):

Center Control System Test will start after all the equipment was installed and the stand-alone
test has been completed.
Kiểm tra Hệ Thống Điều Khiển Trung Tâm sẽ bắt đầu sau khi tất cả thiết bị được lắp đặt và lập
trình chạy độc lập hồn tất:
-

The Structure Cabling Network (SCN) installation and testing must be completed.
Lắp đặt và kiểm tra kết nối mạng phải hoàn tất.

-

All DDC panel, controllers, sensors, actuators and also interface equipment on MCC panel
are installed and properly configured.
Tất cả tủ DDC, bộ điều khiển, cảm biến, cơ cấu điều khiển và giao tiếp thiết bị trên tủ
MCC được lắp đặt và lập trình.

Page 5 of 12


2.4.2. Testing method detail for Stand-Alone Test/ Phương pháp chi tiết kiểm tra cho Lập
trình chạy độc lập:
a.

Preparation/ Chuẩn bị:


The following equipment shall be prepared for the Stand-Alone Test/ Những thiết bị sau cần
chuẩn bị cho kiểm tra chạy độc lập:
-

Laptop/ Máy Tính.

-

Engineering cable/ Cáp.

-

Multi-meter and Engineering tools/ Đồng hồ số và đồ nghề.

b.

Configuration Works Procedure/ Quy trình cài đặt:

-

Confirm that the corresponding remote unit matches with the following information
described in the Remote Unit Input/ Output Point Data Sheet/ Xác nhận tất cả thông tin
các điểm điều khiển Vào/ Ra đến tủ động lực, cảm biến chính xác.

-

Turn power switch on/ Bật nguồn cấp.

-


Connect to DDC panel/ Kết nối tới tủ DDC.

-

Point Configuration/ Cài đặt điểm:

-

+

Confirm I/O Module/ Đổ chương trình cho Module Ngõ Vào/Ra.

+

Setting Point (add or delete or modify points)/ Cài đặt điểm (thêm hoặc xóa hoặc
thay đổi điểm).

Panel Configuration/ Cài đặt tủ:
+

Adding panel/ Thêm tủ.

+

Assigning panel/ Khai báo tủ.

+

Adding module/ Thêm module.


+

Assign Module/ Gán module.

+

Setting wiring – input/ Cài đặt ngõ vào.

+

Setting wiring – output/ Cài đặt ngõ ra.

+

Display / modify global parameter/ Hiển thị/ thay đổi thơng số tồn cục.

+

Display / setting local parameter/ Hiển thị/ cài đặt thông số cục bộ.

-

Global transmission setup/ Cài đặt thơng số truyền thơng.

-

Quy trình hồn tất/ Finalizing Procedure
+


Đổ dữ liệu xuống bộ điều khiển/ Download Data to Remote Unit.

+

Set I/O Module Address/ Cài địa chỉ module vào/ra.

+

Switch Remote Unit to Online mode/ Chuyển bộ điều khiển sang chế độ online.

+

Copy backup data/ Sao chép dữ liệu backup.

Page 6 of 12


2.4.3. Remote Unit Test/ Kiểm tra bộ điều khiển từ phòng trung tâm:
-

Installation check/ Kiểm tra lắp đặt.

-

Termination check/ Kiểm tra điểm đấu nối.

-

Remote Unit address check/ Kiểm tra địa chỉ bộ điều khiển.


-

Confirm I/O module with Remote Unit I/O module sheet/ Lập trình module Vào/Ra của bộ
điều khiển.

-

Confirm point with Remote Unit I/O module sheet/ Lập trình khai báo điểm Vào/Ra cả bộ
điều khiển:

-

+

Point quantity/ Số lượng điểm.

+

Point type/ Loại điểm.

Remote Unit mode check/ Kiểm tra chế độ bộ điều khiển.

2.4.4. Equipment Test/ Kiểm tra thiết bị:
-

Installation check/ Kiểm tra lắp đặt.

-

Termination check/ Kiểm tra điểm đấu nối.


-

Function check/ Kiểm tra chức năng:
+

Sensor check will be using laptop to read the reading detection from the sensor/ Sử
dụng máy tính để đọc thông số từ cảm biến.

+

Actuator check will be using laptop to send command “open” or “close” to the
actuator/ Sử dụng máy tính để ra lệnh ”đóng”; “mở” tới cơ cấu điều khiển.

+

Interface equipment check, by using laptop to send command “on” or “off” to the
interface equipment itself/ Kiểm tra giao tiếp thiết bị bằng cách sử dụng máy tính để
gửi lệnh “bật”,”tắt” tới thiết bị.

2.4.5. Point control Test/ Kiểm tra điểm điều khiển:
Point test method depends on the type of the point/ Phương pháp kiểm tra điểm điều khiển dựa
trên loại điểm:
a.

Digital Output (DO) Point Test/ Ngõ ra số:

Test Method
Detail / Chi tiết
kiểm tra

Test equipment to
run/ Kiểm tra thiết
bị chạy
Test equipment to
stop/ Kiểm tra
thiết bị dừng

Laptop Display/
MCC Panel/
Hiển thị trên
Tủ động lực
máy tính
Command "on"/ Auxiliary Relay/Magnetic
Điều khiển
Contactor "Close" Contact/
"chạy"
Relay trung gian/ Đóng tiếp
điểm, báo chạy
Command "off"/ Relay/Magnetic Contactor
Điều khiển “tắt” "Open" Contact/ Relay
trung gian/ Hở tiếp điểm,
báo dừng

Page 7 of 12

Notes /
Ghi chú
Selector Switch shall be
auto selected/ Chuyển
chế độ “tự động” trên tủ

động lực
Selector Switch shall be
auto selected/ Chuyển
chế độ “tự động” trên tủ
động lực


b.

