Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH 2015 - 2016. Họ và tên : ............................................. Môn: Tiếng Việt Lớp 1 – Thời gian: 25 phút. Lớp: ……………………………………. Ngày kiểm tra: 21/12/2015. CHỮ KÝ GIÁM THỊ. SỐ THỨ TỰ. MẬT MÃ. ………………………………………………………………………..…………………………………. ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO. SỐ THỨ TỰ. MẬT MÃ. A. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt Cho các đoạn văn sau:. 1. Những rặng cây xanh bắt đầu ngả sang màu vàng. Trên trời cao, đàn sếu dang cánh bay về phương nam tránh rét. 2. Những chú còng cõng nắng lon xon chạy trên bãi cát, Bé lon ton rủ mẹ đi xem lũ còng con đào hang. 3. Gấu đuổi Thỏ. Mệt quá, nó ngồi phịch xuống, nghĩ: May mình đuổi nó. Nếu nó đuổi mình , còn mệt đến đâu nhỉ !. I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Học sinh đọc một trong ba đoạn văn của văn bản..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối chữ cho phù hợp: (2 điểm) Cả lớp. bay bổng. Vườn cây. chép bài. Mẹ đưa bé. xanh tươi. Cánh diều. ra phố chơi.. 2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm). con s……... gặt l……. nải ch………. b…… lội. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NH 2015 - 2016 LONG. Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 – Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: 21/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : ....................................... ..... Lớp: ……………………………… …… CHỮ KÝ GIÁM THỊ. SỐ THỨ TỰ. MẬT MÃ. ………………………………………………………………………..…………………………………. ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO. SỐ THỨ TỰ. MẬT MÃ. 1. Viết âm, vần: ( 2 điểm ) 2.. Viết từ: ( 4 điểm ) 3.. Viết câu: (4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKI - LỚP 1 ( Phần viết ) NĂM HỌC 2015 – 2016 Ngày kiểm tra: 21/12/2015 Thời gian: 40 phút 1. Viết âm, vần: ( 2 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết âm, vần:. ph ; tr ; iêu ; ươm 2. Viết từ: ( 4 điểm ) - Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ:. cá chuồn ; bay lượn ; mềm mại ; vàng xuộm 3. Viết câu: ( 4 điểm ) - Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết vào giấy kiểm tra. hạt mưa như nụ hôn lên trăm ngàn mắt lá nghe chăng chiều êm ả lời mưa đầu mùa rơi. ( Lê Đình Ty). TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKI - LỚP 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) A. Đọc thành tiếng: (6 điểm ) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy đúng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kỹ năng: 20 tiếng / phút ( 6 điểm) . - Đọc sai, không đọc được hoặc đọc còn đánh vần tùy theo mức độ học sinh đọc mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp . B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) 1. Nối chữ cho phù hợp: (2 điểm): - Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Cả lớp chép bài. Vườn cây xanh tươi. Mẹ đưa bé ra phố chơi. Cánh diều bay bổng. 2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống: ( 2 điểm) - Viết đúng vần và dấu thanh, mỗi từ được 0,5điểm.. II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết âm, vần: 2 điểm - HS viết đúng độ cao, khoảng cách, đều nét mỗi âm, vần được 0,5 điểm 2. Viết từ: 4 điểm - HS viết đúng độ cao, khoảng cách, đều nét mỗi từ: 0,5 điểm 3. Viết câu: 4 điểm - HS viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách, đều nét mỗi chữ: 0,25 điểm * Không yêu cầu học sinh viết hoa. * Học sinh viết không sạch sẽ: trừ 1 điểm toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×