Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP.HCM. TRƯỜNG THCS -THPT VIỆT THANH ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2010. Đề có 1 trang. MÔN: TOÁN. - KHỐI 11. Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) cos 2 x 3sin x 1 .. b). 3 sin x cos x 2 .. Câu 2 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2Cn21 An2 n 6 ( n là số tự nhiên). b) Một hộp đựng 6 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ra 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 2 Câu 3 (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển x 2 . x 15. Câu 4 (1,0 điểm). Tìm số hạng đầu u1 , công sai d và tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un ,. u1 u4 11 biết . 2u3 u7 33 Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M , N lần lượt là trung điểm của SD , BC . a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: SAC và SBD ; SAB và SCD . b) Gọi điểm K là trung điểm OM . Chứng minh rằng NK ( SAB ) . c) Gọi điểm E là thuộc cạnh CD sao cho CD 3CE . Tìm điểm I là giao điểm của SA và ( BME ) . Tính tỉ SI số . IA Câu 6 (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm có 3 chữ số (các chữ số không nhất thiết khác nhau). Lấy ra một số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số chia hết cho 7.. ------HẾT-----.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 + Học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm đúng đến từng phần tương ứng. + Hướng dẫn chấm thi Học kỳ 1 năm 2019 – 2020 gồm có 2 trang A4. CÂU 1. NỘI DUNG a) (1,0 đ) cos 2 x 3sin x 1 2 sin 2 x 3sin x 0 sin x 0 sin x 3 2 sin x 0 x k 3 sin x VN 2 b) (1,0 đ) 3 sin x cos x 2. ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ. 3 1 sin x cos x 1 2 2 sin x 1 6 . x. 2. . . . 0,25 đ 0,25 đ. k. 6 2 2 x k 3 a) (1,0 đ) Giải 2Cn21 An2 n 6 (1). 0,25 đ. n 2 ÐK : n n 1! n ! n 6 1 2 n 1!.2! n 2 !. 0,25 đ. n 1 n n n 1 n 6. 0,25 đ. n 6 n. 0,25 đ. 0,25 đ. b) (1,0 đ) Một hộp đựng 6 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ra 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả cầu màu đỏ. 0,25 đ Số phần tử không gian mẫu n C103 120 Gọi A là biến cố “trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả cầu màu đỏ” Số cách lấy ra 2 bi đỏ: C62 cách, số cách lấy ra 1 bi xanh C41 cách Số phần tử của biến cố A n A C62 .C41 60 Xác suất của biến cố A: p A 3. n . . 0,25 đ 0,25 đ. 1 2. 2 (1,0 đ) Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển x 2 . x 15. Số hạng tổng quát C15k ( x)15 k . 2 2 x . 4. n A. 0,25 đ. k. 0,25 đ. 2k C15k x153k. 0,25 đ. số hạng chứa x 6 khi 15 3k 6 k 3 . số hạng chứa x18 là 23 C153 x 6 3640 x 6 .. 0,25 đ 0,25 đ. (1,0 đ) Tìm số hạng đầu u1 , công sai d và tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un , biết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> u1 u4 11 . 2u3 u7 33 0,25 đ. u1 u1 3d 11 u1 u4 11 . 2u3 u7 33 2u1 4d u1 6d 33. Ta có . 2u1 3d 11 3u1 10d 33. 0,25 đ. u 1 1 d 3. 0,25 đ 0,25 đ. 5 2. Tổng S5 2u1 4d 35 5. (3,0 đ) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M , N lần lượt là trung điểm của SD , BC . Điểm E là thuộc cạnh CD sao cho CD 3CE . S. M. I. x. Q. K. A O B. P. D. N. E C. a) (1,5 đ) Tìm giao tuyến của các cặp: SAC và SBD ; SAB và SCD . Giao tuyến SAC và SBD : Ta có S ( SAC ) ( SBD ) O AC BD O ( SAC ) ( SBD ) SO ( SAC ) ( SBD ). 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. Mà AB CD , AB SAB , CD SCD . 0,25 đ. Giao tuyến SAB và SCD : Ta có S ( SAB ) ( SCD ) ( SAB) ( SCD) S x AB CD b) (0,75 đ) Gọi K là trung điểm OM . Chứng minh rằng NK ( SAB ) . NO AB, OM SA Ta có NO, OM OMN ; AB, SA SAB NO OM O (OMN ) ( SAB ) Mà KN (OMN ) KN ( SAB ). c) (0,75 đ) Tìm điểm I là giao điểm của SA và ( BME ) . Tính tỉ số Gọi P BE AD , gọi I SA MP suy ra I SA BME Ta có BC DP DP 2 BC 2 AD. 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ SI . IA. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 2 SI 2 IA nên 3 IA 3 (1,0 đ) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm có 3 chữ số (các chữ số không nhất thiết khác nhau). Lấy ra một số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số chia hết cho 7. 0,25 đ Số phần tử của S là 9.10 2 0,25 đ Số nhỏ nhất và lớn nhất chia hết cho 7 có 3 chữ số là 105 và 994 . Các số này lập. Kẻ DQ SA, Q PM thì SI DQ và QD 6. 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> thành cấp số cộng có u1 105, d 7 Ta có 994 105 ( n 1).7 n 128 128 32 Xác suất cần tìm P . 2 9.10 225. 0,25 đ 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>