Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T21 Tiet 65 Boi va Uoc cua mot so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 65. Ngày Soạn: 16/01/2016 Ngày dạy : 19/01/2016. §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên và các tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”. 2. Kĩ năng: - Biết tìm ước và bội của một số nguyên, biết cách vận dụng các tính chất. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, linh hoạt. II. Chuẩn Bị: - GV: Phiếu học tập, các bài tập. - HS: Đọc bài, ôn lại cách tìm bội và ước của một số tự nhiên. III. Phương Pháp: - Vấn đáp tái hiện, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (10’). GHI BẢNG 1. Bội và ước của một số nguyên: ?1: - GV: Cho HS thảo luận các - HS: Thảo luận các bài tập 6 = 2.3 = (-2).(-3) = 1.6 = (-1).(-6) bài tập ?1 và ?2. ?1 và ?2. -6 = 2.(-3) = (-2).3 = 1.(-6) = (-1).6 ?2: - GV: Sau khi làm xong hai - HS: Chú ý theo dõi và nhắc Cho a, b  Z và b 0. Nếu có số bài tập trên, GV giới thiệu cho lại. nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a HS biết thế nào là bội và ước chía hết cho b. Ta còn nói a là bội của b của một số nguyên. và b là ước của a. - GV: Cho VD.. - HS: Cho VD.. - GV: Giới thiệu tiếp phần chú - HS: Chú ý theo dõi. ý như trong SGK. - GV: Chốt ý và chuyển ý.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. VD:. -6 là bội của 3 vì: -6 = (-2).3. Chú ý: (SGK). GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (15’) - GV: Giới thiệu các tính chất - HS: Chú ý theo dõi. như trong SGK. Đây chính là một số kiến thức đã được học ở phần số tự nhiên. - GV: Cho VD. - HS: Cho VD.. 2. Tính chất: Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. a b và bc  a c VD: (-16) 8 và 8 4 nên (-16) 4 Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b. a b  a.m b (m  Z). - GV: Với hai tính chất 2 và 3, GV giới thiệu tương tự như - HS: Chú ý theo dõi. tính chất 1.. VD: (-3) 3 nên 2.(-3) 3, (-2).(-3) 3, …. - GV: Giới thiệu các tính chất 3 như trong SGK - HS: Chú ý theo dõi.. a c và b c  (a + b) c và (a – b) c. Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.. VD:. 12 4 và (-8) 4.  12    8   4  12    8   4 Nên:  và  ?4:. Hoạt động 3: (5’) - GV: Cho HS làm ?4.. - HS: Thảo luận.. - GV: Nhận xét, chốt ý. 4. Củng Cố: (12’) - GV cho HS nhắc lại 3 tính chất trên. - Cho HS làm các bài tập 101, 102, 103. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập của phần ôn tập chương. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ................................................................................................ ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×