Digital Input (DI) Status Point Test/ Ngõ vào số:

Test Method Detail
/ Chi tiết kiểm tra
Test equipment
monitoring run status
by selector switch
manual/ Ở chế độ
“bằng tay”, kiểm tra
trạng thái “chạy”
Test equipment
monitoring run status
by selector switch
manual/ Ở chế độ
“bằng tay”, kiểm tra
trạng thái “tắt”
Test equipment
monitoring run status
by selector switch
auto/ Ở chế độ “tự
động”, chạy thiết bị

từ xa
Test equipment
monitoring run status
by selector switch
auto/ Ở chế độ “tự
động”, dừng thiết bị
từ xa

c.

Laptop Display/
Hiển thị trên máy
tính
Condition change
from “Off” to “On”/
Trạng thái thay đổi
từ “off” sang “on”

Condition change
from “On” to “Off”/
Trạng thái thay đổi
từ “on” sang “off”
Command “on” then
condition change
from “Off” to “On”/
Điều khiển “chạy”.
Thiết bị chuyển trạng
thái từ “off” sang
“on”
Command “off” then

condition change
from “On” to “Off”/
Điều khiển “dừng”.
Thiết bị chuyển trạng
thái từ “on” sang
“off”

MCC Panel/ Tủ
động lực

Notes/ Ghi chú

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Close"
Contact/ Đóng cơng
tắc tơ. Đèn báo chạy
sáng

Selector Switch shall
be manual selected,
Push Button "On"/
Chuyển chế độ
“bằng tay” trên tủ
động lực, nhấn nút
“chạy”
Relay/Magnetic
Selector Switch shall
Contactor "Open"
be manual selected,

Contact/ Hở công tắc Push Button "Off"/
tơ. Đèn báo tắt sáng Chuyển chế độ ”bằng
tay” trên tủ động lực,
nhấn nút “tắt”
Auxiliary
Selector Switch shall
Relay/Magnetic
be auto selected. This
Contactor "Close"
mean answer back
Contact/ Relay trung status/ Chuyển chế
gian “on”/ Đóng tiếp độ ”tự động” trên tủ
điểm, báo chạy
động lực
Relay/Magnetic
Contactor "Open"
Contact/ Relay trung
gian “off”/ Hở tiếp
điểm, báo dừng

Selector Switch shall
be auto selected. This
mean answer back
status/ Chuyển chế
độ ” tự động” trên tủ
động lực

Digital Input (DI) Alarm Point Test/ Ngõ vào số báo lỗi:

Test Method Detail

/ Chi tiết kiểm tra
Test equipment
monitoring alarm/
Kiểm tra trạng thái
báo lỗi của thiết bị

Test equipment
monitoring normal/
Kiểm tra trạng thái
bình thường của thiết
bị

Laptop Display/
Hiển thị trên máy
tính
Condition change
from “Normal” to
“Alarm”/ Trạng thái
thay đổi từ
“Normal” sang
“Alarm”
Condition change
from “Alarm” to
“Normal”/ Trạng thái
thay đổi từ “Alarm”
sang “Normal”

MCC Panel/ Tủ
động lực


Notes/ Ghi chú

Magnetic Contactor
thermal trip Push/
Tiếp điểm relay nhiệt
đóng lại

Thermal trip button
shall manually/ Nhấn
nút test relay nhiệt
trên tủ động lực

Magnetic Contactor
thermal trip Reset/
Reset tiếp điểm relay
nhiệt.

Thermal trip reset
button shall be push
manually/ Nhấn nút
reset báo lỗi trên tủ
động lực

Page 8 of 12


d.

Power meter point/ Điểm của đồng hồ số:


Test Method Detail
/ Chi tiết kiểm tra
Watch the parameter
visually/ Quan sát
thông số đồng hồ
bằng mắt thường

Check the parameter
of power meter with
the value on BMS
screen/ Kiểm tra
thông số đồng hồ
trong thực tế với giá
trị đọc về BMS

Laptop Display/
Hiển thị trên máy
tính
On BMS screen, read
the parameter/ Trên
màn hình máy tính
BMS, đọc được thơng
số đồng hồ về
The value of power
meter and BMS
screen must be the
same/ Giá trị đồng
hồ số trên máy tính
trùng khớp với giá trị
thực tế trên tủ động

lực

MCC Panel/ Tủ
động lực

Notes/ Ghi chú

On MCC Panel, the
power meter shows
the same value with
BMS/ Trên tủ động
lực, đồng hồ có hiển
thị giá trị
The value of power
meter and BMS
screen must be the
same/ Giá trị đồng
hồ số trên máy tính
trùng khớp với giá trị
thực tế trên tủ động
lực

2.4.6. Testing method detail for Central Control System Test (Using Workstation)/
Phương pháp kiểm tra cho Hệ Thống Điều Khiển Trung Tâm (Sử dụng Máy Tính Trạm):
a.

Preparation/ Chuẩn bị:

The following equipment shall be prepared for the test/ Những thiết bị sau sẽ được chuẩn bị cho
q trình kiểm tra:

-

Server computer/ Máy tính trung tâm.

-

Remote Unit Input/ Output Point Data Sheet/ Dữ liệu ngõ vào/ ra của bộ điều khiển.

b.

