Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Khoa hoc 5 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015 KHOA HỌC: (tct: 17) lớp 5 THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ NHIỄM HIV/AIDS I.Mục tiêu: - Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. - Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 36,37 SGK. - Dụng cụ cho hoạt động sắm vai. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Phòng tránh HIV/AIDS. +HIV là gì? -3 em trả lời. +AIDS là gì? -Nghe. +Nêu các đường lây truyền, phòng tránh HIV B. Bài mới: Thái độ đối với… - Tham gia chơi theo nhóm. HIV/AIDS *HĐ 1: Trò chơi tiếp sức Cáclớphành có Các hành * Chia thành vi hai đội, mỗi đội có vi không nguy cơgia lâychơi. nhiễm có nguy cơ lây 10 HS tham GV HIV hướng dẫn cách chơi.nhiễm HIV - Cử bạn làm giám khảo với GV. -Dùng chung Khoác Nói - Dùng chung bơmbơm kim tiêm khôngvai. kim tiêm không chuyện. k trùng. k/trùng. - Xăm mình chung dụng- cụDùng khôngchung dao -Xăm mình chung cạo. k/trùng. dụngbơmcụkimkhông chơi bi. - Nghịch tiêm đã- Cùng sử dụng. k/trùng. Ôm máu - Băng bó vết thương -chảy - Hoạt động theo nhóm đôi. - Nghịch kimvệ.- Bơi ở bể bơi (hồ- Các nhóm trình bày, nhận xét, góp không có găngbơm tay bảo tiêm vai. đã sử dụng. bơi) công cộng. - Khoác ý. Băng bó vết - Bị muỗi đốt. - Nói- chuyện. - Hình 1, hình 3 thương máu - Ngồi học bàn. - Dùng chungchảy dao cạo. không - Cùng chơicóbi.găng tay - Cầm tay. bảo vệ. - Dùng chung khăn- Đóng vai - Ôm. - Truyền máu - Truyền máu (không biếttắm. rõ ng/gốc Cho hs nhận xét, bổ sung. máu)(không biết rõ - Mặc chung quần máu) áo.cộng - Bơing/gốc ở bể bơi (hồ bơi)công - Dùng - Bị muỗi đốt.chung dao - Uống chung li cạohọc cùng bàn. nước. - Ngồi - Ăn cùng mâm. - Cầm tay. - Trả lời. - Dùng chung khăn tắm. - Nằm ngủ bên cạnh. - Sử dụng nhà vệ - Mặc chung quần áo. - Uống chung li nước. sinh công cộng. - Ăn cùng mâm. - Nằm ngủ bên cạnh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Sử dụng nhà vệ sinh công cộng. * Cử HS cùng kiểm tra kết quả với GV. - Tuyên dương đội thắng *HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi Quan sát hình 36,37SGK và trả lời câu hỏi: + Nêu về nội dung của từng hình. + Theo bạn, các bạn ở trong hình có cách ứng xử đúng đối với những người bị nhiễm HIV/AIDS? *HĐ 3: Trò chơi đóng vai *Mời 5 HS tham gia đóng vai, mỗi em chọn một vai đóng cho phù hợp. (các vai như sgk) -Các em nghĩ thế nào về từng cách ứng cử? C. Củng cố, dặn dò: *Qua bài học em ghi nhớ điều gì? - Em có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV? -Bài sau: Phòng tránh bị xâm hại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 9 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2015 KHOA HỌC: (tct: 18) lớp 5 PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI I/Mục tiêu: - Nêu được một số qui tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại - Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại. - Biết cách phòng tránh và ứng phó với nguy cơ bị xâm hại. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình 38,39 SGK. - Một số tình huống để đóng vai. