Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Tiết PPCT 2. I.. Ngày soạn: 28/8/2015 Ngày dạy: 31/08/2015 03/09 08/09 12/9 Bài 3 + 4: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC. Lớp:6A1,6 6A4,7,5 6A3 6A2. Mục tiêu: 1Kiến thức : - Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.. 2/Kĩ thức : - Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ. - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 3/Thái độ: tỉ mĩ, thận trọng II. Chuẩn bị: 1. Đối với giáo viên: - Sách giáo khoa vật lý 6, Sách bài tập vật lý 6, giáo án. - Một số bình chứa, ca đong, chai lọ có sẵn dung tích , một số bình chia độ 2. Đối với học sinh: - Sách giáo khoa vật lý 6 và vở ghi chép. - Mỗi nhóm: 2 bình chứa nước có dung tích khác nhau, bình chia độ có GHĐ 200 cm3 III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : (3 phút) - Nêu tên đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng.Trình bày cách đo độ dài. - Khi dùng thước đo cần chú ý đặc điểm gì của thước? Hãy cho biết ĐCNN và GHĐ của thước em? 3. Vào bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập: (2 phút) * Giáo viên đặt vấn đề vào bài mới: Bài 3 + 4: Để đo độ dài ta dùng thước. Vậy để đo thể -HS nghe GV dẫn dắt ĐO THỂ TÍCH CHẤT tích chất lỏng ta sử dụng dụng cụ đo nào? vào bài mới. LỎNG - ĐO THỂ TÍCH Và cách đo được thực hiện như thế nào? VẬT RẮN KHÔNG Tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu THẤM NƯỚC hỏi này. Hoạt động 2: : Đơn vị đo thể tích ( 3 phút ) Thông báo: “một vật dù to hay nhỏ đều HS lắng nghe và tự I.Đơn vị đo thể tích chiếm một thể tích trong không gian” ôn tập lại kiến thức. Đơn vị đo thể tích thường Ở lớp dưới các em đã học một số đơn vị đo dùng là thể tích. Vậy em nào có thể nhắc lại : “đơn vị HS trả lời + Mét khối (m3) đo thể tích thường dùng là gì?” + lít ( l ) nào ? 1l=1dm3; Yêu cầu học sinh thực hiện C1 HS thực hiện C1 1ml=1cm3(1cc) - C1: 1m3= 1 000dm3 = 1 000 000cm3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1m3= 1 000lít = 1 000 000ml = 1 000 000cc Hoạt động 3: : Tìm hiểu dụng cụ đo và cách đo thể tích chất lỏng ( 7 phút ) Yêu cầu Hs quan sát hình 3.1 và 3.2, yêu cầu Thảo luận hoàn thành II. Đo thể tích chất lỏng. HS thảo luận nhóm cùng với sự hướng dẫn C2,C3, C4. 1. Tìm hiểu dụng cụ đo của GV hoàn thành C2 , C3,C4. thể tích Yêu cầu đại diện nhóm trả lời HS trả lời - C2: Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét -C3: ở nhà thường dùng GV nhận xét Chú ý lắng nghe chai lọ có ghi sẵn dung Yêu cầu HS hoàn thành C5 Hoàn thành câu C5. tích……. để đo thể tích Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét chất lỏng. GV nhận xét và chốt lại:”để đo thể tích chất HS lắng nghe và ghi C4: lỏng có thể dùng bình chia độ, ca đong…..” nhận Bình a,b,c Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm thực hiện Thảo luận nhóm. GHĐ:100ml,ĐCNN:2ml C6,C7,C8. GHĐ:250ml,ĐCNN:50ml Gọi HS trả lời lần lượt. Trả lời lần lượt các GHĐ:300ml,ĐCNN:50ml câu hỏi. C5: Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét Ca đong, bình chia độ có GV nhận xét HS lắng nghe ghi sẵn dung tích Gọi HS trả lời câu C9. Trả lời câu C9. * Kết luận: GV nhận xét Chú ý lắng nghe Để đo thể tích chart lỏng có thể dùng bình chia độ, ca đong…… 2.Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng + Ước lượng thể tích cần đo để chọn bình chia độ thích hợp. + Đặt mắt nhìn đúng cách. + Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. Hoạt động 5: Tìm hiểu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước (10 phút ) Giới thiệu cho học sinh dụng cụ đo thể tích vật Chú ý lắng nghe. rắn không thấm nước là bình tràn và bình chia độ Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.2 và thảo Thảo luận và quan luận hoàn thành C1 sát hình 4.2 để hoàn thành C1. Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét GV nhận xét Chú ý lắng nghe. Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.3 và thảo Thảo luận để hoàn luận hoàn thành C2 thành câu C2. Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét GV nhận xét Lắng nghe Yêu cầu HS hoàn thành C3 HS trả lời C3 Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét. GV nhận xét Chú ý lắng nghe GV yêu cầu HS rút ra kết luận: Vậy dùng HS trả lời dụng cụ gì để đo vật rắn không thấm nước và. III. Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước 1. Dùng bình chia độ C1 2. Dùng bình tràn C2 C3: * Kết luận : - Để đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước có thể dùng bình chia độ, bình tràn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chìm trong nước GV nhận xét và chốt lại. Lắng nghe và ghi nhận. Hoạt động 6:Thực hành đo thể tích vật rắn ( 12 phút ) Phân chia dụng cụ thí nghiệm cho từng nhóm học sinh Yêu cầu HS đọc sgk và nêu phương án đo thể tích chất lỏng đựng trong hai bình.. Nhận dụng cụ thí nghiệm Đọc sgk ,đưa ra phương án thí nghiệm Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm rồi ghi kết Tiến hành TN, quả vào bảng ghi kết quả vào bảng 3.1/sgk Yêu cầu các nhóm học sinh thảo luận nêu lên Thảo luận nhóm phương án đo thể tích vật rắn không thấm của về phương án nhóm mình thực hành Yêu cầu các nhóm HS ước lượng và sau đó Các nhóm tiến tiến hành thí nghiệm để hoàn thành bảng. hành Hoạt động 7:Vận dụng ( 3 phút ) Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi C4 Đọc và thực hiện hỏi C4 Yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét GV nhận xét HS lắng nghe Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện các câu hỏi HS thực hiện C5,C6. Hoạt động 8: Củng cố và dặn dò(4 phút) * Củng cố - Nêu dụng cụ đo thể tích chất lỏng? Trình bày HS trả lời cách đo thể tích chất lỏng -Nêu dụng cụ đo thể tích chất rắn không thấm nước? Trình bày cách đo thể tích chất rắn không thấm nước? *Dặn dò - Đọc phần có thể em chưa biết HS ghi nhận -Học bài . Làm bài 3.1  3.7/ sgk, làm bài tập 4.1 4.5/SBT - Chuẩn bị bài :” Khối lượng, đo khối lượng + Đơn vị đo khối lượng là gì? + Dụng cụ đo khối lượng là gì? IV. Rút kinh nghiệm:. IV. Thực hành: 1. Đo thể tích chất lỏng. 2. Đo thể tích vật rắn không thấm nước:. câu IV.Vận dụng: C4. cần chú ý: -Lau khô bát trước khi dùng -Khi nhấc ca ra không làm đổ nước ra bát -Đổ hết nước trong bát vào bình chia độ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×