Configuration Work Procedure/ Quy trình cài đặt:

Confirm that the corresponding unit matches with the following information described in the
Remote Unit Input/Output Point Data Sheet/ Xác nhận những điểm trong tủ động lực/ cảm biến
phù hợp với bản vẽ DDC được duyệt:
-

Set address/ Cài địa chỉ.

-

Server Startup server computer/ Khởi động máy tính

-

Data configuration/ Cài đặt dữ liệu.

-

Summary graph configuration/ Cài đặt giao diện hệ thống.


-

Check communication from Server computer with DDC panel/ Kiểm tra giao tiếp giữa
máy tinh trung tâm và tủ DDC.

-

Download DDC panel/ Đổ chương trình xuống tủ DDC.

c.

BMS Interface Panel Check/ Kiểm tra giao tiếp BMS với tủ DDC:

-

IP Communication check with command prompt, by ping test/ Kiểm tra giao tiếp dạng IP
bằng cách vào hộp thoại Run, lệnh Ping địa chỉ.

-

Communication check with wireshark application/ Kiểm tra số lượng thiết bị trên đường
loop bằng lệnh scan.
FQM: thử nghiệm refresh
rate <10s như thế nào?

Page 9 of 12


d.


Point Check/ Kiểm tra điểm:

-

Digital Output (DO) Point Test/ Ngõ ra số (DO) điểm xác nhận:

Test Method Detail/
Phương pháp kiểm
tra
Test equipment to
run/ Chạy thiết bị

Test equipment to
stop/ Ngừng thiết bị

-

Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server
Command “on”
Change point symbol
color form gray to
green/ Điều khiển
“on” Biểu tượng
màu sắc thay đổi từ
xám sang xanh
Command “off”
change point symbol

color from green to
gray/ Điều khiển
“off” Biểu tượng
màu sắc thay đổi từ
xanh sang xám

Monitored Panel/
Tủ động lực

Notes/ Ghi chú

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Close"
Contact/ Relay trung
gian “on”/ Đóng tiếp
điểm, báo chạy

Selector Switch shall
be auto selected/
Trên tủ động lực
chuyển qua “tự
động”

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Close"
Contact/ Relay trung
gian “off”/ Hở tiếp
điểm, báo dừng


Selector Switch shall
be auto selected/
Trên tủ động lực
chuyển qua “tự
động”

Digital Input (DI) Status point test/ Ngõ vào số (DI) và trạng thái điểm test:

Test Method Detail/
Phương pháp kiểm
tra
Test equipment
monitoring run status
by selector switch
manual/ Ở chế độ
“bằng tay”, kiểm tra
trạng thái chạy

Test equipment
monitoring run status
by selector switch
manual/ Ở chế độ
“bằng tay”, kiểm tra
trạng thái dừng

Test equipment
monitoring run status
by selector switch
auto/ Ở chế độ “tự

động”, điều khiển
chạy

Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server
Condition change
from “Off” to “On”.
Change point symbol
color from gray to
green/ Trạng thái
thay đổi từ “Off”
sang “On”. Biểu
tượng màu sắc thay
đổi từ xám sang xanh
Condition change
from “On” to “Off”.
Change point symbol
color from green to
gray/ Trạng thái thay
đổi từ “On” sang
“Off”. Biểu tượng
màu sắc thay đổi từ
xanh sang xám
Command “On”,
then condition
change from “Off” to
“On”. Change point
symbol color from
gray to green/ Điều


Monitored Panel/
Tủ động lực

Notes/ Ghi chú

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Close"
Contact/ Đóng cơng
tắc tơ. Đèn báo chạy
sáng

Selector Switch shall
be manual selected,
Push Button "On"/ Ở
chế độ “bằng tay””,
nhấn nút "On"

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Open"
Contact/ Hở công tắc
tơ. Đèn báo tắt sáng

Selector Switch shall
be manual selected,
Push Button "Off"/ Ở
chế độ “bằng tay””,
nhấn nút "Off"


Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Close"
Contact/ Relay trung
gian “on”/ Đóng tiếp
điểm, báo chạy

Selector Switch shall
be auto selected. This
mean answer back
status/ Ở chế độ “tự
động”, kiểm tra
trạng thái báo về

Page 10 of 12


Test equipment
monitoring run status
by selector switch
auto/ Ở chế độ “tự
động”, điều khiển tắt

-

khiển “On”, trạng
thái chuyển từ “Off”
sang “On”. Biểu
tượng màu sắc thay

đổi từ xám sang xanh
Command “Off”,
then condition
change from “On” to
“Off”. Change point
symbol color from
green to gray/ Điều
khiển “Off”, trạng
thái chuyển từ “On”
sang “Off”. Biểu
tượng màu sắc thay
đổi từ xanh sang xám

Auxiliary
Relay/Magnetic
Contactor "Open"
Contact/ Relay trung
gian “off”/ Hở tiếp
điểm, báo dừng

Selector Switch shall
be auto selected. This
mean answer back
status/ Ở chế độ “tự
động”, kiểm tra
trạng thái báo về

Digital Input (DI) Alarm Point Test/ Ngõ vào số báo lỗi:

Test Method Detail/

Phương pháp kiểm
tra

Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server

Monitored Panel/
Tủ động lực

Test equipment
monitoring alarm/
Kiểm tra báo lỗi trên
thiết bị

Condition change
from “Normal” to
“Alarm”. Change
point symbol color
from green to red and
Alarm buzzer will
on. / Trạng thái thay
đổi từ “Normal”
sang “Alarm”. Biểu
tượng màu sắc thay
đổi từ xanh sang
vàng.