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ :Thái độ…người bị nhiễm HIV/AIDS. +Chúng ta cần đối xử với người bị - 3 HS trả lời nhiễm HIV như thế nào? + Cần làm gì để phòng tránh HIV? B.Bài mới: Phòng tránh bị xâm hại. * HĐ 1: Quan sát và Thảo luận nhóm - Quan sát hình 1,2,3 trang 38 SGK và -Làm việc theo nhóm 4 ( 3 phút) trao đổi về nội dung từng hình và: -Trình bày .Nhận xét, bổ sung. + Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại? +Một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại: Đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; ở trong phòng kín một mình với người lạ; đi nhờ xe người lạ; nhận quà có giá trị đặc biệt hoặc sự chăm sóc đặc biệt của người khác mà không rõ lý do… + Bạn làm gì để phòng tránh nguy cơ bị - HS nêu, nhận xét, bổ sung x/hại. *Kết luận: SGV * HĐ 2: Ứng phó với nguy cơ bị xâm hại -Giao mỗi nhóm một t/huống để các em -Đóng vai theo nhóm tập cách ứng xử: - Nhận xét. +N1: Cần làm gì khi có người lạ tặng -Lắng nghe quà ? +N2: Phải làm gì khi có ng/lạ muốn vào nhà? +N3: Biết làm gì khi có người trêu ghẹo hoặc có hành động gây khó chịu cho mình? *Kết luận: Khi bị xâm hại, tuỳ trường - Cá nhân trình bày, nhận xét,bổ sung hợp cụ thể các em cần lựa chọn các *trao đổi “bàn tay tin cậy”của mình với cách ứng xử phù hợp. người tin cậy nhất về những điều thầm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * HĐ 3: Vẽ bàn tay tin cậy kín những chuyện lo lắng, sợ hãi, bối - Cho HS đặt bàn tay lên giấy rồi vẽ rối, khó chịu,…. .Mỗi đầu ngón tay ghi tên một người tin cậy và tâm sự những điều thầm kín để họ chia sẻ lúc k/ khăn.. -Cá nhân trình bày, nhận xét,bổ sung * Kết luận C. Củng cố, dặn dò : -Liên hệ: Tự bảo vệ mình. -Bài sau: Phòng tránh …. GT đường bộ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 9 Sáng Thứ 2 17/10 Thứ 3 18/10 Thứ 4 19/10 Thứ 5 20/10 Thứ 6 21/10 Thứ 7 22/10. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 17/10 - 22/10/ 2011 Môn X X X X K 5C S 5C Đ 5C K 5D X X X X X X X X K 5D S 5D Đ 5D K 5A X X X X. Tên bài giảng. Chiều Thứ 2. Thái độ ... nhiễm HIV Cách mạng mùa thu Các dân tộc.... dân cư Thái độ ... nhiễm HIV. Thứ 3 18/10. Môn X X X X K 5A S 5A Đ 5A K 5B. Tên bài giảng. Thái độ ... nhiễm HIV Cách mạng mùa thu Các dân tộc.... dân cư Thái độ ... nhiễm HIV. Thứ 4. Phòng tránh...xâm hại Cách mạng mùa thu Các dân tộc.... dân cư Phòng tránh...xâm hại. Thứ 5 LMT 20/10 ATGT X X Thứ 6 K 5B 21/10 S 5B Đ 5B K 5C Thứ 7 X X X X. Giáo dục môi trường Phòng tránh...xâm hại Cách mạng mùa thu Các dân tộc.... dân cư Phòng tránh...xâm hại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 10 Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 KHOA HỌC PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I./Mục tiêu:Sau bài học hs biết: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. II/ Đồ dùng dạy học: -Hình trang 40,41 SGK. -Sưu tầm hình ảnh, thông tin về TNGT. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Phòng tránh bị xâm hại. - 4 HS trả lời. - Nêu một số tình huống dẫn đến tình trạng bị xâm hại. - Khi bị xâm hại em có những cách ứng phó gì? B. Bài mới : Phòng tránh tai nạn GTĐB. -Nghe. *HĐ 1: Thảo luận nhóm đôi -Quan sát từng hình.Làm việc nhóm đôi. -Yêu cầu đại diện từng cặp lên hỏi và chỉ định - H.1: người đi bộ dưới lòng đường, đá cặp khác trả lời, nhận xét. bóng dưới lòng đường, đỗ xe k/đúng nơi.. - Tại sao có những việc làm vi phạm