Magnetic contactor
thermal trip Push/

Tiếp điểm relay nhiệt
đóng lại

Thermal trip button
shall be push
manually/ Nhấn nút
test relay nhiệt trên
tủ động lực

Test equipment to
stop/ Kiểm tra thiết
bị hoạt động bình
thường sau khi reset
trip

Condition change
from “Alarm” to
“Normal”. Change
point symbol color
from red to green/
Trạng thái thay đổi
từ “Alarm” sang
“Normal”. Biểu
tượng màu sắc thay
đổi từ vàng sang
xanh.

Magnetic contactor
thermal trip Reset/
Reset tiếp điểm relay

nhiệt.

Thermal trip reset
button shall be push
manually/ Nhấn nút
reset báo lỗi trên tủ
động lực

Page 11 of 12

Notes/ Ghi chú


-

Point of a digital clock/ Điểm của đồng hồ số:

Test Method Detail/
Phương pháp kiểm
tra

Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server

Monitored Panel/
Tủ động lực

Watch the parameters
visually/ Quan sát

thông số đồng hồ
bằng mắt thường

On BMS screen, read
the parameter of
power meter/ Trên
màn hình máy tính
BMS, đọc được thơng
số đồng hồ về

On MCC Panel, the
meter shows the
value/ Trên tủ động
lực, đồng hồ có hiển
thị giá trị

Check the power
meter value with the
value on BMS/ Kiểm
tra thông số đồng hồ
trong thực tế với giá
trị đọc về BMS

The power meter
value on the BMS
and on MCC panel
must be the same/
Giá trị đồng hồ số
trên máy tính trùng
khớp với giá trị thực

tế trên tủ động lực

The power meter
value on the BMS
and on MCC panel
must be the same/
Giá trị đồng hồ số
trên máy tính trùng
khớp với giá trị thực
tế trên tủ động lực

Notes/ Ghi chú

2.4.7 High-level interface with other system: Lift, Generator, Fire alarm, VRV/ Giao tiếp
bậc cao với các hệ thống khác: Thang Máy, Máy Phát, Hệ Báo Cháy, Hệ Thống Lạnh
Fire Alarm System/Hệ thống báo cháy:
Test Method Detail/
Phương pháp kiểm tra

BMS Server Display/
Fire Alarm Panel/ Tủ
Notes/ Ghi chú
Hiển thị ở máy tính
báo cháy
server BMS
a. Fire Alarm Detector/Đầu báo cháy
-Use the tool to activate -BMS shows the correct -The status, position of
-The monitoring point
the fire alarm detector.
status, position of

detector on BMS must
read from fire alarm
BMS screen shows the
detector on BMS floor
be the same with fire
panel./Những điểm giám
alarm on BMS screen/
plan ”Normal”, “fire
alarm panel./Trạng thái, sát đọc từ tủ báo cháy.
Sử dụng dụng cụ xịt vào alarm”. /BMS hiển thị
vị trí của đầu báo cháy
-The points are
đầu báo. Đầu báo
chính xác trạng thái, vị
trên BMS phải trùng
“readonly”. Tất cả các
Alarm về BMS
trí của đầu báo lên giao khớp với tủ báo cháy
điểm là “chỉ đọc”.
diện mặt bằng: “Bình
thường”, “Báo Cháy”
b. Fire Alarm Module [Manual Call Point, flow switch status]/Module báo cháy [nút nhấn khẩn,
trạng thái cơng tắc dịng chảy]
-Press the manual call
-BMS shows correct
- The status, position of -The monitoring point
point. Activate the fire
status, position of fire
module on BMS must
read from fire alarm

alarm signal./Nhấn nút
alarm module [manual
be the same with fire
panel / Những điểm
nhấn khẩn. Kích hoạt
call point, flow switch]
alarm panel. Trạng thái, giám sát đọc từ tủ báo
báo cháy.
on BMS screen:
vị trí của module báo
cháy.
-On/Off the flow
“Normal” ,”Alarm”
cháy trên BMS phải
-The points are
switch. Bật/tắt cơng tắc /BMS hiển thị chính xác trùng khớp với tủ báo
“readonly”. Tất cả các
dòng chảy.
trạng thái, vị trí của
cháy.
điểm là “chỉ đọc”.
module báo cháy [nút
nhấn khẩn, cơng tắc
dịng chảy] lên giao
diện mặt bằng: “Bình
thường”, “Báo cháy”

Page 12 of 12



VRV System/ Hệ thống VRV:
Test Method Detail/
Phương pháp kiểm tra

BMS Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server BMS

VRV Panel/ Tủ VRV

-Run/Stop the unit,
check the status at BMS
server. Chạy/dừng thiết
bị, kiểm tra trạng thái
báo về BMS.

-BMS monitor the
following variables: Fan
On/Off Status.Fan
Speed.Operation Mode
(Cool, Fan, Auto).
Cooling Setpoint.

-The monitoring
parameters of VRV
Panel and BMS screens
must be the same.
Thơng số giám sát giữa
tủ VRV và màn hình
BMS phải giống nhau.


/BMS giám sát các hoạt
động sau: Trạng thái
chạy/dừng quạt.Tốc độ
quạt.Chế độ hoạt động
(Làm lạnh, chạy quạt,
tự động).Nhiệt độ cài
đặt làm lạnh.

Notes/ Ghi chú

-The monitoring point
read from VRV
panel./Những điểm giám
sát đọc từ tủ VRV.
-The points are
“readonly”. Tất cả các
điểm là “chỉ đọc”.

AUR: Vui lòng bổ sung
các trạng thái lỗi của
máy phát điện.

Generator/ Hệ thống máy phát:
Test Method Detail/
Phương pháp kiểm tra
CONTRACTOR DOCUMENT REVIEW
NO EXCEPTION TAKEN
REJECTED


BMS Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server BMS

-Run/Stop the generator. -BMS shows correct
Chạy/dừng máy phát.
on/off status of
generator. /BMS hiển thị
đúng trạng thái
chạy/dừng của máy
phát.

MAKE CORRECTION NOTED
REVISE AND RESUBMIT

AURECON VIETNAM

NGUYEN NGOC THACH
By ...........................................................................

04/06/2020
Date ........................................................................

Wink NBK
Project ......................................................................
Date
received

This Review is only for general conformance with the
design concept of the project and general compliance

with the information given in the contract documents.
Any action shown is subject to the requirements of
the contract documents.

This Review does not relieve the Contractor of his
contractural obligations not of his responsibilities of
ensuring the works is complete, accurate and correct.
Any amendment does not constitute an order or
authority for a price variation to the contract.

Generator Panel/ Tủ
máy phát

Notes/ Ghi chú

-Generator send on/off
status to BMS though
Modbus RTU/ Tủ máy
phát gửi trạng thái
chạy/dừng về BMS theo
truyền thông Modbus
RTU.

Lift System / Hệ thống thang máy:
Test Method Detail/
Phương pháp kiểm tra

BMS Server Display/
Hiển thị ở máy tính
server BMS


Lift Panel/ Tủ thang
máy

a. On/Off Status/Trạng thái chạy dừng
-Run/stop the lift. Điều
khiển chạy/dừng thang
máy.

-BMS shows correct
on/off status of lift.
/BMS hiển thị đúng
trạng thái chạy/dừng
của thang máy.

FQM: có thể hiện vị trí
từng thang máy khơng?

b. Trip alarm/Trạng thái báo lỗi
-Test trip alarm of lift.
/Giả lập trạng thái báo
lỗi thang máy.

-Lift panel send on/off
status to BMS/Tủ thang
máy gửi tín hiệu báo
chạy/dừng về BMS.

-BMS shows correct trip
alarm of lift./BMS hiển

thị đúng trạng thái báo
lỗi của thang máy.

- Lift panel send trip
alarm to BMS /Tủ thang
máy gửi tín hiệu báo lỗi
về BMS

Page 13 of 12

Notes/ Ghi chú


3.

INSPECTION & TESTING/ NGHIỆM THU VÀ KIỂM TRA:

3.1. Internal Inspection/ Nghiệm thu nội bộ:

FQM ;kiểm tra nghiệm thu
nội cũng phải đầy đủ như
các mô tả trong mục 2

3.1.1. Stand-Alone Test/ Kiểm tra chạy độc lập:
This is to check IO points from field equipment to controller/ Việc này để kiểm tra điểm Vào/Ra
từ thiết bị trường tới bộ điều khiển:
-

Preparation/ Chuẩn bị.


-

Wiring test/ Kiểm tra đấu dây.

-

Configuration work/ Công việc cài đặt.

-

Equipment test/ Kiểm tra thiết bị.

-

Point test/ Kiểm tra điểm điều khiển.

3.1.2. Centre Control System Test (Using Workstation)/ Kiểm tra Hệ Thống Điều Khiển
Trung Tâm (Sử dụng Máy Tính Trung Tâm):
This is to check communication from DDC controller to BMS server/ Việc này để kiểm tra giao
tiếp từ bộ điều khiển DDC tới máy chủ BMS:
-

Preparation/ Chuẩn bị.

-

Configuration work/ Cài đặt.

-


DDC panel test/ Kiểm tra tủ DDC.

-

BMS server test/ Kiểm tra máy chủ BMS.

-

Point test/ Kiểm tra điểm.

3.2. Engineer’s Inspection Procedures (among others)/ Theo dõi và đánh giá:
If there was damage, non-compliance, etc. appropriate actions must be agreed and taken to
repair rectify any defects.
Nếu có lỗi, khơng phù hợp… các thao tác phải được thực hiện để kiểm tra và xử lý lỗi.
4.

T&C CHECK LIST (ATTACHMENT)/ BIÊN BẢN KIỂM TRA

5.

DRAWING (ATTACHMENT)/ BẢN VẼ

6.

BMS POINT LIST (ATTACHMENT)/ BẢNG ĐIỂM BMS

7.

LIST OF INSTRUMENTS FOR T&C/ THIẾT BỊ T&C


Page 14 of 12


DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN T&C - BMS SYSTEM
LIST OF T&C RECORD FORMS - BMS SYSTEM
STT

MÃ HIỆU SỐ
FORM No.

TÊN BIỂU MẪU

1

BMS 0 - Rev. 21.05.20

DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH
PRE CHECLIST TESTING & COMMISSIONING

2

BMS 1 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-B2-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-B2-1

3

BMS 2 - Rev. 21.05.20


BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-B2-2 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-B2-2

4

BMS 3 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-B1-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-B1-1

5

BMS 4 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-L1-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-L1-1

6

BMS 5 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-3F-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-3F-1

7

BMS 6 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-6F-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-6F-1


8

BMS 7 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-9F-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-9F-1

9

BMS 8 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-11F-1 Panel)
/ BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-11F-1

10

BMS 9 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-T-1 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-T-1

11

BMS 10 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist (DDC-T-2 Panel) /
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ TỦ DDC-T-2

12


BMS 11 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Interface Fire alarm / BIÊN
BẢN KẾT QUẢ THỬ LIÊN KẾT BÁO CHÁY

13

BMS 12 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Interface VRV/
BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ LIÊN KẾT HỆ THỐNG LẠNH

14

BMS 13 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Interface GENSET / BIÊN
BẢN KẾT QUẢ THỬ LIÊN KẾT MÁY PHÁT

15

BMS 14 - Rev. 21.05.20

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Interface LIFT / BIÊN BẢN
KẾT QUẢ THỬ LIÊN KẾT THANG MÁY


Khách Sạn Wink Trung Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel


PHUC DIEN
DEVELOPMENT
INVESTMENT
JOINT STOCK
COMPANY

DANH MỤC KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH
PRE CHECLIST TESTING & COMMISSIONING
I.
1

2

3
4
II.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, tiêu chuẩn
áp dụng
Applied code,
standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specification
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :


1

2

3

Kiểm Tra bởi /
Checked by

Nhà thầu/
Contractor

Diễn giải công việc
Description

STT
No.