đó? - Hàng quán lấn chiếm vỉa hè. - Điều gì có thể xảy ra đối với người đi bộ đó? -Có thể xảy ra (tai nạn g/thông) nguy hiểm ( H.2, H.3, H.4 HS tự đặt câu hỏi tương tự các H.2: Vượt đèn đỏ. nhóm khác trả lời) H.3: Đi hàng ba. H.4: Chở cồng kềnh. *Kết luận: Một trong những nguyên nhân gây ra TNGTĐB là do lỗi người tham gia giao thông không chấp hành đúng luật GTĐB. *HĐ2:Yêu cầu các nhóm quan sát hình 5, 6, * Thảo luận nhóm 4 7/41 sgk và phát hiện những việc cần làm đ/với -Trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung. người tham gia GT thể hiện qua nội dung từng + H5: HS học luật GTĐB. hình. + H6: Một bạn HS đi xe đạp sát lề đường bên phải và có đội mũ bảo hiểm. + H7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường quy định. * HĐ 3:Trò chơi “Sắm vai” để củng cố. * Các nhóm sắm vai ,nhận xét, bổ sung. - Nêu tình huống cho HS giải quyết ở vở bài tập khoa học. *Qua bài học này em cần nhớ điều gì? - HS nêu: Chấp hành và thực hiện đúng luật giao thông đường bộ quy định. C. Củng cố, dặn dò : - HS nêu -Liên hệ:Em phải làm thế nào để phòng tránh tai nạn GTĐB, nhất là lúc đi học? Bài sau: Ôn tập:Con người và sức khoẻ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 10 Thứ saú ngày 28 tháng 10 năm 2011 KHOA HỌC ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ phát triển của con người. - Ý thức giữ vệ sinh tuổi dậy thì. II. /Đồ dùng dạy học: -Các sơ đồ trang 42,43. -Giấy khổ lớn cho các nhóm. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Phòng tránh tai nạn GTĐB - 4 em trả lời. + Nguyên nhân xảy ra TNGTĐB là gì? +Nêu một số biện pháp phòng tránh tai nạn GTĐB? B. Bài mới : Ôn tập : Con người và sức khoẻ. -Làm việc cá nhân. HĐ1: Làm việc với SGK HS nêu kết quả *Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 SGK/42 *Đáp án: Câu 1: -Cho HS làm bài. .Tuổi vị thành niên: 10-19 tuổi .Tuổi dậy thì nữ: 10-15 tuổi .Tuổi dậy thì nam: 13-17 tuổi *Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 SGK/42 *Đáp án: Câu 2: + ý d : Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. *Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3 SGK/42 *Đáp án: Câu 3: + Ý c : Mang thai và cho con bú. HĐ2: Hoạt động nhóm - HS thảo luận nhóm. *Chuẩn bị sẵn 3 sơ đồ phát triển của con - Chọn 3 nhóm, mỗi nhóm cử 3 HS lên người kể từ lúc mới sinh ….. vẽ sẵn tia số có bảng vẽ ở 3 sơ đồ theo nội dung bài 1. các vạch như SGK. -Đại diện nhóm lên trình bày -GV nhận xét. HS nhận xét * Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. -Nêu lại ND ôn tập. C. Củng cố, dặn dò : -Ghi bài. * Tổng kết tiết học. Bài sau: Ôn tập (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 10 Sáng Thứ 2 24/10 Thứ 3 25/10 Thứ 4 26/10 Thứ 5 27/10 Thứ 6 28/10 Thứ 7 29/10. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 24/10 - 29/10/ 2011 Môn X X X X K 5C S 5C Đ 5C K 5D X X X X X X X X K 5D S 5D Đ 5D K 5A X X X X. Tên bài giảng. Chiều Thứ 2. Phòng ... đường bộ Bác Hồ đọc ... độc lập Nông nghiệp Phòng ... đường bộ. Thứ 3 25/10. Môn X X X X K 5A S 5A Đ 5A K 5B. Tên bài giảng. Phòng ... đường bộ Bác Hồ đọc ... độc lập Nông nghiệp Phòng ... đường bộ. Thứ 4. Thứ 5 LMT 27/10 ATGT X X Ôn tập: con....sức khỏe Thứ 6 K 5B Bác Hồ đọc ... độc lập 28/10 S 5B Nông nghiệp Đ 5B Ôn tập: con....sức khỏe K 5C Thứ 7 X X X X. Biển báo giao thông Ôn tập: con...sức khỏe Bác Hồ đọc ... độc lập Nông nghiệp Ôn tập: con....sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 11 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 KHOA HỌC ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (TT) I.Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Cách phòng tránh bệnh sốt rét,sốt xuất huyết,viêm não,viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. -Ý thức phòng tránh các bệnh. II. /Đồ dùng dạy học: -Các sơ đồ trang 43. -Giấy khổ lớn cho các nhóm. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Ôn tập: Con người và sức khoẻ. - 4 em trả lời. + Tuổi dậy thì là gì? +Hãy nêu lứa tuổi dậy thì ở con gái,con trai. B.Bài mới :Ôn tập:Con người và sức khoẻ HĐ1: Trò chơi ”Ai nhanh,ai đúng? ” Thảo luận nhóm 6 * Hoạt động nhóm -Đại diện nhóm lên trình bày - N1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh -N1:Tránh muỗi đốt; Nằm màn,….. sốt rét. - Diệt muỗi: phun thuốc diệt muỗi. -Tránh không cho muỗi có chỗ đẻ trứng: Vệ sinh nhà ở và xung quanh,lấp các chỗ nước đọng, thả cá ăn bọ gậy. - N2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh -N2: Tránh muỗi đốt: Nằm màn,…. sốt xuất huyết. - Diệt muỗi: phun thuốc diệt muỗi. -Tránh không cho muỗi có chỗ đẻ trứng: Dọn vệ sinh nhà ở và xung quanh, lấp các chỗ nước đọng, thả cá ăn bọ gậy. - N3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh -N3: Tránh muỗi đốt: Nằm màn,…. viên não. - Diệt muỗi: phun thuốc diệt muỗi. -Tránh không cho muỗi có chỗ đẻ trứng: Dọn vệ sinh nhà ở và xung quanh, lấp các chỗ nước đọng, thả cá ăn bọ gậy. -Tiêm vắc xin phòng bệnh viêm não. - N4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh -N4:- Dùng bơm tiêm 1lần rồi bỏ. nhiễm HIV/AIDS. - Nếu dùng chung bơm tiêm thì cần luộc 20 phút kể từ khi nước sôi. -Không tiêm chích ma tuý,không dùng chung dao cạo,bàn chải đánh răng,kim châm, không truyền máu mà không rõ nguồn gốc… HĐ2: Thực hành vẽ tranh vận động. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. * Quan sát hình 2, 3 SGK thảo luận nhóm * Hoạt động nhóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> về nội dung rồi chọn nội dung tranh định vẽ - Đại diện nhóm lên trình bày Và phân công nhau cùng vẽ. - HS nhận xét, bổ sung nội dung. *GV nhận xét - Nêu lại ND ôn tập. C. Củng cố, dặn dò : * Tổng kết tiết học. - Ghi bài. Bài sau: TRE, MÂY, SONG TUẦN 11 Thứ saú ngày 4 tháng 11 năm 2011 KHOA HỌC: TRE , MÂY , SONG I.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song. - Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây,song và cách bảo quản chúng. II. Đồ dùng dạy học: -Thông tin và tranh sgk trang 46,47. Đồ dùng thật bằng tre, mây, song.- Phiếu học tập. III.Các hoạt dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Ôn tập: con người và sức khoẻ. 1) Phòng bệnh viêm gan A ta phải làm gì? - 3 em trả lời. 2)Để tránh bệnh viêm não ta thực hiện ntn? 3) Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết . B. Bài mới : Tre, Mây, Song. HĐ1: Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm 6,Phát phiếu học tập - Đọc thông tin trong sgk và sự hiểu biết cá - Đai diện nhóm trình bày nhân để hoàn thành bài tập. Tre Mây, Song *Đáp án: Đặc điểm Tre Mây,song