Đạt
Pass

K. Đạt
Fail

N/A

Tư vấn
Consultant


CĐT
Client

Ghi chú
Remark

Check the installation of panel, sensor to make sure the correct, reasonable
installation.
Kiểm tra việc lắp đặt ngoài hiện trường đã đúng/hợp lý chưa.
Check the control cable from DDC Panel to field device:
Kiểm tra cáp điều khiển từ các tủ DDC đến các thiết bị trường: loại cáp, số lượng,
tính liên tục, đúng địa chỉ, …
Check the installation of field device (to be suitable with device wiring diagram, to
have name plate, the wire must have the protection wire cos, and tide
connection….)
Kiểm tra việc đấu nối ở các thiết bị trường (đúng với sơ đồ đấu dây thiết bị, có
nhãn dán đầu dây, dây được bấm cốt, kiểm tra siết ốc...)

4

Check the installation of controller, CPU, power supply, I/O module that fits the
instruction of manufacturer.
Kiểm tra việc lắp đặt controller, CPU, nguồn cấp, I/O module đã đúng theo như
chỉ dẫn của nhà cung cấp.

5

Check wiring, connection, address of controller in DDC Panel.
Kiểm tra đi dây, đấu nối, địa chỉ trong các tủ DDC.


6

Check CAT6 network among the DDC Panel.
Kiểm tra đường truyền mạng CAT6 giữa các tủ DDC.

7

Check the communication of Mod-bus RTU.
Kiểm tra các đường truyền Mod-bus RTU.

8

Check BMS server, printer…
Kiểm tra máy chủ BMS, máy in…

9

Check the device for high level interface with other system, the communication…
Kiểm tra thiết bị dùng để giao tiếp bậc cao với các hệ thống khác, đường
truyền…

10

Check UPS (Capacity, minimum running time of UPS: at least 15 minutes…)
Kiểm tra UPS (dung lượng, thời gian dự phịng đảm bảo ít nhất là từ 15p…)

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạt / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:


Đệ trình bởi Nhà thầu KUR /
Submitted by Kurihara

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
Newtecons/
Checked and Inspected by Newtecons

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư
vấn giám sát /Quản lý dự án FQM
Inspected & Approved by
Consultants FQM

Chứng kiến bởi Indochina
Vanguard /
Witnessed by Indochina
Vanguard

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

BMS Pre-Check


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel


PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

1

2

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1

DO-A2
DO-A3
DO-B1
DO-B2
DO-B3
DO-B4
AO-1

BI
BI
BI
BI
AI
AI
AI
AI
AI
AI
BO
BO
BO
BO
BO
BO
BO
BO
AO

UI-1
UI-2

UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
UI-7
UI-8
UI-9
UI-10
UI-11
UI-12

BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI

State (0)
Point Description

State (1)

BMS

VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

CEF-B2-01A-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B2-01A-LOW SPEED-TRIP ALARM
CEF-B2-01A-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B2-01A-HIGH SPEED-TRIP ALARM
ROOM TEMPERATURE-01
ROOM TEMPERATURE-02
ROOM TEMPERATURE-03
CO SENSOR-01
CO SENSOR-02
CO SENSOR-03
CEF-B2-01A-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CEF-B2-01A-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B2-01A-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B2-01A-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
CEF-B2-01B-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CEF-B2-01B-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B2-01B-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B2-01B-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
SPARE POINT


OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM

STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP


STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP

START
START
START
START
START
START
START
START

START
START
START
START
START
START
START
START

CSF-B2-01A-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B2-01A-LOW SPEED-TRIP ALARM
CSF-B2-01A-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS

CSF-B2-01A-HIGH SPEED-TRIP ALARM
CEF-B2-01B-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B2-01B-LOW SPEED-TRIP ALARM
CEF-B2-01B-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B2-01B-HIGH SPEED-TRIP ALARM
CSF-B2-01B-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B2-01B-LOW SPEED-TRIP ALARM
CSF-B2-01B-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B2-01B-HIGH SPEED-TRIP ALARM

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF

NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON

ALARM

PUB6438SR

SIO12000

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

Controller
Model

DDC-B2-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Item

Project Number:


Remarks


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

3

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

DI-1
DI-2
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4

DO-C1
DO-A1
AO-1
AO-2

BI
BI
AI
AI
AI
AI
BO
BO
AO
AO

State (0)
Point Description

State (1)

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE


ACTUAL
VALUE

OFF
NORMAL

OFF
NORMAL

ON
ALARM

ON
ALARM

STOP

STOP

START

START

0%
0%

0%
0%

100%

100%

100%
100%

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

Controller
Model

DDC-B2-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Item

Project Number:


Remarks

PUB6438SR
BPF-B2-01-ON/OFF STATUS
BPF-B2-01-TRIP ALARM
AIR PRESSURE SENSOR-01
AIR PRESSURE SENSOR-02
SPARE POINT
SPARE POINT
BPF-B2-01-ON/OFF CONTROL
SPARE POINT
BPF-B2-01- MODULATING DAMPER-01 CONTROL
BPF-B2-01- MODULATING DAMPER-02 CONTROL

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạt / Passed:
Khơng chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR /
Submitted by Kurihara
Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư
Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà
vấn giám sát / Quản lý dự án FQM
thầu Newtecons/

Inspected & Approved by
Checked and Inspected by Newtecons
Consultants FQM

Chứng kiến bởi Indochina Vanguard /
Witnessed by Indochina Vanguard


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item

State (0)
Controller
Model

1

PUB6438SR

2


3

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1
AO-1

BI
BI
BI
BI
BI
BI

BI
BI
BI
BI
BO
BO
AO

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1
AO-1

UI-1
UI-2

Point Description

State (1)

BMS

VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

SUMPIT PUMP-06-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-06-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-07-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-07-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-08-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-08-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-09-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-09-TRIP ALARM
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF

NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM


BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BO
BO
AO

TRANSFER PUMP-01-ON/OFF STATUS
TRANSFER PUMP-01-TRIP ALARM
TRANSFER PUMP-02-ON/OFF STATUS
TRANSFER PUMP-02-TRIP ALARM
TRANSFER PUMP-03-ON/OFF STATUS
TRANSFER PUMP-03-TRIP ALARM
TRANSFER PUMP-04-ON/OFF STATUS
TRANSFER PUMP-04-TRIP ALARM
TRANSFER PUMP-05-ON/OFF STATUS
TRANSFER PUMP-05-TRIP ALARM
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

OFF

NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON

ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

BI
BI

TANK-01-HIGH LEVEL ALARM
TANK-01-LOW LEVEL ALARM

NORMAL
NORMAL

NORMAL
NORMAL

ALARM
ALARM

ALARM
ALARM


PUB6438SR

SIO12000

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

DDC-B2-2 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Project Number:

Remarks


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /

Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item

State (0)

4

5

Controller
Model

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

Point Description

State (1)


BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
UI-7
UI-8
UI-9
UI-10
UI-11
UI-12

BI
BI
BI
BI
BI
BI

BI
BI
BI
BI

TANK-02-HIGH LEVEL ALARM
TANK-02-LOW LEVEL ALARM
TANK-03-HIGH LEVEL ALARM
TANK-03-LOW LEVEL ALARM
TANK-04-HIGH LEVEL ALARM
TANK-04-LOW LEVEL ALARM
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL

NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL
NORMAL


ALARM
ALARM
ALARM
ALARM
ALARM
ALARM

ALARM
ALARM
ALARM
ALARM
ALARM
ALARM

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1
AO-1

BI
BI

BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BO
BO
AO

FILTER PUMP-01-ON/OFF STATUS
FILTER PUMP-01-TRIP ALARM
FILTER PUMP-02-ON/OFF STATUS
FILTER PUMP-02-TRIP ALARM
STP PUMP-ON/OFF STATUS
STP PUMP-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-01-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-01-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-02-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-02-TRIP ALARM
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

ON

ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6

BI
BI
BI
BI
BI
BI

SUMPIT PUMP-03-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-03-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-04-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-04-TRIP ALARM
SUMPIT PUMP-05-ON/OFF STATUS
SUMPIT PUMP-05-TRIP ALARM


OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

PUB6438SR


SIO12000

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

DDC-B2-2 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Project Number:

Remarks


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel


PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item

State (0)
Controller
Model

I/O
Point
Name
UI-7
UI-8
UI-9
UI-10
UI-11
UI-12

I/O
Point
Type
BI
BI
BI
BI
BI

BI

Point Description

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

State (1)
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

DDC-B2-2 Panel


Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Project Number:

Remarks

SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạt / Passed:
Khơng chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR /
Submitted by Kurihara
Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư
Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà

vấn giám sát / Quản lý dự án FQM
thầu Newtecons/
Inspected & Approved by
Checked and Inspected by Newtecons
Consultants FQM

Chứng kiến bởi Indochina Vanguard /
Witnessed by Indochina Vanguard


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item

State (0)
Controller
Model

1

PUB6438SR


2

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1
DO-A2
DO-A3
DO-B1
DO-B2
DO-B3
AO-1
AO-2
AO-3


BI
BI
BI
BI
AI
AI
AI
AI
AI
AI
BO
BO
BO
BO
BO
BO
BO
AO
AO
AO

UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
UI-7


BI
BI
BI
BI
BI
BI
AI

Point Description

State (1)

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

CEF-B1-01A-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B1-01A-LOW SPEED-TRIP ALARM
CEF-B1-01A-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B1-01A-HIGH SPEED-TRIP ALARM
ROOM TEMPERATURE-01
ROOM TEMPERATURE-02

ROOM TEMPERATURE-03
CO SENSOR-01
CO SENSOR-02
CO SENSOR-03
CEF-B1-01A-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CEF-B1-01A-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B1-01A-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B1-01A-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
LPF-B1-01-ON/OFF CONTROL
SPARE POINT
SPARE POINT
LPF-B1-01- MODULATING DAMPER-01 CONTROL
LPF-B1-01- MODULATING DAMPER-02 CONTROL
SPARE POINT