Công dụng Đặ -Cây mọc cao, Cây leo, thân gỗ, c đứng khoảng 10 dài, không phân điể - 15m nhánh,hình trụ.Có m -Cứng,có tính đ/ loại thân dài đến hồi hàng trăm mét. Côn -Làm nhà, đồ Đan lát, làm đồ m g dùng trong gia nghệ dụn đình… - Làm dây buộc g bè,làm bàn ghế... Quan sát hình và thảo luận nhóm. HĐ2: Quan sát và thảo luận - Đại diện nhóm trình bày. - Quan sát hình 4,5,6,7sgk trang 47 nêu tên từng đồ dùng và làm bằng gì? -Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu * Đáp án: 4 Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu 5 4 - Dòn gánh,ống đựng Tre,ống tre 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nước 7 5 - Bộ bàn ghế tiếp Mây,song khách - Cả lớp trình bày - nhận xét ,bổ sung 6 - Các loại rổ, rá,… Tre, mây -Ghi bài. 7 - Tủ, giá để đồ, ghế Mây,song - Kể tên một số đồ dùng bằng tre,mây,song mà em biết và nêu cách bảo quản. *Kết luận:Tre,mây, song là những vật dụng phổ biến,thông dụng ở nước ta.Sản phẩm của những vật liệu này rất đa dạng và phong phú.Những đồ dùng trong nhà được làm từ tre,mây,song thường được sơn dầu để b/quản,chống ẩm mốc. C. Củng cố, dặn dò : Bài sau: Sắt , gang , thép TUẦN 12 KHOA HỌC L5 SẮT ,GANG , THÉP I.Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết: - Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gàn, thép. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép. II. Đồ dùng dạy học: - Thông tin và hình trang 48,49 SGK. - Sưu tầm tranh ảnh đồ dùng được làm từ gang, thép. III.Các hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Tre, mây, song. - H ọc sinh tr ả lời - Nêu đặc điểm của tre, mây, song. - Nêu công dụng của tre, nây, song. B. Bài mới : Sắt, gan, thép. HĐ1: Hoạt động nhóm - Thảo luận nhóm trả lời - Đọc thông tin sgk và trả lời các câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày.N/xét, bổ sung. + Trong tự nhiên sắt có ở đâu? * sắt có trong thiên thạch,và trong các q/sắt + Gang ,thép đều có thành phần nào chung? *Gang,thép đều là h/kim của sắt và cácbon + Gang và thép khác nhau ở điểm nào? **Gang có nhiều cácbon nên giòn,cứng * Kết luận khó dát mỏng, không thể uốn và kéo sợi. + Trong tự nhiên sắt có trong các thiên ** Thép có ít các-bon và thêm vào đó một thạch và trong các quặng sắt. số chất khác nên cứng,bền,dẻo… dễ dát + Sự giống nhau giữa gang và thép là chúng mỏng, dễ uốn, dễ kéo sợi. Có loại gỉ, có đều là hợp kim của sắt và các-bon. loại không gỉ. + Sự khác nhau giữa gang và thép: - Trong thành phần của gang có nhiều cácbon hơn thép.Gang rất cứng, giòn, không thể uốn, kéo thành sợi. - Trong thành phần của thép có ít các bon hơn gang, ngoài ra còn có thêm một số chất.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khác. Thép có tính chất cứng, bền, dẻo,...Có loại thép bị gỉ trong không khí ẩm nhưng cũng có loại thép không bị gỉ. HĐ2: Quan sát và thảo luận. Quan sát các hình trang 48,49 sgk và nói được gang, thép sử dụng để làm gì?. -Quan sát hình và thảo luận nhóm đôi -Trình bày, nhận xét, bổ sung. *Thép được sử dụng: H1:Đường ray t/ hoả H2: Lan can nhà ở, H3: cầu.H5:Dao, kéo, dây thép. H6: Các dụng cụ để mở ốc vít. ** Gang được sử dụng: H4 : Nồi - HS nêu: Nồi ,chảo(được làm bằng gang) +Kể tên một số công cụ, máy móc, đồ dùng Dao,kéo, cày, cuốc...và nhiều loại dụng cụ được làm từ gang hoặc thép mà em biết? máy móc, cầu….