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM


ON
ALARM
ON
ALARM

STOP
STOP
STOP
STOP
STOP

STOP
STOP
STOP
STOP
STOP

START
START
START
START
START

START
START
START
START
START

0%

0%

0%
0%

100%
100%

100%
100%

CSF-B1-01A-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B1-01A-LOW SPEED-TRIP ALARM
CSF-B1-01A-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B1-01A-HIGH SPEED-TRIP ALARM
LPF-B1-01-ON/OFF STATUS
LPF-B1-01-TRIP ALARM
AIR PRESSURE SENSOR-01

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM
ON
ALARM

SIO12000

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed


DDC-B1-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Project Number:

Remarks


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item

State (0)

3

4


Controller
Model

I/O
Point
Name

I/O
Point
Type

Point Description

State (1)

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

UI-8
UI-9
UI-10

UI-11

AI
BI
BI
BI

AIR PRESSURE SENSOR-02
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

DI-1
DI-2
DI-3
DI-4
UI-1
UI-2
UI-3
UI-4
UI-5
UI-6
DO-C1
DO-A1
DO-A2
DO-A3
DO-B1
AO-1
AO-2
AO-3


BI
BI
BI
BI
AI
AI
BI
BI
BI
BI
BO
BO
BO
BO
BO
AO
AO
AO

BPF-B1-01-ON/OFF STATUS
BPF-B1-01-TRIP ALARM
CEF-B1-01B-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B1-01B-LOW SPEED-TRIP ALARM
AIR PRESSURE SENSOR-03
AIR PRESSURE SENSOR-04
CEF-B1-01B-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CEF-B1-01B-HIGH SPEED-TRIP ALARM
CSF-B1-01B-LOW SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B1-01B-LOW SPEED-TRIP ALARM

BPF-B1-01-ON/OFF CONTROL
CEF-B1-01B-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CEF-B1-01B-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B1-01B-LOW SPEED-ON/OFF CONTROL
CSF-B1-01B-HIGH SPEED-ON/OFF CONTROL
BPF-B1-01- MODULATING DAMPER-01 CONTROL
BPF-B1-01- MODULATING DAMPER-02 CONTROL
SPARE POINT

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM

OFF

NORMAL
OFF
NORMAL
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
0%
0%

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL
STOP
STOP
STOP
STOP
STOP
0%
0%

ON
ALARM
ON
ALARM
START
START
START

START
START
100%
100%

ON
ALARM
ON
ALARM
START
START
START
START
START
100%
100%

UI-1
UI-2
UI-3
UI-4

BI
BI
BI
BI

CSF-B1-01B-HIGH SPEED-ON/OFF STATUS
CSF-B1-01B-HIGH SPEED-TRIP ALARM
ACB-01-ON/OFF STATUS

ACB-01-TRIP ALARM

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM

PUB6438SR

SIO12000

Item:
Measurement
BMS
VALUE


ACTUAL
VALUE

Results

Failed

DDC-B1-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Project Number:

Remarks


Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY
BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

Item


State (0)
Controller
Model

I/O
Point
Name
UI-5
UI-6
UI-7
UI-8
UI-9
UI-10
UI-11
UI-12

I/O
Point
Type
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI
BI

Point Description


ACB-02-ON/OFF STATUS
ACB-02-TRIP ALARM
ACB-03-ON/OFF STATUS
ACB-03-TRIP ALARM
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT
SPARE POINT

State (1)

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

OFF
NORMAL
OFF
NORMAL

OFF

NORMAL
OFF
NORMAL

ON
ALARM
ON
ALARM

ON
ALARM
ON
ALARM

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

Results

Failed

DDC-B1-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel


Passed

Project Number:

Remarks

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạt / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu KUR /
Submitted by Kurihara
Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà
thầu Newtecons/
Checked and Inspected by Newtecons

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư
vấn giám sát / Quản lý dự án
FQM
Inspected & Approved by
Consultants FQM

Chứng kiến bởi Indochina Vanguard /
Witnessed by Indochina Vanguard



Khách Sạn Wink Trung
Tâm Sài Gòn /
Wink Sai Gon Center
Hotel

PHUC DIEN DEVELOPMENT
INVESTMENT JOINT STOCK
COMPANY

BMS SYSTEM Testing And Commissioning Checklist

1

PUB6438SR

2

3

I/O
Point
Name

State (0)

I/O
Point
Type


Point Description

State (1)

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE

UI-1

AI

WATER TEMPERATURE-01

UI-2

AI

WATER TEMPERATURE-02

UI-3


AI

WATER TEMPERATURE-03

UI-4

AI

SPARE POINT

DO-C1

BO

SPARE POINT

DO-A1

BO

SPARE POINT

DO-A2

BO

SPARE POINT

DO-A3


BO

SPARE POINT

UI-1

BI

SPARE POINT

UI-2

BI

SPARE POINT

DO-C1

BO

LIGHTING L1-01 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START


DO-A1

BO

LIGHTING L1-02 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-A2

BO

LIGHTING L1-03 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-A3


BO

LIGHTING L1-04 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-B1

BO

LIGHTING L1-05 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-B2

BO


LIGHTING L1-06 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-B3

BO

LIGHTING L1-07 ON/OFF CONTROL

STOP

STOP

START

START

DO-B4

BO

SPARE POINT


UI-1

AI

ROOM TEMPERATURE-01

UI-2

AI

IAQ SENSOR-01

UI-3

AI

ROOM TEMPERATURE-02

PUB6438SR

PUB6438SR

Item:
Measurement
BMS
VALUE

ACTUAL
VALUE


Results

Failed

Controller
Model

DDC-L1-1 Panel

Project Name: Wink Saigon Center Hotel

Passed

Item

Project Number:

Remarks


×