(được dùng bằng thép) +Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng - không để nơi ẩm ướt,khi dùng xong phải gang, thép ? rửa sạch và cất nơi khô ráo. C. Củng cố, dặn dò : * Nhận xét tiết học. -Bài sau: Đồng và hợp kim của đồng TUẦN 12 KHOA HỌC L5 ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: - Nhận biết một số tính chất của đồng. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản của chúng. II. Đồ dùng dạy học:- Thông tin và hình trang 50,51 sgk,phiếu bài tập. - Đồ dùng thật,tranh ảnh đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Sắt, gang, -3 học sinh trả lời thép. - Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? - Gang có tính chất gì ? - Thép có tính chất gì ? B. Bài mới : Đồng và hợp - Nhóm trưởng điều khiển quan sát và so sánh. kim của đồng - Đại diện nhóm trình bày. HĐ1: Làm việc với vật - các nhóm khác nhận xét, bổ sung thật. -Lắng nghe. - Quan sát các đoạn dây đồng và mô tả màu sắc, độ sáng,tính cứng,tính -Xem SGK, hoàn thành bài tập. dẻo của nó.So sánh đoạn dây đồng và đoạn dây thép -Trình bày bài làm, nhận xét, bổ sung. - GV đi đến từng nhóm giúp đỡ. - Yêu cầu đại diện nhóm Đồng Hợp kim trình bày kết quả thảo của đồng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> luận. Tínhchất * Kết luận: Dây đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, không cứng bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn sắt. HĐ2: Làm việc với SGK. -Phát phiếu học tập cho hs, hs đọc thông tin trang *Thảo luận nhóm 4 50 SGK để ghi vào phiếu. - Đại diện nhóm trình bày. -Đáp án: - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung Đồng Hợp kim của đồng Tính -Có màu đỏ nâu, -Có màu nâu chất có ánh kim hoặc vàng, có -Dễ dát nỏng và ánh kim và kéo sợi cứng hơn -Dẫn nhiệt,dẫn đồng. điện tốt * Kết luận: Đồng là kim loại. Đồng- thiếc, đồngkẽm đều là hợp kim của đồng HĐ3: Quan sát và thảo luận + Chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng trong các hình 50,51 sgk? - Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng. - Nêu cách bảo quản đồng và hợp kim đồng. ** Kết luận : như SGK C. Củng cố, dặn dò : Chuẩn bị bài sau :Nhôm Đồng Hợp kim của đồng Tínhchất.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đồng. Hợp kim của đồng. Đồng. Hợp kim của đồng. Đồng. Hợp kim của đồng. Đồng. Hợp kim của đồng. Tínhchất. Tínhchất. Tínhchất. Tínhchất. Thực hiện theo chỉ Phòng tránh được bệnh. Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dẫn trong hình Hình 1: …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… . Hình 2: …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… . Hình 3: …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… . Hình 4: …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… .. TUẦN 17. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………… ………………………… ………………………… ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………… ………………………… ………………………… ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………… ………………………… ………………………… ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ……………………….. ……………………….. ………………………… ………………………… ………………………….. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………... ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………... ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………... ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………….... Thứ sáu 16/ 12/ 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KHOA HỌC ÔN TẬP I.Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức về: - Đặc điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. II. Đồ dùng dạy học Phiếu học tập, III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ: Ôn tập. - Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt - Nhiều em trả lời. xuất huyết,viêm não,viêm gan A, AIDS. - Nhận xét, bổ sung. B. Bài mới: Ôn tập (tt) HĐ1: Hoạt động nhóm 4 - Phát phiếu, mỗi nhóm 1 phiếu. * Nêu tính chất, công dụng của một số -Trình bày, nhận xét, bổ sung. v/liệu STT Tên v/liệu Đ/Đ/ Công N1: Tre, sắt và hợp kim của sắt. T/chất dụng N2: Thuỷ tinh, đá vôi, tơ sợi. N3: Mây, đồng và hợp kim của đồng. N4: Song, nhôm, gạch, ngói. N5: Xi măng, cao su, chất dẻo. - GV theo dõi, kết luận từng nhóm. HĐ2:” Trò chơi “ Ai đúng, ai nhanh” 1) Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray - Hoạt động cá nhân. tàu hoả người ta sử dụng vật liệu nào? A) Nhôm. B) Đồng. C) Thép. D) Gang. 2) Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người - 1 c ta sử dụng vật liệu nào? a) Gạch. b) Ngói. c) Thuỷ tinh. 3) Để sản xuất Xi măng, tạc tượng người ta - 2 a sử dụng vật liệu nào? A) Đồng. B)Sắt. C) Đá Vôi. D) Nhôm. 4) Để dệt vải may quần, áo, chăn, màn - 3 c người ta sử dụng vật liệu nào? a) Tơ sợi. b) cao su. c) Chất dẻo. HĐ3: Trò chơi “ Đoán chữ ” -4a ** Dựa vào ô trống và câu hỏi để điền đúng - GV nêu câu hỏi, nhóm nào giơ tay tr được quyền trả lời, đúng,GV ghi vào khung Nếu sai cho nhóm khác bổ sung (đúng được 1.Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng 10 điểm, sai không có điểm) được gọi là gì? 2. Em bé nằm trong bụng mẹ được gọi là (Sự thụ tinh) gì? 3. Giai đoạn cơ thể bắt đầu phát triển nhanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> về chiều cao,cân nặng và được đánh dấu bằng sự xuất hiện kinh nguyệt lần đầu của con gái và sự xuất tinh lần đầu ở con trai được gọi là gì? 4) Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang ngừơi lớn trong cuộc đời của mỗi con người được gọi là gì? 5) Từ nào được dùng để chỉ giai đoạn hoàn thiện của nỗi con người về mặt thể chất,tinh thần và xã hội? 6) Từ nào được dùng để chỉ con người bước vào giai đoạn cuối của cuộc đời? 7) Bệnh nào do một loại kí sinh trùng gây ra và bị lây truyền do muỗi a-nô-phen? 8) Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn? 9) Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra; vi-rút này có thể sống trong máu gia súc,chim, chuột,khỉ,…; bệnh bị lây truyền do muỗi hút máu các con vật bị bệnh rồi truyền virút gây bệnh sang người? 10) Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra và lây truyền qua đường tiêu hoá; người mắc bệnh này có thể bị sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, gần gan, chán ăn,…? * GV tổng kết điểm tuyên dương tổ chiến thắng . C. Củng cố, dặn dò: - Về Ôn kĩ đề cương để thi HKI. (Bào thai hoặc thai nhi) (Dậy thì). ( Vị thành niên) ( Trưởng thành ) ( Già ) ( Sốt rét) ( Sốt xuất huyết) ( Viêm não). ( Viêm gan A).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×